Bài kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 12 - Trung tâm GDTX Hải Phòng

doc 3 trang thungat 1880
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 12 - Trung tâm GDTX Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_12_trung_tam_gdtx_h.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 12 - Trung tâm GDTX Hải Phòng

  1. TRUNG TÂM GDTX HẢI PHÒNG BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn:: Hình học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp: x t x 3 y 6 z 1 Câu 1: Cho hai đường thẳng d1 : và d2 : y t . Đường thẳng đi qua điểm 2 2 1 z 2 A(0;1;1) , vuông góc với d1 và d2 có pt là: x y 1 z 1 x y 1 z 1 x y 1 z 1 x 1 y z 1 A. B. C. D. 1 3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 4 Câu 2: Cho 2 vectơ a 2;3; 5 ,b 0; 3;4 ,c 1; 2;3 . Tọa độ của vectơ n 3a 2b c là: A. n 5;1; 10 B. n 7;1; 4 C. n 5;5; 10 D. n 5; 5; 10 Câu 3: Trong không gian Oxyz cho mp(P): 3x - y + z - 1 = 0. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc (P) A. A(1; - 2; - 4) B. B(1; - 2;4) C. D( - 1; - 2; - 4) D. C(1;2; - 4) Câu 4: Cho tam giác ABC với A 3;2; 7 ;B 2;2; 3 ; C 3;6; 2 . Điểm nào sau đây là trọng tâm của tam giác ABC 4 10 4 10 A. G 4; 10;12 B. G 4;10; 12 C. G ; ; 4 D. G ; ;4 3 3 3 3 x 1 2t Câu 5: Cho điểm M 2; 3;5 và đường thẳng d : y 3 t t ¡ . Đường thẳng đi qua M và z 4 t song song với d có phương trình chính tắc là : x 2 y 3 z 5 x 2 y 3 z 5 A. B. 1 3 4 1 3 4 x 2 y 3 z 5 x 2 y 3 z 5 C. D. 2 1 1 2 1 1 Câu 6: Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và có phương trình: x2 y2 z2 x 2y 1 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: 1 1 1 1 A. I ;1;0 và R= B. I ; 1;0 và R= 2 4 2 2 1 1 1 1 C. I ; 1;0 và R= D. I ;1;0 và R= 2 2 2 2 Câu 7: Phương trình mặt cầu tâm I 3; 2;4 và tiếp xúc với P : 2x y 2z 4 0 là: 2 2 2 400 2 2 2 400 A. x 3 y 2 z 4 B. x 3 y 2 z 4 9 9 2 2 2 20 2 2 2 20 C. x 3 y 2 z 4 D. x 3 y 2 z 4 3 3 Câu 8: Mặt phẳng (P) đi qua A 1; 1;2 và song song với : x 2y 3z 4 0 . Khoảng cách giữa (P) và bằng: 14 5 14 A. 14 B. C. D. 14 14 2 Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 9: Cho hai điểm M(1; 2; 4) và M (5; 4;2) . Biết M là hình chiếu vuông góc của M lên mp( ) . Khi đó, mp( ) có phương trình là: A. 2x y 3z 20 0 B. 2x y 3z 20 0 C. 2x y 3z 20 0 D. 2x y 3z 20 0 Câu 10: Cho a 3;2;1 ; b 2;0;1 . Độ dài của vecto a b bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 Câu 11: Phương trình đường thẳng AB với A(1; 1; 2) và B( 2; -1; 0) là: x 2 y 1 z x y 3 z 4 A. . B. . 1 2 2 1 2 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. . D. . 3 2 2 1 2 2 Câu 12: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A 2; 1;4 ,B 3;2;1 và vuông góc với : 2x y 3z 5 0 là: A. 6x 9y 7z 7 0 B. 6x 9y 7z 7 0 C. 6x 9y 7z 7 0 D. 6x 9y z 1 0 x 1 t x y 1 z 1 Câu 13: Cho A(0; 1; 2) và hai đường thẳng d : ,d ': y 1 2t . Viết phương trình mặt 2 1 1 z 2 t phẳng P đi qua A đồng thời song song với d và d’. A. 2x 3y 5z 13 0 B. x 3y 5z 13 0 C. 2x 6y 10z 11 0 D. x 3y 5z 13 0 Câu 14: Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z 2 0 và mặt phẳng ( ) : 4x 3y 12z 10 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với ( ) có phương trình là: A. 4x 3y 12z 26 0 B. 4hoặcx 3 y 12z 78 0 4x 3y 12z 26 0 C. 4hoặcx 3 y 12z 78 0 4x 3y 12z 26 0 D. 4x 3y 12z 78 0 Câu 15: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A 4; 1;0 ,B 2;3; 4 là: A. x 6y 4z 25 0 B. x 6y 4z 25 0 C. x 6y 4z 25 0 D. x 2y 2z 3 0 Câu 16: Cho 2 vectơ a 1;m; 1 ,b 2;1;3 . a  b khi: A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 1 Câu 17: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A(2;-2;1), B(3;-2;1) Tọa độ điểm C đối xứng với A qua B là: A. D( 1;2; 1) B. C(4; 2;1) C. D(1; 2; 1) D. C(1;2;1) x 2 y 1 z Câu 18: Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng : ; 1 2 3 4 x 2 t 2 : y 3 2t có một vec tơ pháp tuyến là z 1 t A. n ( 5;6; 7) B. n ( 5; 6;7) C. n (5; 6;7) D. n ( 5;6;7) Câu 19: Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M( - 1;2;0) và có VTPT n (4;0; 5) có phương trình là: A. 4x - 5y - 4 = 0 B. 4x - 5y + 4 = 0 C. 4x - 5z + 4 = 0 D. 4x - 5z - 4 = 0 Câu 20: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A( - 2;0;1), B(4;2;5). phương trình mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB là: A. 3x - y + 2z - 10 = 0 B. 3x + y + 2z + 10 = 0 C. 3x + y - 2z - 10 = 0 D. 3x + y + 2z - 10 = 0 Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 21: Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương a(4; 6;2) . Phương trình tham số của đường thẳng d là: x 2 4t x 2 2t x 2 2t x 4 2t y 6t A. y 3t B. y 3t C. y 6 3t z 1 2t D. z 1 t z 1 t z 2 t Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng (d) đi qua N(5;3;7) và vuông góc với mặt phẳng (Oxy) là: x 5 x 5 x 5 x 5 t A. y 3 t R B. y 3 t t R C. y 3 t R D. y 3 t R z 7 2t z 7 z 7 t z 7 Câu 23: Phương trình mặt cầu tâm I(-1;-2;3) bán kính R = 2 là: A. x2 y2 z2 2x 4y 6z 10 0 B. x2 y2 z2 2x 4y 6z 10 0 C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22 D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22 Câu 24: Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A 1; 4;2 ,B 2; 2;1 ,C 0; 4;3 có một vectơ pháp tuyến n là:     A. n 1;1;0 B. n 0;1;1 C. n 1;0;1 D. n 1;0;1 x 1 y 3 z Câu 25: Cho đường thẳng d : và mp(P) : x 2y 2z 1 0 . Mặt phẳng chứa d và 2 3 2 vuông góc với mp(P) có phương trình A. 2x 2y z 8 0 B. 2x 2y z 8 0 C. 2x 2y z 8 0 D. 2x 2y z 8 0 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132