10 Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020

doc 24 trang thungat 5880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_thi_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: 10 Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020

  1. 10 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 Đề 1 Câu 1: Tính: a. 2 + 3 = 3 + 3= 1 + 4 = 2 + 4 = b. 1 + 4 + 3 = Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm? a. . + 4 = 6 = 3 + 2 3 + = 7 8 = + 3 b. 1 . 3 4 5 ,< , = 2 + 3 4 4 + 0 5 3 + 1 2 + 3 3 + 3 4 Câu 4. a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9 b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8
  2. Câu 5. Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 6. a. Các số bé hơn 10 là: . b. Trong các số từ 0 đến 10: – Số bé nhất là: . -Số lớn nhất là: Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Hình bên có: A. 4 hình tam gíac B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác. D. 7 hình tam giác. Đáp án Đề 1: Câu 1: a. 2 + 3 = 5 3 + 3 = 6 1 + 4 = 5 2 + 4 = 6 b. 1 + 4 + 3 = 8 2 + 3 + 3 = 8
  3. Câu 2: Câu 3: 2 + 3 > 4 4 + 0 4 Câu 4: Câu 5: Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9: a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 5; 6; 8; 9 b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 6; 5; 4; 2 Câu 6: a.Các số bé hơn 10 là: 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0 b.Trong các số từ 0 đến 10: - Số bé nhất là số 0 - Số lớn nhất là số 10 Câu 7: C. 6 hình tam giác Đề 2 Câu 1: Viết các số từ 0 – 20 Câu 2: Viết số vào chỗ chấm:
  4. a. Số liền trước của 10 là: Số liền sau của 10 là: b. Số liền trước của 20 là: Số liền sau của 20 là: Câu 3: Nhìn hình vẽ , viết phép tính thích hợp: Câu 4: Đặt đề toán rồi giải bài toán sau: Nam có: 14 lá cờ Hà có: 5 lá cờ Cả hai bạn: lá cờ? Đề toán: Bài giải Câu 5: Giải bài toán theo tóm tắt
  5. Có: 10 bông hoa Thêm: 6 bông hoa Có tất cả: bông hoa? Bài giải Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 34 + 5 > 5 + 34 ( ) b. 34 + 5 < 5 + 34 ( ) c. 34 + 5 = 5 + 34 ( ) Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Hình bên có: A. 8 hình tam giác B. 20 hình tam giác C. 12 hình tam giác D. 14 hình tam giác Đề 3 Câu 1: Điền số vào ô trống
  6. Câu 2: Điền dấu > , , < , = 2 + 2 3 4 2 + 3 1 + 4 6 5 1 + 2 3 + 5 7 6 4 + 4 Câu 6: Điền số: Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5:
  7. a.Hai số hạng cộng lại có kết quả bằng 6 là: . b.Ba số hạng cộng lại có kết quả bằng 7 là: Đáp án Đề 3: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5:
  8. Câu 6: Câu 7: Đề 4 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống Câu 2: Nối ô trống với số thích hợp Câu 3: Điền số thích hợp? 8 7 10 > 8 < < 10
  9. Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống: Câu 5: Tính: a. b. 5 + 0 + 2 = . 6 + 1 + 2 = 1 + 2 + 3 = 4 + 3 + 2 = Câu 6: Nối ô trống với số thích hợp: Câu 7: Chọn câu trả lời đúng Hình bên có bao nhiêu hình vuông? A. 1 hình vuông B. 3 hình vuông C. 4 hình vuông D. 5 hình vuông Đáp án Đề 4: Câu 1:
  10. Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7:
  11. D. 5 hình vuông Đề 5 Câu 1: Vẽ thêm hình cho bằng nhau Câu 2: Điền > , < , = 3 5 5 3 2 4 4 2 1 + 2 + 3 6 2 + 2 + 3 8 Câu 3: Điền số thích hợp Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Câu 5: Số? 5 = 1 + + 8 = 1 + + 6 = 2 + + 9 = 2 + + 7 = 3 + + 10 = 4 + + Câu 6: Viết vào chỗ chấm Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5. a.Các cặp số mà khi cộng có kết quả bằng 3 là: b.Các cặp số mà khi cộng có kết quả bé hơn 3 là: Câu 7: Viết phép tính thích hợp
  12. Đáp án Đề 5: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6:
  13. Câu 7: Đề 6 Câu 1: Điền số thích hợp: Câu 2: Khoanh vào số bé nhất: 3; 5 ; 7 ; 9 Khoanh vào số lớn nhất: 2 ; 4 ; 6 ; 8 Câu 3: Điền dấu > ,< ,= Câu 4: Tính 1 + 7 = 5 + 3 = 2 + 6 = 3 + 6 = 1 + 2 + 4 = 3 + 2 + 1 =
  14. Câu 5: Viết phép tính thích hợp Câu 6: Số? Câu 7: Chọn đáp án đúng Hình bên có: A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác Đáp án Đề 6 Câu 1: Câu 2:
  15. Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: B. 4 hình tam giác Đề 7 Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống 1 + = 3 + 3 = 5
  16. + 2 = 7 + 0 = 6 Câu 2: Tính 1 + 2 + 4 = 4 + 0 + 3 = 2 + 3 + 4 = 3 + 4 + 2 = Câu 3: Nối ô trống với số thích hợp Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 > > > 2 7 > > > > 3 Câu 5: Số? Câu 6: Viết phép tính thích hợp Toàn có 3 viên bi , Lâm có 2 viên bi. Hỏi hai bạn có bao nhiêu viên bi? Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bên có: Câu 8: Viết phép tính thích hợp
  17. Đáp án Đề 7: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: -S
  18. -Đ Câu 8: Đề 8 Câu 1: Số? Câu 2: Điền dấu (+ , –) thích hợp: 2 1 = 3 3 2 = 5 4 2 = 2 6 2 = 4 Câu 3: Tính Câu 4: Tính 6 – 4 – 1 = 4 – 2 – 1 = 5 – 3 – 1 = 8 – 2 – 3 = Câu 5: Điền dấu > , < , = 3 – 1 3 3 – 1 3 – 2 5 – 3 – 1 = 4 – 3 3 – 2 Câu 6: Điền số thích hợp 6 – 1 = 5 – 2 = 8 – = 4 2 + = 10 6 – = 1 5 – = 2 9 – = 5 10 – = 7 Câu 7: Viết phép tính thích hợp Lan có 3 quyển vở . Cô giáo cho Lan thêm 2 quyển vở. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
  19. Câu 8: Điền vào chỗ chấm Hình bên có: hình vuông hình tam giác hình tròn Đáp án Đề 8: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5:
  20. Câu 6: Câu 7: Câu 8: Đề 9 Bài 1: Số Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 0 3 5 7 Bài 3: Tính (2 điểm) 1 + 6 = 3 + 2 = 4 + 1 = Bài 4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
  21. 3 . 5 4 .2 1. 3 Bài 5: a, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10 b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1 Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 (2 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm) = 4 Bài 8: (1 điểm) Hình vẽ bên có: a ) hình vuông. b) hình tam giác. ĐÁP ÁN Đề 9: Bài 1: Số (1 điểm) Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm 5 8 6 3
  22. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm) Điền đúng và đầy đủ vào ô trống 1 điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 101111111111111111111111111111111111111 Bài 3: Tính (2 điểm) 11111010 1 + 6 = 7 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 Bài 4: Điền dấu >, 2 1 < 3 Bài 5: (1 điểm) a, Khoanh vào số lớn nhất đúng 0,5 điểm b) Khoanh vào số bé nhất đúng 0,5 điểm 10 00 0 Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 (2 điểm) Sắp xếp mỗi ý đúng 1 điểm. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 10 ; 8 ; 7 ; 5 ; 2 Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm) Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp 1 điểm 3 + 1 = 4 4
  23. Bài 8: (1 điểm) Viết đúng mỗi ý 0,5 điểm. Hình vẽ bên có: a) 2 hình vuông. b) 5 hình tam giác. ĐỀ 10 Bài 1: Tính 2 + 1 = 3 + 2 = 2 + 2 = 1 + 3 = 3 + 0 = 0 + 4 = 1 + 1 = 5 + 0 = Bài 2: Tính 1 + 1 = 2 + 2 = 3 + 1 = Bài 3: > < 0 + 4 4 + 1 0 + 5 3 + 1 = ? 1 + 2 2 + 1 3 + 2 1 + 3 Bài 4: Số?
  24. 1 + 3 = + 4 = 5 2 + = 4 3 + = 3 Bài 5: Trong hình bên: a) Có hình tam giác? b) Có hình vuông? Tham khảo: