29 Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3 -Năm học 2019-2020

doc 51 trang thungat 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "29 Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3 -Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc29_de_on_tap_he_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: 29 Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3 -Năm học 2019-2020

  1. 29 ĐỀ ÔN TẬP HÈ CHO HỌC SINH LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM HỌC : (2019 – 2020) ĐỀ SỐ 1) Họ và tên Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống. a) 308, 309 ; ; ; b) 905; 910; 915 ; ; ; 2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn: Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 806 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = dm 519cm = .m cm 2m 6 dm = dm 14m - 8m = Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 184 + 119 162 - 25 136 + 248 800 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Hình nào tô màu 1 số ô vuông. 3 A B C D Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 7 b) 4 x = 40 1
  2. Bài 8: (1,5 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Lan . Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải Chính tả Bảo vệ môi trường Ruộng đồng xanh ngắt đẹp thay Không gian trong sạch ngày ngày an vui Cuộc sống dân chúng đẩy lùi Bệnh tật rất khó mà chui được vào Bởi vì dơ bẩn bay cao Cũng do ý thức đồng bào nơi đây Chung tay góp sức công đầy Thứ gì ô uế không dây dưa vào Dòng sông trong vắt làm sao Cá tôm vẫy lượn biết bao mà lường Cỏ cây chim chóc thân thương Cùng nhau bảo vệ môi trường đẹp xinh. Bài tập Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng tranh 3 từ có tiếng chanh Bài 2: Hoàn thành các câu thành ngữ sau - Xanh như - Đẹp như - Hiền như . 2
  3. ĐỀ SỐ 2) Họ và tên: MÔN TOÁN Thời gian: 40 phút (không kể chép đề) Bài 1 Đọc sô ( 1 điểm 295 . 807 536 Bài 2: Tính 82 + 37 54 – 19 133 + 59 171 – 29 Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm ) a) X – 29 = 52 b) X + 55 = 100 . Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 5 dm = . cm b) 1m = cm 40 cm = . dm 60 cm = dm Bài 5 ( 1 điểm). - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có hình tứ giác Múa rối nước Việt Nam, múa rối là một trong những loại hình nghệ thuật truyền thống. Đến nay nghệ thuật múa rối Việt Nam đã đạt đến trình độ nghệ thuật có giá trị cao về tinh thần, là một trong những loại hình sân khấu giải trí hấp dẫn trong đời sống văn hóa tinh thần của người dân Việt Nam. Nghệ thuật múa rối dân gian Việt Nam xuất hiện từ thời cổ đại cùng với Nhà nước văn minh – Nghệ thuật thời Hùng Vương gắn liền với tập tục nghi lễ, hội hè Việt cổ cách đây hơn 2000 năm. 3
  4. ĐỀ SỐ 3) Họ và tên: Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . . . . . . Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = . 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải Bài 6: Mỗi chuồng có 7 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải Bài 7: Điền số ? 1dm = . cm 1m = . dm 1km = . m 10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 4 5 2 = 10 3 5 15 = 30 4
  5. ĐỀ SỐ 4) Năm học: 2010-2011 Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó: Bốn trăm linh năm 322 Năm trăm hai mươi mốt 405 Ba trăm hai mươi hai 450 Bốn trăm năm mươi 521 Bài 2/ Tính chu vi của hình tam giác sau: . . . Bài 3/ > 401 399 701 688 < 359 505 456 456 = Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245 Bài 5/ Một lớp học có 36 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: Bài 6/ Tìm x. 100 + x = 124 5
  6. Câu 7/ Đọc các số sau : a/ 805: b/ 254: c/ 316: c/ 420: Tiếng việt MÔI TRƯỜNG KÊU GỌI Ước gì ai cũng chung tay Môi trường nhanh sạch xanh tươi muôn đời Một cây làm chẳng nên non Một người không thể sạch cho quê mình Nhiều cây thì mới thành rừng Nhiều người giảm rác môi trường mới xinh Bài tập Bài 1: Viết 5 từ có âm l . . 5 từ có âm n Bài 2: Điền vào chỗ chấm - Ông em hiền như - Người Mai ướt như . 6
  7. Đề 3 Họ và tên Câu 1/ Viết các số : 405 ; 179; 356; 269 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . Câu 2/Tính nhẩm 300 + 600 = 1000 – 200 = 7 x 5 = 32 : 4 = Câu 3/ Đặt tính rồi tính 164 + 27 100 – 75 618 + 141 984 – 403 . . . . Câu 4/ Tìm x : X : 4 = 6 25 : x = 5 Câu 5/ Tính 24 + 16 – 26 = . 3 x 6 : 2 = = . = . Câu6/ Bài toán Có 35 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? Bài giải 7
  8. Tiếng việt Môi trường rừng Ai ơi! Hãy bảo vệ rừng Rừng cho cơm áo gạo tiền nuôi ta Rừng xanh luôn giữ nước giùm Rừng che chắn bão rừng ngăn lũ về Rác thải là giặc môi trường Nó không nhượng bộ chẳng thèm thương ai Mỗi năm rác cứ thêm đầy Mình hãy nhìn lại chính mình thương ai Nhất là thương bản thân mình Sau đó nòi giống là mình sinh ra Giơ tay giảm rác phá rừng Để có nước sạch muôn vàn đời sau Bài tập Bài 1: Tìm từ để phân biết l - n Bài 2: Viết từ chứa các tiếng : sương - xương B. PHẦN NÂNG CAO C©u 1/ a. TÝnh nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 b. §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu ? + 123 = 456 C©u 2/ a) Víi bèn ch÷ sè 0, 5, 8, 1. H·y viÕt tÊt c¶ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh¸c nhau ? . b) T×m mét sè biÕt r»ng lÊy sè ®ã céng víi 27 th× b»ng hiÖu cña sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè víi sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau. . . . 8
  9. ĐỀ SỐ 5) Họ và Tên : Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ) 36 + 38 = 53 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 = . . . . Câu 2 : Số ? (1,5đ) a) 3 ; 6; 9 ; ; b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; c) 18 ; 19 ; 20 ; .; Câu 3: Tìm X (1đ) a) X x 2 = 16 b) 3 x X = 24 Câu 5 : Anh cân nặng 39 kg, em nhẹ hơn anh 18 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? Giải . . . Chuồn chuồn tre Thạch Xá Xã Thạch Xá, huyện Thạch Thất nằm cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 40 km về phía Tây. Không chỉ có chùa Tây Phương nổi danh trong dân gian nằm trên đỉnh núi Câu Lâu, sâu trong con đường mòn dẫn qua chân núi là nơi hàng triệu chú chuồn chuồn tre được sinh ra và bay đi khắp mọi miền. Để làm ra được một chú chuồn chuồn tre sinh động các nghệ nhân phải chọn được những thân tre bánh tẻ - loại tre ở tận vùng núi Tây Bắc, không quá già cũng không quá non. Những thân tre ưng ý sẽ được cạo bỏ lớp xanh bóng và phơi khô, sau đó mới được chẻ ra thành từng đốt để làm chuồn chuồn. Bài tập Bài 1: Viết 3 từ chỉ màu vàng khác nhau của sự vật Bài 2: Điền vào chỗ chấm nở, lảnh non . Lung . 9
  10. ĐỀ SỐ 6) Họ và tên Bài 1 : Đặt tính rồi tính 575-128 492-215 143+279 100 - 89 Bài 2 : Tìm X a, X- 428 = 176 X+215=772 Bài 3: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ? Bài giải Bài 4 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 12 , tích là 32 Quê hương Quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá ngiêng che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm Bài tập Bài 1: Điền vào chỗ chấm Long nóng nườm bay Bài 2: Viết 3 từ có tiếng tay 3 từ có tiếng tai 10
  11. TOÁN Họ và tên Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 315 . 508 Bài 2. 457 500 248 265 > < ? 401 397 701 663 = 359 556 456 456 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ; Bài 5. Đặt tính rồi tính: 532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42 . . . . . . . Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa? Bài giải 11
  12. Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 4cm 5cm D 6cm C . . C©u 3/ a) Số còn thiếu ? 9 11 14 18 44 b/ Tim cac gia trị của x biÕt: 38 < x + 31 < 44 . . Tiếng việt An toàn giao thông Đi bên tay phải, đi sát lề đường. Đi đúng phần đường của mình. Khi sang đường phải quan sát trước sau, giơ tay xin đường. Khi đi từ đường ngõ , trong nhà, hay trong trường học ra đường phải quan sát kĩ hai bên đường, phải đi chậm Khi đia trên xe đạp điện, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm Khi đi ô tô phải thực hiện theo hiệu lệnh của lái xe không chen lấn, xô đẩy, thể hiện nét thanh lịch, nét văn hóa trên xe Không được lạng lách, đánh võng, đuổi nhau trên đường. Không chở quá 02 người trên một xe Không thả hai tay, hoặc cầm ô, kéo súc vật khi đi xe Không dừng xe giữa đường nói chuyện. Bài tập Bài 1: Điền tiếng có âm đầu x hay s Xinh sung sặc xôn Bài 2: Nhanh như Chậm như Trắng như . 12
  13. ĐỀ SỐ 7) Họ và Tên: PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm ) 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = cm a. 1 b. 10 c. 100 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 459 a. > b. < c. = 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, , 433, , , , , 438 4. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + = 121 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? PHẦN II : Tự luận. 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75 2. Tìm X : (1.5 điểm) X x 3 = 12 X : 5 = 5 13
  14. 3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm) Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 . 4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm) Giải An Toàn Giao Thông Ở mỗi ngã tư đường ta hay nhìn thấy biển hiệu Đèn báo có ba màu, đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng Đèn xanh ta đi, đèn vàng hãy chuẩn bị, đèn đỏ ta dừng lại. Nếu đi xe đạp ta hãy đi bên phải Không đi song song hay đùa cợt giữa phố Nếu ta đi bộ, ta bước trên lề Vui tung tăng trong khu vực cho người bộ hành. Hãy giữ gìn luật giao thông, hãy giữ sạch môi trường. Hãy giữ gìn luật giao thông, hãy giữ sạch môi trường. Bài tập Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng rừng 3 từ có tiêng dừng Bài 2: Viết 5 từ chỉ hoạt động của em trong giờ học 14
  15. ĐỀ SỐ 8) Họ và tên : Bài 1 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446 Bài 2 : Điền dấu >,<,= 428 .482 596 612 129 .129 215+25 .240 Bài 3 : Đặt tính rồi tính 238 + 527 963-377 125 + 356 . . . Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó Bài 6 : Tìm y a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221 15
  16. ĐỀ SỐ 9) C©u1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) 431; ; 433; ; ; ; ; 438 C©u 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ) 215; 671; 359; 498. C©u 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ) 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35 C©u 4: Số ? (1đ) 5 x 7 4 x 8 15 :5 20 : 4 Câu 5: Lan gấp được 3 cái thuyền. Hà gấp được số thuyền gấp 3 lần số thuyền của Lan. Hỏi Hà gấp được bao nhiêu cái thuyền? . C©u 6: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 1dm = cm 1m = cm 5dm + 7dm = dm 12m - 8m = m C©u 7 : ( 2đ) a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? 16
  17. b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? C©u 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ) 121 + = Tiếng việt Mùa hè vui – khỏe Xin cảm ơn mùa hè vui khỏe Cho con về đồng ruộng thôn quê Ngắm dòng sông, bãi cỏ, đàn cò Nhìn trời cao, hóng gió chiều mát mẻ Ôi ! Mùa hè, mùa chú ve gần gũi Nhắc cho con chạy nhảy tưng bừng Quên ba lô nặng trĩu trên lưng Làm theo sở thích, vui mừng nay khôn lớn Chào mùa hè thân thương, chào nắng hạ Chào bể bơi, chào bãi biển gió chiều Chào quê nội, quê ngoại thân yêu Chào bè bạn, cô thầy, chúc gặp nhiều may mắn! Bài tập Bài 1: viết 5 hoạt động của em để có 1 cơ thể khỏe mạnh. Bài 2: Điền vào chỗ chấm - Sức khỏe là 17
  18. ĐỀ SỐ 10) PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm) Bài 1. a) Chín trăm mười hai viết là: A. 921 B. 912 C.920 b) Số liền trước số 342 là: A. 343 B. 341 C. 340 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 b) Trong hình bên có mấy hình chữ nhật A. 4 B. 3 C. 2 Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 Bài 5. Số ? a) 910, 920, 930, , , 960 b) 212, 213, 214, , , 217, 218 Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =. a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg b) 200cm + 30cm 203cm PHẦN 2. Tự luận (7điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính. a) 973 – 251 b) 342 +251 Bài 8. Tìm x biết a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8 Bài 9. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải 18
  19. Tiếng việt Con là thầy giáo Chiều nay tan học về Bé thì thầm hỏi bố Bố ơi bố có nhớ An toàn là gì không Bố giả vờ bảo "Không" Bé liền say sưa giảng An toàn là phải biết Tự bảo vệ bản thân Nhớ không được đến gần Những nơi nào nguy hiểm Hồ ao hay nguồn điện Là phải biết tránh xa Ở trường hay ở nhà Nhớ cũng đừng nghịch lửa Đi đường bố phải nhớ Đội mũ bảo hiểm vào An toàn là thế đấy Bố nghe bé nói vậy Trong lòng thấy sướng vui "Con bố giỏi thật rồi, An toàn bố sẽ nhớ. Bài tập Bài 1: Viết 5 từ có âm tr : trầm trồ, Bài 2: Điền vào chỗ chấm Chăm dũng Trí bất 19
  20. 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho các số: 562; 625; 652, 265 - viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2. Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là: a. 265 b. 257 c. 297 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ; ; 216; ; 218; 219; b. 510; 515; ; 525; 530; ; ; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi   400 lăm Năm trăm bảy mươi   404 tám Bốn trăm linh bốn   875 Bốn trăm   578 5. Số ? 8 + 5 - 9 x 6 : 3 6. Đặt tính rồi tính: a. 400 + 99 b. 764 - 353 7. Tìm x : a. 400 + x = 200 x b. 295 - x = 180 4 20
  21. A 8. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình tam giác đó: B C H D 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Giải Đi bộ Vận động tốt nhất trên đời ấy là đi bộ mọi người chớ quên “Phòng trị huyết áp, mạch tim” Giảm được đường huyết tăng lên trong người Chắc cơ giảm béo tuyệt vời Khí sắc tươi trẻ cho đời đáng yêu Mỗi ngày hai lượt sớm chiều Nửa giờ đi bộ là điều thường xuyên Đi bộ bác sĩ không tên Giúp ta sức khoẻ chớ nên hững hờ. Bài 1: Bạn đã làm gì để bào vệ sức khỏe? Bài 2: Điền vào chỗ chấm - Ăn được ngủ được là Không ăn không ngủ mất tiền đâm lo - Một nụ cười bằng thang thuốc bổ. 21
  22. ĐỀ 10 HỌ VÀ TÊN . 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 543; 354; 435 b. 354; 435; 543 c. 435; 543; 354; 2) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là: a. 279 b. 257 c. 297 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 311; 312; 313; ; ; 316; ; 318; 319; b. 512; 515; ; .; 524; ; ; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Bảy trăm bảy mươi lăm   600 Năm trăm bảy mươi   104 chín Một trăm linh bốn   775 Sáu trăm   579 5. Số ? 9 + 6 - 7 x 6 : 6 6. Đặt tính rồi tính: a. 700 + 55 b. 866 - 356 22
  23. 7. Tìm x : a. 100 + x = 600 b. 394 - x = 160 A 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình các hình tam giác đó: B C H D 10. Đàn gà nhà Mai có 82 con, đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà? Giải 23
  24. ĐỀ SỐ 12) HỌ VÀ TÊN NĂM HỌC: 2014- 2015 Bài 1: (4đ) Cho các số Viết dãy tính đúng 1; 2; 5; 15; 20 : x + = 1; 2; 3; 12; 17 : x - = Bài 2: (4đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 32 89 95 7 6 + 1 7- 56 - 21+ 34 479 1 6 3 7 1000 Bài 3:(5đ) a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 . b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5? Bài 4:(3đ) Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn. Bài giải Bài 5:(3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: hình tứ giác (Lưu ý: Điểm trình bày: 1đ) 24
  25. Bài ca xuân 68 Hoan hô anh giải phóng quân Kính chào anh, con người đẹp nhất! Lịch sử hôn anh chàng trai chân đất Sống hiên ngang bất khuất trên đời Như Thạch Sanh của thế kỷ hai mươi Ôi cái mũ vải mềm dễ thương như một bàn tay nhỏ Chẳng làm đau một chiếc lá trên cành Sáng trên đầu như một mảnh trời xanh Mà xông xáo, mà tung hoành, ngang dọc Mạnh hơn tất cả đạn bom, làm run sợ cả lầu Năm góc! 25
  26. ĐỀ SỐ 13) Bài 1: (2điểm) a)Viết các số sau: - Một trăm linh bảy ; Bốn trăm mười lăm - Chín trăm ba mươi tư ; Tám trăm tám mươi lăm b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm) 3 x 7 = ; 4 x 8 = ; 20 : 2 = ; 400 + 300 = 28 : 4 = ; 15 : 5 = ; 5 x 6 = ; 800 - 500 = Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403 Bài 4 : Tính : (1 diểm) 24 + 16 – 18 = 25 : 5 x 6 = = = Bài 5 : (2 điểm)Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ? Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số Tâm tình người lính biển Xuân này con vẫn vắng nhà Không về bên Mẹ thăm nhà thăm em Không nghe giọng nói dịu êm Mẹ hiền yêu dấu lòng thêm nhớ nhiề 26
  27. ĐỀ SỐ 14) HỌ VÀ TÊN I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Trong rỔ có 35 quả cam, 1 số cam trong rổ là: 5 A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả b) Bề dày của quyển sách khoảng 5 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. mm C. dm D. m Bài 2 ( 1 điểm) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 510 B. 501 C. 105 D. 150 Bài 3 (1 điểm) 5 x 7 + 25 = A. 50 B. 40 C. 60 D. 70 II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353 Bài 2: ( 1 điểm) 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24 Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm 27
  28. Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? NHỚ LỜI MẸ CHA Mẹ là biển cả thênh thang Cha là ngọn núi cao sang giữa đời Cho con cuộc sống tuyệt vời Với bao no ấm từ thời ấu thơ. Mẹ hiền dìu những giấc mơ Cho con chấp cánh bay vào tương lai Ơn cha nghĩa mẹ đong đầy Sớm hôm vất vã hao gầy lao tâm. 28
  29. ĐỀ SỐ 15) Họ và tên Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 500; 279; 730; 158 C. 158; 297; 500; 730 B. 730; 500; 297; 158 D. 500; 730; 158; 297 Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút B. 60 phút D. 5 phút Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm Viết vào chỗ chấm thích hợp: Câu 4: Viết số a) Sáu trăm chín mươi lăm: b) Tám trăm linh tư Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp Bạn Nam lớp em cao 1 15 Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: a) 504; 506; 508; ; ; b) 711; 713; 715; ; ; II, Phần tự luận:( 7điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 376 + 43 856 - 548 57 + 25 91 - 28 Câu 2: Tính: (1điểm) 45 m : 5 = 32 cm : 4 = 40 : 4 : 5 = 4 x 9 + 6 = Câu 3: Tìm x (1 điểm) 29
  30. 638 - x = 205 x- 253 = 436 Câu 4: (3 điểm) a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người? Bài giải: b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh. Bài giải: TÌNH CHA Khi con cất tiếng chào đời Trào dâng cảm xúc cha rơi lệ mừng Ẳm bồng chăm bón chìu cưng Dẫu thêm vất vã nhưng cha đâu màng Trằn trọc thao thức canh tàn Lúc con đau ốm cha mang ưu phiền Gian lao khổ cực chuân chuyên Để con được sống bình yên đủ đầy 30
  31. ĐỀ SỐ 16) Họ và tên: . I - Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = . Cần điền vào chỗ chấm số: A. 963 B. 693 C. 396 D. 936 Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là: A. 417 B. 413 C. 457 D. 557 Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là: A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm II - Phần tự luận (7 điểm) Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0đ) 707; .; 709; ; ; 712; ; ; 715 Câu 6 (2,0đ) a/. Đặt tính rồi tính: 495 -– 251 465 + 172 b/. Tính: 4 x 3 + 152 20 x 3 : 2 31
  32. Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1,5đ) Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1,5đ) Đoạn dây dài: 362 cm Cắt đi: : 25 cm Còn lại : cm ? Câu 9: Trong hình bên: (1,0đ) a. Có bao nhiêu hình vuông? b. Có bao nhiêu hình tam giác? MẸ LÀ TẤT CẢ Mẹ là cơn gió mùa thu Cho con mát mẻ lời ru năm nào Mẹ là đêm sáng trăng sao Soi đường chỉ lối con vào bến mơ Mẹ luôn mong mỏi đợi chờ Cho con thành tựu được nhờ tấm thân Mẹ thường âu yếm ân cần Bảo ban chỉ dạy những lần con sai 32
  33. ĐỀ SỐ 17) Họ và tên . (Thời gian: 40 phút không kể chép đề) ĐỀ BÀI: Bài 1: Tính nhẩm. 2 x 6 = 18 : 2 = 4 x 6 = 10 : 5 = 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 20 : 4 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. 654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463 . Bài 3: So sánh 658 648 30 - 3 40 - 3 599 597 + 2 1000 998 + 2 = Bài 4: Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ĐÔI MẮT MẸ Yêu sao đôi mắt mẹ hiền Giàu lòng nhân ái rộng miền bao dung Đời nghèo vật chất mông lung Lạc quan mẹ sống hoà chung tiếng cười Tình thương sánh tựa biển trời Có trong mắt mẹ một đời hy sinh Cho con cho nghĩa cho tình Quên đi vất vả thân mình sớm hôm 33
  34. ĐỀ SỐ 18) Họ va tên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào? A. 467 B. 674 C. 647 Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào? A. 538 B. 540 C. 541 Câu 3: Câu nào đúng? A. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia. B. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia. C. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Câu 4: Tìm đáp số của bài toán: Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh 1 Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông? 5 M N P M N P A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày? A. 18 giờ sáng B. 17 giờ chiều B. C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối Câu 7: Câu nào thích hợp? A. Chiếc bàn học sinh cao 3 m B. Quãng đường dài 20dm C. Chiếc bút bi dài khoảng 15cm D. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km Câu 8: Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ 10 phút B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút 34
  35. Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng? A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ Câu 10: cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 580 = Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880 B.Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm): 46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48 . . . Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 100 cm = m 1m = mm 24cm – 4cm + 30cm= 30cm + 7cm – 37cm = . Câu 3: Tìm x (1 điểm) a) x - 34 = 49 b) x x 4 = 36 Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm) . THẦY Cơn gió vô tình thổi mạnh sáng nay Con bỗng thấy tóc thầy bạc trắng Cứ tự nhủ rằng đó là bụi phấn Mà sao lòng xao xuyến mãi không nguôi Bao năm rồi? Đã bao năm rồi hở? Thầy ơi Lớp học trò ra đi, còn thầy ở lại Mái chèo đó là những viên phấn trắng Và thầy là người đưa đò cần mẫn Cho chúng con định hướng tương lai 35
  36. ĐỀ SỐ 19) Họ và tên I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số 801 đọc là: A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một C. Tám trăm mười 2. Số liền sau của 835 là: A. 834 B. 838 C. 836 3. Một ngày có giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ 4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là: A. 80 B. 92 C. 90 5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là: A. 72 B. 47 C. 37 6. 1km = m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10m B. 100m C. 1000m 7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là: A. 24cm B. 16cm C. 20cm 8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông? A. 5 B. 7 C. 9 II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm) 1. Tính: 156 73 312 875 + 38 - 39 + 7 - 251 2. Tính: 5 x 6 – 11 = 20 : 5 x 6 = 36
  37. = = 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 95 ; 100 ; 105; b/ 254 ; 244 ; 234 ; 4. Tìm x: 2 x x = 19 – 7 5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? Mùa thi năm ấy Tôi yêu màu đỏ Màu hoa phượng buồn Báo mùa thi đến Bọi mua chia li Tôi yêu màu tím Tím bằng lăng nhớ Nhớ lại chốn xưa Kỉ niệm một thời Đỏ như cánh phượng Đỏ nhoè mắt ai Tím cả chân trời Tím màu nỗi nhớ 37
  38. ĐỀ SỐ 20) HỌ và tên I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 251 đọc là: A. Hai trăm lăm mươi mốt. B. Hai trăm năm mươi mốt. C. Hai trăm năm mốt. Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là: A. 74 B. 740 C. 704 Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng: A. 90 B. 900 C. 9 Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là: A. 983 B. 938 C. 893 Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng: A. 93kg B. 55kg C. 65kg Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ 10 phút B. 2 giờ 12 phút 11 12 1 10 2 C. 2 giờ 9 . 3 8 . 4 7 6 5 II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7 (3 điểm). Đặt tính rồi tính: 65 + 18 487 - 43 413 + 241 38
  39. Câu 8 (1 điểm). Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm. Bài giải Câu 9 (2 điểm). Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải Câu 10 (1 điểm). Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24. Tìm về mái trường xưa Giải phóng Hà Nội trường mới xây Nhà tranh vách đất . Cỏ sân đầy . Chúng mình tụ hội người tứ xứ Khăn gói về đây học chữ thầy . 39
  40. ĐỀ SỐ 21) Họ và tên I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1:Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là: A.834 B.483 C.843 Bài 2:Số gồm : 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là: A.127 B.172 C.127 Bài 3:Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng ? A. 1 tờ C.172 B.2 tờ Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm Bài 5:Trong hình vẽ bên có: A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54 Bài 2: Tìm x 467 + x = 877 x – 214 = 612 x : 5 = 3 x x 4 = 20 40
  41. Bài 3 : a) Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ? b)Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài 4 : Viết phép chia có thương bằng số chia. Mùa hè đến Ba tháng hè gợi nhớ Nhớ trường lớp thầy cô Nhớ những hôm chạy xô Học văn rồi học toán Mệt lắm các bạn ơi Thảnh thơi đâu chẳng thấy Thấy những giấy chữ thôi Ôi! Thôi là mệt quá !!!! 41
  42. ĐỀ SỐ 22) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Họ tên: Năm học:2014-2015 MÔN :TOÁN Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . . . . . . Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 3: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . Bài 4: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. 42
  43. Chính tả Giúp bà qua đường Chiều nay đi học về Trên vỉa hè em thấy Một bà già chống gậy Muốn tránh xe qua đường Em vội dừng bước chân Đến bên bà nói nhỏ Đường nhiều xe lắm đó Để cháu dắt bà qua Tay em nắm tay bà Cùng bước qua đường rộng Chìa tay bà cảm động Khen mãi em bé ngoan 43
  44. ĐỀ SỐ 23) TRƯỜNG TH: . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II (2014 – 2015) Môn: TOÁN Họ và tên: Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần I: 1/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào (1đ). a/ Số liền sau của 891 là 890 c/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần. b/ Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 900đồng – 200đồng = 700đồng 2/ Tính 900 + 80 + 9 = 600 + 70 + 5= 400 + 40 = 400 + 4 = 3/ Khoanh vào số lớn nhất (1đ). 542 ; 429 ; 529 ; 490 . 4/ Khoanh vào chữ trước kết quả đúng (1đ) a/ 1km = m A/ 100; B/ 10; C/ 1000 b/ 4 x 8 + 39 = ? A/ 61; B/ 71; C/ 70 Phần II: 1/ 1/ đặt tính rồi tính: (2đ) 90 – 32 59 + 35 425 + 343 789 – 255 . . . 2/ Tìm x biết (1đ) a/ x - 27 = 63 b/ x : 4 = 5 3/ Tính (1đ) 40 : 5 x 4 = 3 x 7 + 59 = = = 4/ Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? (1đ) Bài giải 44
  45. 5/ Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cành là 5dm (1đ) Bài giải Chính tả GIÚP BẠN Giờ chơi đã đến Vui quá là vui Cầu trượt, xích đu Em chơi thật thích Ô kìa bạn ngã Em chạy lại xem Vội đỡ bạn lên Cám ơn bạn nhé Này các bạn nhớ Khi bạn ngã đau Luôn giúp đỡ nhau Mới là bạn tốt. 45
  46. ĐỀ SỐ 24) Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC: 2014- 2015 MÔN: TOÁN BÀI 1: Tính (3điểm) 925 995 48 63 503 732 – + + + – 420 85 15 – 17 354 55 BÀI 2: Tìm y ( 3 điểm) y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300 . . BÀI 3: Số? ( 1 điểm) + 3 - 2 + 5 - 3 132 201 3 BÀI 3: (2 điểm) Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài giải: BÀI 4: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. 46
  47. ĐỀ SỐ 25) Họ và tên : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Năm học: 2014 -2015 Lớp: Trường Bài 1: Tính nhẩm (2đ) 5 x 9 = 28 : 4 = 3 x 7 = 400 + 500 = 3 x 8 = 35 : 5 = 32 : 4 = 800 - 200 = Bài 2:(2đ) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m = dm ; 1m = cm ; 1km = m ; 8cm = mm b) Xếp các số sau : 348 , 843 , 328 , 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526 Bài 4: Điền dấu >,<, = (1đ) 492 429 ; 376 673 ; 4 x 7 32 ; 654 600 + 54 Bài 5: (2đ) Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm. Bài giải 47
  48. Chính tả Giúp bạn Ngày mai rừng có tiệc Nhưng lại vắng thỏ nâu Vì thỏ phải ở nhà Chăm sóc mẹ bị ốm Mọi người cùng lo lắng Biết giúp gì thỏ đây? Vắng thỏ là buồn lắm Bởi thỏ ngoan nhất rừng Từng người cho ý kiến Thỏ bông liền lên tiếng - Chúng ta cùng giúp thỏ Khi mẹ hết ốm rồi Thỏ sẽ đi dự tiệc 48
  49. ĐỀ SỐ 26) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1. Một ngày có mấy giờ? A. 12 B. 18C. 24 2. 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1000 3. Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ” A. 633 B. 603 C. 63 4. Số 830 đọc là : A. Tám ba mươi B. Tám trăm ba mươi C. Tám mươi ba Bài 2: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 786 324 Bài 3: Số?  7 : 4 3 28 8  6 : 5 4 35 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 832 + 152 639 + 23 . . . . . . . 592 - 222 395 - 34 49
  50. . . . . . . . Bài 5 : Tô màu : 1 1 a. số hình vuông b. số hình tam giác 5 3 Bài 6: a. Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải b. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu? Bài giải Chính tả Giúp mẹ Hôm nay chủ nhật Được nghỉ ở nhà Em giúp mẹ cha Nhặt rau quét dọn. Áo quần xếp gọn Dỗ bé cùng chơi Cha mẹ vui cười Khen con ngoan quá! 50
  51. ĐỀ SỐ 27) ĐỀ KIỂM TRA Thời gian : 40 phút Ngày thi : I/ Trắc nhgiệm : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 8 là : A . 21 B . 24 C . 32 Câu 2 : Kết quả của phép chia 32 : 4 là : A . 9 B . 7 C . 8 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là : A . 323 B . 333 C . 339 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là : A .391 B . 378 C . 385 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : A . 1m = 10cm B . 1m = 100mm C . 1m = 10dm Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : B 4cm C 5cm 3cm A 6cm D A . 17cm B. 18cm C . 19cm II/Bài tập : (4 điểm) Câu 1 : Tìm x ( 2 điểm ) a/ x x 3 = 27 b/ x : 5 = 4 Câu 2 : Bài toán ( 2 điểm ) Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? 51