Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH & THCS Yên Mông (Có đáp án và ma trận)

doc 5 trang thungat 6110
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH & THCS Yên Mông (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH & THCS Yên Mông (Có đáp án và ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS YÊN MÔNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Năm học 2018 - 2019 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến câu HT thức, HT HT HT HT và số TL TL TL TL kh TL kĩ năng khác khác khác khác điểm ác 1. Đọc được Số 2 1 3 các vần, từ câu ngữ, câu, Số 3,5 3,5 7,0 ứng dụng điểm 2. Đọc hiểu Số 1 2 3 câu Số 1,0 2,0 3,0 điểm 3. Viết được Số 2 1 3 các vần, từ câu ngữ, câu, Số 3,0 4,0 7,0 ứng dụng điểm Số 1 1 1 3 câu 4. Bài tập Số 1,0 1,0 1,0 3,0 điểm Tổng Số 2 2 3 1 3 1 9 3 câu Số 3,0 3,5 6,0 3,5 3,0 1,0 13,0 7,0 điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS YÊN MÔNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Năm học 2018 - 2019 Họ và tên học sinh: Lớp Giáo viên coi: Giáo viên chấm: Điểm Nhận xét của giáo viên A. KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng 1. Đọc vần: eo, inh, uôi, uông, eng. 2. Đọc từ ngữ: Ra khơi, lái xe, cà muối, lễ cưới, kẹo dẻo 3. Đọc câu: Rằm tháng tám, nhà nào cũng bày mâm ngũ quả. Có quả thị vàng, quả na to, có cả bánh đậu xanh, II. Đọc hiểu 1. Nối ô chữ cho phù hợp Xâu tiêm Xem hãm Kìm phim Kim kim 2. Đọc và gạch chân tiếng chứa vần iêng, uông, ương trong câu sau. Tôi nhớ con đường nhỏ tới trường, nhớ tiếng chuông reng reng báo hiệu giờ nghỉ, nhớ tiếng cười đùa mỗi giờ ra chơi, nhớ thầy cô, nhớ bạn bè. 3. Tìm và viết 2 tiếng có vần: a) uông: b) anh: B. KIỂM TRA VIẾT (Học sinh nhìn viết) 1. Viết vần:
  3. 2. Viết từ ngữ 3. Viết câu BÀI TẬP 1. Điền vào chỗ chấm ng hay ngh ngộ ĩnh ngân a ựa vằn ngượng ịu 2. Điền vần ong hay ông vào chỗ chấm con s ch chóng 3. Điền tiếng: chuông, chuối vào chỗ chấm cho phù hợp gió buồng
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - NĂM HỌC 2018 - 2019 A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) I. Đọc thành tiếng (7,0 điểm) 1. Đọc thành tiếng các vần ( 1,0 điểm ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểm/vần 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2,5 điểm ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/ từ ngữ. 3. Đọc thành tiếng các câu ( 3,5 điểm ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy 4. Nối ô chữ ( 1,0 điểm) - Đọc hiểu và nối đúng: 0,25 điểm/cặp từ II. Đọc hiểu ( 3,0 điểm) 1. Nối ô chữ (1,0 điểm) - Đọc hiểu và nối đúng: 0,25 điểm/cặp từ 2. Đọc và gạch chân đúng tiếng có vần iêng, uông, ương (1điểm) - Gạch đúng tiếng: 0,2 điểm/tiếng 3. Viết tiếng có vần uông, anh (1,0 điểm) - Viết được 1 tiếng: 0,25 điểm B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) Giáo viên chép lên bảng cho học sinh viết. 1. Viết vần: iêu, ươu, ương, ang, uôn 2. Viết từ ngữ: hòn bi, giàn bầu, cung điện, dây thừng, cồng chiêng 3. Viết khổ thơ sau: Bé vội đi đến trường Bố dắt trâu cày ruộng Mẹ vội ra công xưởng May bao nhiêu áo khăn 1. Viết vần: (1,0 điểm) - Viết đúng cỡ chữ, thẳng dòng, đúng khoảng cách: 0,2 điểm/ vần. 2.Viết từ ngữ (2,0 điểm) - Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng dòng, đúng khoảng cách. Viết đúng mỗi từ ngữ cho 0,4 điểm. 3. Viết câu ( 4,0 điểm ) - Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng dòng, đúng khoảng cách. Viết đúng mỗi dòng thơ cho 1,0 điểm. - Nếu viết đúng chữ nhưng trình bày bẩn, không đúng khoảng cách trừ từ 0,5 đến 1,0 điểm toàn bài. BÀI TẬP 1. Điền âm ( 1,0 điểm) - Điền đúng mỗi âm: 0,25 điểm 2. Điền vần (1,0 điểm) - Điền đúng mỗi vần: 0,5 điểm 3. Điền đúng tiếng ( 1,0 điểm) - Điền đúng mỗi tiếng: 0,5 điểm Lưu ý: Không cho điểm thập phân và điểm 0.