35 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "35 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 35_de_on_tap_mon_toan_lop_2_hoc_ky_ii_nam_hoc_2020_2021.doc
Nội dung text: 35 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN HKII - LỚP 2 – NĂM HỌC: 2020-2021 ĐỀ 1 Bài 1: Cho các số Viết dãy tính đúng 1; 2; 5; 15; 20 : x + = 1; 2; 3; 12; 17 : x - = Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 32 89 95 7 6 + 1 7- 56 - 21+ 34 479 1 6 3 7 1000 Bài 3: a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 . b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5? Bài 4: Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn. Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: hình tứ giác ĐỀ 2 Bài 1: a)Viết các số sau: - Một trăm linh bảy ; Bốn trăm mười lăm - Chín trăm ba mươi tư ; Tám trăm tám mươi lăm b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Bài 2: Tính nhẩm 3 x 7 = ; 4 x 8 = ; 20 : 2 = ; 400 + 300 = 28 : 4 = ; 15 : 5 = ; 5 x 6 = ; 800 - 500 = Bài 3: Đặt tính rồi tính : 4 64 + 28 ; 494 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403 Bài 4 : Tính : 224 + 116 – 118 25 : 5 x 6 428 - 249 + 128 Bài 5 : Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ? Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số ĐỀ 3 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là: 5 A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả b) Bề dày của quyển sách khoảng 5 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. mm C. dm D. m Bài 2 Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 510 B. 501 C. 105 D. 150 Bài 3 5 x 7 + 25 = A. 50 B. 40 C. 60 D. 70 II- PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính 59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353 Bài 2: Tính 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6
- Bài 3: Tìm X X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24 Bài 4: Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm Bài 5: Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 500; 279; 730; 158 C. 158; 297; 500; 730 B. 730; 500; 297; 158 D. 500; 730; 158; 297 Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút B. 60 phút D. 5 phút Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm Viết vào chỗ chấm thích hợp: Câu 4: Viết số a) Sáu trăm chín mươi lăm: b) Tám trăm linh tư Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp Bạn Nam lớp em cao 1 15 Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: a) 504; 506; 508; ; ; b) 711; 713; 715; ; ; II, Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 376 + 43 856 - 548 57 + 25 91 - 28
- Câu 2: Tính: 45 m : 5 = 32 cm : 4 = 40 : 4 : 5 = 4 x 9 + 6 = Câu 3: Tìm x 638 - x = 205 x- 253 = 436 Câu 4: a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người? b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh. ĐỀ 5 I - Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = . Cần điền vào chỗ chấm số: A. 963 B. 693 C. 396 D. 936 Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là: A. 417 B. 413 C. 457 D. 557 Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là: A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm II - Phần tự luận Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 707; .; 709; ; ; 712; ; ; 715 Câu 6 a/. Đặt tính rồi tính: 495 -– 251 465 + 172 815 -298 427 +125 b/. Tính: 4 x 3 + 152 20 x 3 : 2 259 -125 + 29
- Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đoạn dây dài: 362 cm Cắt đi: : 25 cm Còn lại : cm ? Câu 9: Trong hình bên: a. Có bao nhiêu hình vuông? b. Có bao nhiêu hình tam giác? ĐỀ 6 Bài 1: Tính nhẩm. 2 x 6 = 18 : 2 = 4 x 6 = 10 : 5 = 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 20 : 4 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. 654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463 Bài 3: So sánh 658 648 30 - 3 40 - 3 599 597 + 2 1000 998 + 2 Bài 4: = Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
- Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ĐỀ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào? A. 467 B. 674 C. 647 Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào? A. 538 B. 540 C. 541 Câu 3: Câu nào đúng? A. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia. B. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia. C. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Câu 4: Tìm đáp số của bài toán: Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh 1 Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông? 5 M N P M N P A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày? A. 18 giờ sáng B. 17 giờ chiều B. C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối Câu 7: Câu nào thích hợp? A. Chiếc bàn học sinh cao 3 m B. Quãng đường dài 20dm C. Chiếc bút bi dài khoảng 15cm D. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km Câu 8: Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ 10 phút B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng?
- A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ Câu 10: cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 580 = Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880 B.Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính 146 + 20 443 + 34 585 - 42 298 - 48 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 100 cm = m 1m = mm 24cm – 4cm + 30cm= 30cm + 7cm – 37cm = . Câu 3: Tìm x x - 34 = 49 x x 4 = 36 x +12 -23 = 63 Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm) Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. ĐỀ 8 I. Trắc nghiệm khách quan * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số 801 đọc là: A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một C. Tám trăm mười 2. Số liền sau của 835 là: A. 834 B. 838 C. 836 3. Một ngày có giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ 4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là:
- A. 80 B. 92 C. 90 5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là: A. 72 B. 47 C. 37 6. 1km = m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10m B. 100m C. 1000m 7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là: A. 24cm B. 16cm C. 20cm 8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông? A. 5 B. 7 C. 9 II. Trắc nghiệm tự luận 1. Tính: 156 73 312 875 + 38 - 39 + 7 - 251 2. Tính: 5 x 6 – 11 20 : 5 x 6 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 95 ; 100 ; 105; b/ 254 ; 244 ; 234 ; 4. Tìm x: 2 x x = 19 – 7 2 x x + 16 = 84 - 46 2 x x + x = 17-2 5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? ĐỀ 9 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 251 đọc là: A. Hai trăm lăm mươi mốt. B. Hai trăm năm mươi mốt. C. Hai trăm năm mốt. Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là: A. 74 B. 740 C. 704 Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng: A. 90 B. 900 C. 9
- Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là: A. 983 B. 938 C. 893 Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng: A. 93kg B. 55kg C. 65kg Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ 10 phút 12 B. 2 giờ 12 phút 11 1 10 2 C. 2 giờ 9 . 3 8 . 4 7 5 6 II. Phần tự luận Câu 7 . Đặt tính rồi tính: 565 + 182 487 - 43 413 + 241 Câu 8 . Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm. Câu 9 Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Câu 10 . Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24. ĐỀ 10 I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1:Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là: A.834 B.483 C.843
- Bài 2:Số gồm : 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là: A.127 B.172 C.127 Bài 3:Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng ? A. 1 tờ C.172 B.2 tờ Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm Bài 5:Trong hình vẽ bên có: A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54 Bài 2: Tìm x 467 + x = 877 x – 214 = 612 x : 5 = 3 x x 4 = 20 Bài 3 : a) Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ? b)Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏiể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài 4 : Viết phép chia có thương bằng số chia
- ĐỀ 24 Bài 1:Tính nhẩm 20 x 4 = 30 x 2 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 50 x 2 = Bài 2:Đặt tính rồi tính 356+212 857-443 96-48 59+27 Bài 3:Tính 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 3: Tìm x X x 5 - 10 = 35 x + 15 – 26 = 174 25 + 29 + x = 95 Bài 4: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. ĐỀ 25 Phần I: 1/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào . a/ Số liền sau của 891 là 890 c/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần. b/ Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 900đồng – 200đồng = 700đồng 2/ Nối số với tổng thích hợp . 675 900 + 80 + 9 440 600 + 70 + 5 989 400 + 40 404 400 + 4 3/ Khoanh vào số lớn nhất . 542 ; 429 ; 529 ; 490 . 4/ Khoanh vào chữ trước kết quả đúng (1đ) a/ mm = 1m 1km = m A/ 100; B/ 10; C/ 1000 b/ 4 x 8 + 39 = ? A/ 61; B/ 71; C/ 70 Phần II: 1/ 1/ đặt tính rồi tính: 90 – 32 59 + 35 425 + 343 789 – 255 2/ Tìm x biết x - 27 = 63 x : 4 = 5 285 –x = 123
- 3/ Tính 40 : 5 x 4 = 3 x 7 + 59 = = = 4/ Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? 5/ Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cành là 5dm ĐỀ 26 BÀI 1: Tính 925 995 48 63 503 732 – – + – + + 420 85 15 17 354 55 BÀI 2: Tìm y y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300 BÀI 3: Số? + 3 - 2 + 5 - 3 132 201 3 BÀI 3: Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? BÀI 4: Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. ĐỀ 27 Bài 1: Tính nhẩm 5 x 9 = 28 : 4 = 3 x 7 = 400 + 500 = 3 x 8 = 35 : 5 = 32 : 4 = 800 - 200 = Bài 2: a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m = dm ; 1m = cm ; 1km = m ; 8cm = mm a) Xếp các số sau : 348 , 843 , 328 , 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Đặt tính rồi tính 47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526
- Bài 4: Điền dấu >,<, = 492 429 ; 376 673 ; 4 x 7 32 ; 654 600 + 54 Bài 5: Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao nhiêu kg? Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm. ĐỀ 28 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1. Một ngày có mấy giờ? A. 12 B. 18C. 24 2. 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1000 3. Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ” A. 633 B. 603 C. 63 4. Số 830 đọc là : A. Tám ba mươi B. Tám trăm ba mươi C. Tám mươi ba Bài 2: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 786 324 Bài 3: Số? 7 : 4 3 28 8 6 : 5 4 35 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 832 + 152 639 + 23 592 - 222 395 - 34 Bài 5 : Tô màu : 1 1 a. số hình vuông b. số hình tam giác 5 3 Bài 6: a. Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh
- b. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu? Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD( như hình bên) B 4 cm C Tính chu vi hình tứ giác. 2 cm 3cm A 6 cm D ĐỀ 29 I/ Trắc nhgiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 8 là : A . 21 B . 24 C . 32 Câu 2 : Kết quả của phép chia 32 : 4 là : A . 9 B . 7 C . 8 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là : A . 323 B . 333 C . 339 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là : A .391 B . 378 C . 385 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : A . 1m = 10cm B . 1m = 100mm C . 1m = 10dm Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : B 4cm C 5cm 3cm A 6cm D A . 17cm B. 18cm C . 19cm II/Bài tập : Câu 1 : Tìm x x x 3 = 27 x : 5 = 4 x + 125 = 456 Câu 2 : Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 707; .; 709; ; ; 712; ; ; 715 Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
- Câu 5: Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ? ĐỀ 30 Bµi 1: TÝnh: 4 x 5 + 16 3 x 9 + 13 2 x 1 – 2 4 x 8 - 19 = . = . = . = . = = = = . 2 x 7 + 38 4 x 4 + 26 4 x 9 – 17 1 x 3 + 97 = = . = . = . = = = = Bµi 2: ViÕt tÝch thµnh tæng råi tÝnh theo mÉu: a,25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100, vËy 25 x 4 = 100. b, 15 x 6 = c,29 x 3 = ; d, 16 x 5 = . Bµi 3: Nhµ Tó nu«i 7 con gµ vµ 5 con chã. Hái cã tÊt T×m mét sè cã hai ch÷ sè biÕt tÝch hai c¶ bao nhiªu c¸i ch©n? ch÷ sè b»ng 6 vµ hiÖu hai ch÷ sè b»ng . 5? . . . . Bµi 4: TÝnh ®é dµi ®-êng gÊp khóc ABCD biÕt C« gi¸o th-ëng cho 8 b¹n häc sinh giái, mçi ®o¹n AB dµi 25cm, ®o¹n CD dµi b¹n 5 quyÓn vë th× c« cßn thõa 3 quyÓn vë. 1dm6cm, ®o¹n BC dµi 2dm9cm. Hái c« cã tÊt c¶ bao nhiªu quyÓn vë? Bµi 5: May mét bé quÇn ¸o hÕt 3 mÐt v¶i. Mét ng-êi may mçi ngµy ®-îc 2 bé vµ may trong 3 ngµy. Hái ng-êi ®ã ®· dïng bao nhiªu mÐt v¶i? Bµi 7:§Æt tªn råi tÝnh ®é dµi mçi ®-êng gÊp khóc sau: a) b) 2cm 2cm m 3cm m 2cm 2cm m m m 7cm m
- 2cm m ĐÊ 31 Bµi 1 : Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bµi 2 : Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh Bµi 3 : Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu? Bµi 4 : Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bµi5 : Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? Bµi6 : Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? Bµi 7 : Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bµi 8 : Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm. Bµi 9: Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
- Bµi 10: Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24. Bµi 11: 1 lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu HS ? Bµi 12: Tìm x : x x 3 = 27 x : 5 = 4 x + 125 = 456 x - 27 = 63 x : 4 = 5 285 –x = 123 x x 5 - 10 = 35 x + 15 – 26 = 174 25 + 29 + x = 95 2 x x = 19 – 7 2 x x + 16 = 84 - 46 2 x x + x = 17-2 Bµi 13: Tìm y: y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300 Bµi 14: Đặt tính rồi tính 446 + 190 443 + 154 485 - 242 118 - 88 . . . Bµi 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 100 cm = m 1m = mm 24cm – 4cm + 30cm= 30cm + 7cm – 37cm = . Bµi 16: Điền dấu >,<, = 492 429 ; 376 673 ; 4 x 7 32 ; 654 600 + 54 Bµi 17: Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm.
- Bµi 18: Tính nhẩm 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bµi 19: §-êng gÊp khóc ABCD gåm 3 ®o¹n. §o¹n AB dµi 15cm, ®o¹n BC dµi 1dm7cm, ®o¹n CD dµi 1dm4cm. TÝnh ®é dµi ®-êng gÊp khóc ABCD? . ĐỀ 32 Bµi 1. (3®iÓm) ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm : a) 78 ; 79 ; 80 ; . ; 85 b) 76 ; 78 ; 80 ; . ; 90 c) Sè h¹ng 9 7 d) Sè bÞ trõ 13 15 Sè h¹ng 6 7 Sè trõ 7 8 Tæng . HiÖu . e) + 10 + 27 35 . . g) . + 12 - 15 23 . Bµi 2. (2®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh : 545 + 36 537 - 28 434 + 156 280 – 57 Bµi 3.(2®iÓm) T×m X a. X + 48 = 63 b. X - 24 = 16
- Bµi 4.(2®iÓm) Gi¶i to¸n : Anh Hoµng c©n nÆng 46kg, Minh c©n nhÑ h¬n anh Hoµng 18kg. Hái Minh c©n nÆng bao nhiªu ki-l«-gam ? Bµi 5.(1®iÓm) ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm : H×nh vÏ bªn : a) Cã h×nh tam gi¸c b) Cã .h×nh tø gi¸c ĐỀ 33 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số liền sau của 599 là . Câu 2. Số 908 được viết thành tổng là: A.900 + 8 B. 900 + 80 C.90 + 8 D. 90 + 0 +8 Câu 3. m = 1 km. A. 10 m B. 100 m C. 1000 m D. 1 m
- Câu 4. Phép tính 30 : 3 x 0 = ? A.10 B.30 C.3 D. 0 Câu 5. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau: 527; 275; 257; 572. Câu 6. Nối (1,5đ) 0 x 5 x 2 4 x 1 + 1 0 : 10 + 7 7 10 5 0 Câu 7. Hình nào đã tô màu 1 số hình vuông: 2 A B Câu 8: Em của Bình cao 105 cm, Bình cao hơn em 35cm. Vậy chiều cao của Bình là: A.135 cm B. 125 cm C.140 cm D.150 cm Câu 9: Ðúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống. Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? -Có 3 hình tứ giác -Có 2 hình tứ giác Câu 10: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ 30 phút B. 6 giờ 45 phút C. 6 giờ 9 phút D. 9 giờ 6 phút II.TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính. 723 - 302 100 - 57 546 + 432 Câu 2. Tìm x. (1đ) x x 3 = 27 5 + x = 35-15
- Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống (0,5đ). 4 = + 4 = 4 : Câu 4: Bài toán (1đ) Cô giáo có 28 quyển truyện, cô chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu quyển truyện? ĐỀ 34 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số gồm: 8 trăm 6 đơn vị viết là: A. 86 B. 806 C. 68 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 b) Trong hình bên có mấy hình chữ nhật A. 4 B. 3 C. 2 Bài 4. 2 dm 4 cm = cm . Số điền vào chỗ là: A . 24 B. 204 C. 6 D. 24
- Phần II. Tự luận (8 điểm): Bài 1: ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính: 146 + 213 58 + 26 100 – 28 868 - 263 Bài 2: ( 2 điểm) Tìm X, biết x : 5 = 6 x x 2 = 14 + 6 Bài 3: ( 2 điểm) Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Tóm tắt Bài giải Bài 4 : ( 2 điểm) Số hạng thứ nhất bằng 38, số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ nhất nhưng bé hơn 40. Tính tổng của hai số đó ? ĐỀ 35 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Câu 1. Số liền trước của số 525 là: A. 524 B. 526 Câu 2. 1km = m A. 800 m B. 100m C . 1000m Câu 3 . x : 2 = 0 ; x là: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 4 D. x = 0 Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm II. Phần tự luận. Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống (1điểm)
- a) 216; 217; 218; ; ; b) 310; 320; 330; ; ; Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 632 + 425 451+ 46 772 – 430 386 – 35 Bài 3: Tính (2 điểm) a/ 3 x 6 + 47 = c/ 4 x 7 – 19 = b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 = Bài 4. Giải bài toán sau: ( 2 điểm ) Lớp em có 21 bạn, xếp đều thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? Bài 5 ( 1 điểm). - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có hình tứ giác ĐỀ 36 I. Phần trắc nghiệm( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Bài 1(1đ) a)Chín trăm hai mươi mốt viết là: A. 921 B. 912 C.920 b) Số liền trước số 342 là: A. 343 B. 341 C. 340 Bài 2( 0,5đ). Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3( 0,5đ). Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác B. 2 B. 3 C. 4 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1( 2đ ): Đặt tính rồi tính: 973 – 251 342 +251 90 – 34 56 + 27 Bài 2 ( 2đ): Tính a. 415 -201 + 125 = b. 24 : 3 x 2 = = =
- Bài 3( 1đ) Số ? a) 910, 920, 930, , , 960 b) 212, 213, 214, , , 217, 218 Bài 4 (2đ). Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài 5( 1đ): Tìm một số biết rằng số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau thì được số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.