Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 3310
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2020.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Giám thị Lớp: Năm học: 2020- 2021 Trường TH Môn: Tiếng việt. LỚP 1. ĐIỂM Nhận xét của giám khảo: Giám khảo . . I. Kiểm tra đọc (10 điểm) au, eo, ơi, ươm, ot. - 1. Đọc các vần (2 điểm) au eo ay ăn ươm 2. Đọc các từ ngữ (2 điểm) Chuột nhắc, trái táo, tôm hùm, vịt xiêm, sáng ngời 3. Đọc các câu (3 điểm) Chào bạn Rùa Con! Bạn ngủ quá lâu rồi nhỉ? Nắng lên rồi đấy! Bạn cho tớ đậu trên mai của bạn nhé? – Én Nhỏ líu lo nói với Rùa Con. 4. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - tr hay ch ? ai dừa vầng ăng
  2. - ong hay ông m . tay cây th 5. Nối từ ngữ với hình thích hợp (1,5 điểm) Ngôi sao Cây mía quả thơm Con mèo xe ô tô máy bay 6. Nối ô chữ cho phù hợp (0,5 điểm). vui đến trường. Cây cam củ cà rốt. sai trĩu quả.
  3. Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Giám thị Lớp: Năm học: 2020- 2021 Trường TH Môn: Tiếng việt. LỚP 1. Thời gian làm bài:35 phút ĐIỂM Nhận xét của giám khảo: Giám khảo . . II. Kiểm tra Viết (10 điểm) 1. Viết các vần : ai, uôi, in, ênh, ơm. 2. Viết các từ ngữ :Cái kéo, vá lưới, tay trái, lưỡi rìu 3. Viết câu : Hôm qua, tớ đang dạo chơi trên bãi cỏ, bỗng có con chó săn to lớn ở đâu lao bổ đến.
  4. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT CHKI – LỚP 1 ( 2020 -2021`) I. Đọc thành tiếng: A.Đọc thành tiếng: 7 điểm 1/Đọc vần: 5 vần – 2 điểm(0,4 điểm/vần)- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian (tốc độ 20 giây). 2/ Từ ngữ: 5 từ - 2 điểm(0,4 điểm/từ ngữ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian (tốc độ 40 giây). 3/ Câu: 3 câu (khoảng 30 tiếng) – 3 điểm (1 điểm/câu) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian (tốc độ khoảng 15 tiếng/phút). B.Đọc hiểu: 3 điểm Câu 4: Điền đúng mỗi vần: 0,25 điểm (1 điểm) trái dừa, vầng trăng, móng tay, cây thông Câu 5: Nối đúng từ ngữ : 0,25 điểm (1,5 điểm) Câu 6: Nối dúng câu: 0,5 điểm Cây cam sai trĩu quả. II.Bài viết: 10 điểm 1/ Vần: 5 vần – 2 điểm (0,4 điểm/vần). Viết đúng vần, thẳng dòng, đúng cỡ chữ, đảm bảo thời gian qui định (khoảng 5 phút) 2/ Từ ngữ: 4 từ ngữ (8 tiếng) – 4 điểm (0,5 điểm/chữ). Viết đúng từ ngữ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ, đảm bảo thời gian qui định (khoảng 10 phút). 3/Câu: 4 điểm (21 chữ). ). Viết đúng các câu, đảm bảo thời gian qui định (khoảng 20 phút).