Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận và đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2019-2020 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số câu 1 1 1 2 1 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,5 1,0 vi 10 Số câu 1 1 1 1 1 1 1 3 4 Cộng, trừ trong phạm vi 10 Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,0 1,0 0,5 1,0 2,5 3,5 1 1 Số câu Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Số điểm 0,5 0,5 2. Hình học: Số câu 1 1 Nhận dạng các hình đã học. Số điểm 1,0 1,0 Số câu 2 3 2 1 1 2 1 5 7 Tổng Số điểm 2,0 3,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 6,0 MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số học Số câu 04 04 02 01 11 Câu số 1, 2, 6, 7, 3, 4, 8 5, 9, 10 11 12 2 Hình học Số câu 01 01 Câu số 12 TS TS câu 05 04 02 01 12 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
- Năm học: 2019-2020 (Thời gian làm bài 40 phút - không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .Lớp 1 Phần I: Trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1 điểm) Kết quả của phép tính 10 - 3 là: A. 10 B. 7 C. 6 Câu 2: (1 điểm) 9 bé hơn số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 Câu 3: (0,5 điểm) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là: A. 3 B. 1 C. 2 Câu 5: (0,5 điểm) Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: quả chanh? A. 5 B. 6 C. 4 Phần II: Tự luận Câu 6: (1 điểm) Viết các số 2, 5, 9, 8 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7 (1 điểm) Tính 4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7 Câu 8: (1 điểm) , =
- 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 7 + 2 5 +4 2 + 4 4 + 2 Câu 9: (1 điểm) Điền số 5 + = 9 10 - = 2 + 4 = 8 - 3 = 4 Câu 10: (0,5 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 9 cái kẹo Cho bạn: 5 cái kẹo Còn lại: cái kẹo? Câu 11: (1 điểm) Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng. = 7 Câu 12: (1 điểm) Trong hình dưới đây có hình vuông? ĐÁP ÁN, CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1 I. Trắc nghiệm khách quan: 7 điểm Câu 1: 1 điểm Câu 4: 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Câu 2: 1điểm Câu 5: 1 điểm Đáp án B A B C B A C Câu 3: 1 điểm Câu 6: 1 điểm Câu: 7: 1điểm II. Tự luận: 3 điểm Câu 8 (0,5 điểm): Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9
- b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2 Câu 9 (0,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,1 điểm. Tính sai không được điểm 4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7 9 6 4 5 3 Câu 10 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm. 5 + 3 < 9 4 + 6 = 6 + 2 Câu 11 (0,5 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm. 5 + 4 = 9 10 - 8 = 2 Câu 12 (0,5 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm. 9 - 5 = 4 Câu 13 (0,5điểm): Viết phép tính đúng được 0,5 điểm. 10 - 3 = 7 Hoặc: 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7; 9 - 2 = 7 ; 5+2=7; 2+5=7; 1 + 6 =7; 6+1 =7; 8 – 1=7; 7- 0 = 7; 7 + 0 = 7;