Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Có đáp án và ma trận)

doc 15 trang thungat 3900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Có đáp án và ma trận)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – LỚP 1B. Năm học : 2018-2019 Môn : TIẾNG VIỆT A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm): 1. Đọc và trả lời câu hỏi: ( 7 điểm) Ve và Kiến Ve và Kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, Kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát cả mùa hè. Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành tìm Kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn rồi hỏi Ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp: -Tôi ca hát. Kiến bảo: -Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động. Giáo viên hỏi 1 trong 3 câu sau: Câu 1. Tính nết của Kiến như thế nào? Câu 2. Tính nết của Ve như thế nào? Câu 3. Câu chuyện khuyên em điều gì? 2. Đọc hiểu văn bản: ( 3 điểm) I.Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKII lớp 1B. Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL - Xác định được Câu số 1, 2 3 4,5 6 chi tiết, hình ảnh trong bài đọc. Số câu 2 1 2 1 6 - Đọc hiểu và tìm đúng tiếng có vần Số điểm 1 0,5 1 0,5 3 yêu cầu. - Liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản. II. Ma rận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức môn Tiếng Việt CHKII lớp 1B. Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Kiến thức: - Biết quy tắc viết Câu số 1 2,3 4 5 chính tả các tiếng có âm đầu g/gh. Số câu 1 2 1 1 5 câu - Nhận biết các từ ngữ sử dụng quen Số 0,5 1 1 0,5 3điểm thuộc trong cuộc điểm sống của các em.
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ II . LỚP: 1B . Năm học : 2018 - 2019 HỌ VÀ TÊN: Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Đọc hiểu) Thời gian: 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo: Ve và Kiến Ve và Kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, Kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát cả mùa hè. Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành tìm Kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn rồi hỏi Ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp: -Tôi ca hát. Kiến bảo: -Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động. Câu 1) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. + Tính nết của kiến như thế nào? a) Chăm chỉ. b) Hiền lành c) Lười biếng. d) Cẩn thận. Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. +Tính nết của ve như thế nào? a) Cần cù. b) Chăm chỉ. c) Lười biếng. d) Cẩn thận. Câu 3: Em hãy chọn ý nào đúng trong bài ghi chữ Đ, ý nào sai ghi S vào ô trống. +Câu chuyện khuyên em điều gì? a) Cần phải vui chơi. c) Không cần lao động b) Cần phải đi kiếm thức ăn. d) Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động. Câu 4: Tìm tiếng trong bài có vần iêm?
  3. Câu 5: Tìm 2 tiếng ngoài bài có vần iêm? Câu 6: Trong câu chuyên trên em học tập tính nết gì ở kiến?
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ II . LỚP: 1B Năm học : 2018 - 2019 HỌ VÀ TÊN: Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Viết) Thời gian: . phút Điểm Lời phê của cô giáo: Bài tập ( 3 điểm ): 1. Điền vào chỗ trống g hay gh? i bài cái ối 2. Điền vần au hay eo? Con m ` bó r 3Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? tập ve vui ve 4. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu: A B Tiếng sóng giảng bài Trăng rằm gợn sóng Mặt hồ đi cày Cô giáo rì rào sáng tỏ 5.Viết câu chứa tiếng có vần ây:
  5. B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) Lớp 1B 1. Viết chính tả ( 7 điểm): - Nghe - viết: Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li các câu sau: Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa.Trời xanh trong.Những dãy núi dài xanh biếc. - Nhìn – viết: Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi. Chớm thu Nửa đêm nghe ếch học bài Lưa thưa vài hạt mưa ngoài hàng cây Nghe trời trở gió heo may Sáng ra vại nước rụng đầy hoa cau Trần Đăng Khoa
  6. . 2. Bài tập ( 3 điểm ): 3. Điền vào chỗ trống g hay gh? i bài cái ối 4. Điền vần au hay eo? Con m ` bó r 3Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? tập ve vui ve 4. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu: A B Tiếng sóng giảng bài Trăng rằm gợn sóng Mặt hồ đi cày Cô giáo rì rào sáng tỏ 5.Viết câu chứa tiếng có vần ây: TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 2 . LỚP: 1B . Năm học : 2018 - 2019 HỌ VÀ TÊN: Môn : Tiếng Việt – viết lớp1B Thời gian: 40 phút
  7. Điểm Lời phê của cô giáo: A. CHÍNH TẢ ( 7 điểm ) : B. BÀI TẬP ( 3 điểm ): 1. Điền vào chỗ trống g hay gh ? i bài cái ối
  8. 2. Điền vần au hay eo? con m ` bó r . 3. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? tập ve vui ve 4. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu: A B Tiếng sóng . giảng bài Trăng rằm gợn sóng Mặt hồ đi cày Cô giáo rì rào sáng tỏ 6 Viết câu chứa tiếng có vần ây: ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1B I. Phần đọc: (10đ) 1) Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)
  9. -Thao tác đọc đúng: Tư thế, cách đặt sách, cách đưa mắt đọc.(1 điểm) -Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm) -Đọc trơn đúng tiếng từ, cụm từ.(1 điểm) -Âm lượng đọc vừa đủ nghe. (1 điểm) -Tốc độ đọc đạt yêu cầu(tối thiểu 30 tiếng/phút):(1 điểm.) -Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu,các cụm từ.(1 điểm) -Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc.(1 điểm) 2) Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (3đ)mỗi câu đúng 0,5 điểm Đáp án: Câu 1 – A , Câu 2 – C Câu 3 – D Câu 4: Tìm đúng mỗi tiếng trong bài được 0,25 điểm (kiếm,hiếm) Câu 5: Tìm đúng được 1 từ 0,25 điểm. Câu 6: Trả lời đúng mỗi vế được 0,25 điểm. -Trong câu chuyện trên e học tập ở kiến là chăm chỉ và biết lo xa. II. PHẦN VIẾT (10 điểm) 1/CHÍNH TẢ : (7điểm) -tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm -Viết đúng cỡ chữ, kiểu: chữ 2điểm -Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm -Trình bày đúng quy định; viết sạch,đẹp: 1 điểm. Lưu ý: Nếu trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài B. BÀI TẬP ( 3 điểm ): Câu 1 (0,5 điểm). Điền đúng một từ 0,25 điểm. ghi bài cái gối Câu 2 (0,5 điểm). Điền đúng một vần 0,25 điểm. con mèo` bó rau Câu 3 (0,5điểm). Điền đúng dấu một từ 0,25 điểm. tập ve vui ve Câu 4 (1 điểm). Nối đúng một câu được :0,25 điểm. A B
  10. Tiếng sóng . giảng bài. Trăng rằm gợn sóng. Mặt hồ đi cày. Cô giáo rì rào. sáng tỏ. Câu 6 (0,5 điểm)Viết đúng 1 câu chứa tiếng có vần ây: VD : Bé nhảy dây.
  11. Môn : TOÁN Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 1B: Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Câu số 1 4 5 6,7,8 9 Số điểm 1 2 1 3 1 Đại lượng và đo Câu số 2 đại lượng Số điểm 1 Yếu tố hình học Câu số 3 Số điểm 1 Tổng số câu 2 2 4 1 Tổng số điểm 2 3 4 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
  12. LỚP 1 B. Năm học : 2018 – 2019. HỌ VÀ TÊN: MÔN : TOÁN LỚP 1B. Thời gian: 40 phút. Điểm Lời phê của cô giáo: Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: 17 : Bảy mươi lăm: 23 : sáu mươi : . Bài 2: ( 1 điểm ) a. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Một tuần lễ gồm những ngày nào? A. Thứ hai, thứ ba, thứ tư. C. Thứ bảy, chủ nhật B. Thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật. . b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Lúc 3 giờ đúng kim ngắn chỉ số , kim dài chỉ số Bài 3:(1 điểm)Đúng ghi Đ, Sai ghi S a)Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2hình . C. 4 hình B. 3 hình D. 5 hình b)Hình bên có mấy đoạn thẳng A.3 đoạn C.5 đoạn B.4 đoạn D.6 đoạn Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 51 + 6 35 + 50 86 – 34 60 – 40 Bài 5. ( 1 điểm) Tính:
  13. 34 + 0 + 3 = 75 – 4 – 1 = 80 – 50 + 20 = . 52 + 10 – 2 = Bài 6: ( 1 điểm ) a)Xếp các số: 64, 7, 30, 13 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: . b. Từ lớn đến bé: b)Số tròn chục liền sau số 30 là số: Bài 7. ( 1 điểm) Tính rồi điền dấu >, <, = ? 12 + 6 18 40 + 1 39 64 – 4 64 – 10 51 + 6 78 – 8 Bài 8: ( 1 điểm) ) Một rổ cam và chanh có 56 quả, trong đó có 23 quả cam. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả chanh? Bài giải: Bài 9: ( 1 điểm) Lớp 1B xếp thành 2 hàng, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải:
  14. ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ II- LỚP 1B - NĂM HỌC: 2018- 2019 Bài 1: (1 điểm) đọc, viết đúng một số là 0,25đ 17 : mười bảy Bảy mươi lăm: 75 23 : hai mươi ba sáu mươi : 60 . Bài 2: ( 1 điểm ) Câu a. Khoanh đúng câu D là 0,5đ Câu b. Điền đúng số 3 và số 12 là 0,5đ Lúc 3 giờ đúng kim ngắn chỉ số 3 , kim dài chỉ số 12 Bài 3:(1 điểm). Câu a.(0,5đ) S A. 2hình . C. 4 hình S B. 3 hình Đ D. 5 hình S Câu b(0,5) A.3 đoạn S C.5 đoạn S B.4 đoạn S D.6 đoạn Đ Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính đúng một phép tính là 0,5đ Bài 5. ( 1 điểm). Tính đúng kết quả 1 phép tính là 0,25đ 34 + 0 + 3 = 37 75 – 4 – 1 = 70 80 – 50 + 20 = 50 . 52 + 10 – 2 =60 Bài 6: ( 1 điểm ) Câu a:0,5đ (0,25đ) -Từ bé đến lớn :7, 13, 30, 64 (0,25đ) -Từ lớn đến bé: 64, 30, 13, 7 Câu b.(0,5đ) Số tròn chục liền sau số 30 là số 40 Bài 7. ( 1 điểm) .Tính rồi điền dấu đúng một phép tính là 0,25đ = > 12 + 6 18 40 + 1 39 18 41 > < 64 – 4 64 – 10 51 + 6 78 – 8 60 54 57 70 Bài 8: ( 1 điểm) ) Một rổ cam và chanh có 64 quả, trong đó có 21 quả cam. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả chanh? Bài giải: Số quả chanh trong rổ có là: 56 -23 =33 (quả) Đáp số:33 quả
  15. Bài 9: ( 1 điểm) Lớp 1B xếp thành 2 hàng, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải: Số học sinh lớp 1B có là; 20 + 20 = 40 (học sinh) Đáp số:40 học sinh