Bài kiểm tra chất lượng cuối năm học môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Phú Lương

doc 6 trang thungat 6610
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối năm học môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Phú Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối năm học môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Phú Lương

  1. Ma trận nội dung Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 và số Tổng kĩ năng điểm 40% 30% 30% a.Số học: - Đếm, đọc , viết, các số trong phạm Số câu 2 3 2 7 vi 10; 20; 100 ; nhận biết được: chục và đơn vị; số tròn chục. - So sánh , sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100 ( ở các nhóm có không quá 4 số) - Phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100. (Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp 2 dấu phép tính Số điểm 2 3 2 7 cộng, trừ theo TT từ phải sang trái). - Tính nhẩm ( Phạm vi 100, cộng các số tròn chục) - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ ( Giải toán có lời văn) b.Yếu tố hình học: - Quan sát, nhận biết hình Số câu 2 1 3 dạng của một số hình phẳng và khối đơn giản : Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn; khối lập phương. - Thực hành, lắp ghép, xếp hình gắn với một Số điểm 2 1 3 số hình phẳng và hình khối đơn giản. Số câu 4 3 3 10 Tổng Số điểm 4 3 3 10
  2. Ma trận câu hỏi môn toán lớp 1 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG TIỂU HỌCPHÚ LƯƠNG Mạch kiến Số câu và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức,kĩ năng điểm TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 3 2 Số câu 1 1 5 2 Số học Câu số 1,2,3 9 4, 6 10 Số điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 5,0 2,0 Số câu 1 1 1 1 2 Hình học Câu số 7 5 8 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 3 2 6 4 Số điểm 3,0 2,0 3,0 2,0 6,0 4,0
  3. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌCPHÚ LƯƠNG NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 1 Số báo danh: Điểm Nhận xét: Về kiến thức: Về kĩ năng: Bằng chữ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: ? (1 điểm) (M1) a, 28 b, 92 c, 82 d, 80 Câu 2: Sổ: (1 điểm) (M1) a Khoanh vào số lớn nhất : 75 ; 58 ; 92 ; 87 b.Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 90 C. 89 D. 100 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1) a. 69 -12 = ☐ A. 57 B. 67 C. 59 b. 4 7 – 5 .23 +20 A. > B. 94 d) 63 = 36
  4. Câu 5: Hình dưới có tam giác? (1 điểm) (M2) A. 5 B. 4 C. 6 Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2) 79 – 25 + 20 = ? A. 34 B. 54 C. 74 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1) Hình chữ nhật Khối lập phương Hình tròn Câu 8. Hình bên có .hình tam giác hình vuông. (1 điểm) (M3) Câu 9. Viết các số tròn chục có hai chữ số(1 điểm (M1) Câu 10. Nếu Toàn có thêm 16 viên bi thì Toàn sẽ có tất cả 66 viên bi. Hỏi Toàn có tất cả bao nhiêu viên bi? (1 điểm) (M3) Bài giải
  5. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: ? (1 điểm) (M1) a, 28 b, 92 c, 82 d, 80 Câu 2: Sổ: (1 điểm) (M1) a Khoanh vào số lớn nhất : 75 ; 58 ; 92 ; 87 b.Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 90 C. 89 D. 100 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1) a. 69 -12 = ☐ A. 57 B. 67 C. 59 b. 4 7 – 5 .23 +20 A. > B. 94 Đ d) 63 = 36 S Câu 5: Hình dưới có tam giác? (1 điểm) (M2) A. 5 B. 4 C. 6 Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2) 79 – 25 + 20 = ? A. 34 B. 54 C. 74 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
  6. Hình chữ nhật Khối lập phương Hình tròn Câu 8. Hình bên có 3 hình tam giác . 3 hình vuông. (1 điểm) (M3) Câu 9. Viết các số tròn chục có hai chữ số(1 điểm (M1) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 Câu 10. Nếu Toàn có thêm 16 viên bi thì Toàn sẽ có tất cả 66 viên bi. Hỏi Toàn có tất cả bao nhiêu viên bi? (1 điểm) (M3) Bài giải Toàn có tất cả số viên bi là 66- 16 = 50( viên bi) Đáp số: 50 viên bi