20 Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 (Có lời giải chi tiết)

docx 7 trang thungat 2560
Bạn đang xem tài liệu "20 Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx20_de_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_co_loi_giai_chi_tiet.docx

Nội dung text: 20 Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 (Có lời giải chi tiết)

  1. 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 2 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT) ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Viết các số: (1 điểm) 48 , 29 , 37 , 63 , 81 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 2: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 8 + 9 = 29 + 5 = 17 – 6 = 46 – 27 = b) Đặt tính rồi tính: 68 – 39 35 – 28 27 + 64 77 + 8 Câu 3: Tìm x: (2 điểm) a) x + 48 = 63 c) 27 + x = 52 b) x – 24 = 16 d) x – 5 = 47 Câu 4: Số ? (1 điểm) a) 8 + 5 = 5 + + 6 c) 60 – = 5 b) 17 – > 7 d) 45 – 18 = 19 + Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 29 7 43 26 58 17 33 22 52 19 90 32 Câu 6: Xem tờ lịch dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 a) Trong tháng 12 có các ngày thứ sau là ngày b) Thứ bảy tuần này là ngày 18 tháng 12. Thứ bảy tuần trước là ngày tháng Câu 7: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) Câu 8: Trong hình vẽ bên: (1 điểm) A B C a) Có hình tam giác D b) Có hình tứ giác E G H 1
  2. ĐÁP ÁN Câu 1: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 29 , 37 , 63 , 81. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 81, 63, 37, 29. Câu 2: a) 8 + 9 = 17 29 + 5 = 34 17 – 6 = 11 46 – 27 = 19 b) 68 – 39 35 – 28 27 + 64 77 + 8 68 35 27 77 39 28 64 8 29 7 91 85 Câu 3: a) x + 48 = 63 c) 27 + x = 52 x = 63 – 48 x = 52 – 27 x = 15 x = 25 b) x – 24 = 16 d) x – 5 = 47 x = 16 + 24 x = 47 + 5 x = 40 x = 52 Câu 4: Câu 5: 29 7 43 26 58 17 33 22 52 19 90 32 Câu 6: Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 a) Trong tháng 12 có các ngày thứ sáu là ngày 3, 10, 17, 24, 31. b) Thứ bảy tuần này là ngày 18 tháng 12. Thứ bảy tuần trước là ngày 25 tháng 12 Câu 7: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) Bài giải Số con gà nhà cô Tư nuôi là: 100 – 17 = 83 (con gà) Đáp số: 83 con ga Câu 8: 2
  3. a) Có 3 hình tam giác b) Có 2 hình tứ giác 3
  4. ĐỀ SỐ 2 Câu 1: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 18 – 9 = 52l – 4l = 37 + 5 = 64l + 8l = b) Đặt tính rồi tính: 24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28 Câu 2: Viết các số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) a) 65 + 16 = 16 + c) 88 – = 80 b) + 9 = 9 + 23 d) 100 – = 40 Câu 3: (1 điểm) a) 11 8 = 3 c) 29 9 = 38 Đ ? S b) 9 7 = 16 d) 61 5 = 56 Câu 4: Năm nay bố em 45 tuổi, mẹ kém bố 6 tuổi. Hỏi mẹ em bao nhiêu tuổi? (1 điểm) Câu 5: (1 điểm) Xem tờ lịch tháng 9 rồi viết vào chỗ chấm: Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 9 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a) Ngày 5 tháng 9 là thứ b) Thứ tư tuần này là ngày 16 tháng 9. Thứ tư tuần trước là ngày Thứ tư tuần sau là ngày c) Tháng 9 có ngày Câu 6: Nêu tên ba điểm thẳng hàng có trong hình bên đây: (1 điểm) A E D O B G C Câu 7: (1 điểm) 4
  5. a) 35 + 35 19 = 52 b) 53 9 4 = 40 Đ ? S c) Một ngày có 24 giờ d) 2dm6cm = 30cm 5cm Câu 8: Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán. (2 điểm) Bà có 23 quả táo, Bà cho Hoa 5 quả táo. Hỏi ? 5
  6. ĐÁP ÁN Câu 1: a) 18 – 9 = 9 52l – 4l = 48l 38 + 5 = 43 64l + 8l = 72l b) 24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28 24 37 97 51 16 55 9 28 40 92 88 23 Câu 2: a) 65 + 16 = 16 + 65 c) 88 – 0 = 80 b) 23 + 9 = 9 + 23 d) 100 – 60 = 40 Câu 3: Câu 4: Bài giải Số tuổi mẹ em là: 45 – 6 = 39 (tuổi) Đáp số: 39 tuổi Câu 5: Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 9 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a) Ngày 5 tháng 9 là thứ bảy b) Thứ tư tuần này là ngày 16 tháng 9. Thứ tư tuần trước là ngày 9 Thứ tư tuần sau là ngày 23 c) Tháng 9 có 30 ngày Câu 6: A E D O B G C AEB, ADC, BGC, AOG, EOD 6
  7. Câu 7: a) S b)Đ c)Đ d) S Câu 8: Bà có 23 quả táo, Bà cho Hoa 5 quả táo. Hỏi bà còn lại mấy quả táo? Bài giải Số quả táo bà còn lại là: 23 – 5 = 18 (quả táo) Đáp số: 18 quả táo Để xem đầy đủ vào trang website: giaidethi24h.net 7