Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Thanh Quang (Có ma trận và đáp án)

doc 7 trang thungat 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Thanh Quang (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Thanh Quang (Có ma trận và đáp án)

  1. Họ và tờn HS: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I NĂM HỌC 2020 - 2021 Lớp 1 Trường Tiểu học Thanh Quang Mụn Toỏn - Lớp 1 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 40 phỳt khụng kể giao đề) Điểm Nhận xột của giỏo viờn coi, chấm Cõu 1: ( 1 điểm ) Số ? (M1) 333 Cõu 2: ( 1 điểm ) (M1) Viết số cũn thiếu vào ụ trống : a. 4 5 b. 5 7 Cõu 3: Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng: ( 1,5 điểm) (M1) a. + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 D. 2 b. 8 9 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Cõu 4: (1 điểm )(M2) ): Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống 2+ 2= 4 2 - 1 = 1 2 + 3 = 8 4 – 2 = 3 Cõu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ? A. 4 B. 5 C. 6 Cõu 6: ( 1 điểm ) (M2)
  2. Hỡnh trờn cú khối hộp chữ nhật Cõu 7: ( 1 điểm ) (M1) nối với hỡnh thớch hợp A. hỡnh vuụng B. hỡnh chữ nhật II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Cõu 8: Tớnh: (1 điểm)(M1) 9 + 0 = 8 – 2 = 7 + 3 = 10 – 0 = Cõu 9: Tớnh: (1 điểm)(M2) 9 – 1 – 3 = 3 + 4 + 2 = Cõu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ: o0o ư
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - LỚP 1 MễN: TOÁN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Mạch kiến thức,kĩ Số cõu và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 3(1,2,3) 1(8) 1(4) 1(9)1(5) 1(10) 5 3 Số cõu Số và phộp tớnh Số điểm 3,5 1,0 1,0 1,0 0,5 1,0 5,0 3,0 Hỡnh học và đo Số cõu 1(7) 1(6) 2 lường Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng Số cõu 4 1 2 1 1 1 7 3 Số điểm 4,5 1,0 2,0 1,0 0,5 1,0 7 3
  4. Câu 1 (1 điểm). Tính: 4 9 10 7 + - - + 5 3 5 3 . . Câu 2 (1 điểm). Số? + 3 = 10 . - 4. = 6 4 + = 8 9 - = 2 Câu 3 (1 điểm). Tính: 10 - 7 + 4 = 9 - 6 + 0 = 8 - 8 + 6 = 7 + 3 - 1 = Câu 4 (1 điểm) >, <, = ? 9 - 5 4 + 1 7 + 0 - 6 9 - 5 + 4 9 - 0 6 + 3 8 + 2 - 4 4 + 2 + 0 Câu 5 (1 điểm): Xếp các số : 0, 7, 2, 8, 9, 5. a) Số lớn nhất là: ; b) Số bé nhất là: c) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 6 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp: Lan có : 8 quả bóng Lan cho Hoa : 3 quả bóng Lan còn quả bóng ? Câu 7 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp: Có : 5 que tớnh
  5. Mua thêm: 4 que tớnh Tất cả: que tớnh? Câu 8 (1 điểm) Hình vẽ bên có hình tam giác Câu 9 (1 điểm). Đỳng ghi Đ, sai ghi S. a) Cô giáo có 7 nhãn vở, cô tặng Hoàn 3 nhãn vở. Cô còn lại 10 nhãn vở. b) 10 - 5 - 4 =10 - 4 - 5 Câu 10 (1 điểm). Điền dấu (+ , -) vào để được phép tính đúng. 10 8 1 = 3 8 5 6 = 9 6 2 1 = 9 10 1 1 = 10 Giỏo viờn coi: Giỏo viờn chấm: TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I
  6. Mụn Toỏn - Lớp 1 Năm học 2019 - 2020 Cõu Đỏp ỏn Điểm 4 9 10 7 Đỳng mỗi phộp tớnh Cõu 1 + - - + (1 điểm) 5 3 5 3 được 0,25 điểm 9 6 5 10 7 + 3 = 10 10 - 4. = 6 Điền đỳng số vào mỗi Cõu 2 phộp tớnh được 0,25 (1 điểm) 4 + 4 = 8 9 - 7 = 2 điểm Cõu 3 10 - 7 + 4 = 7 9 - 6 + 0 = 3 Mỗi phộp tớnh đỳng được 0,25 điểm (1 điểm) 8 - 8 + 6 = 6 7 + 3 - 1 = 9 Cõu 4 9 - 5 < 4 + 1 7 + 0 - 6 < 9 - 5 + 4 Điền đỳng dấu vào mỗi (1 điểm) ụ trống được 0, 25 điểm 9 - 0 = 6 + 3 8 + 2 - 4 = 4 + 2 + 0 a, Số lớnnhất là: 9; 0,25 điểm. Cõu 5 b, Số bộ nhất là: 0. 0,25 điểm. (1 điểm) c, 0, 2, 5, 7, 8, 9 . 0,5 điểm. Cõu 6 8 - 3 = 5 Viết đỳng phộp tớnh (1 điểm) được 1 điểm Cõu 7 5 + 4 = 9 Viết đỳng phộp tớnh (1 điểm) được 1 điểm Cõu 8 6 hỡnh tam giỏc Điền đỳng số vào chỗ (1 điểm) chấm được 1 điểm a, Cụ giỏo cú 7 nhón vở, cụ tặng Hoàn 3 nhón vở. Cụ cũn lại 10 nhón vở. Cõu 9 S Điền đỳng vào mỗi ụ (1 điểm) được 0,5 điểm b, 10 - 5 - 4 =10 - 4 - 5 Đ 10 - 8 + 1 = 3 - + 8 5 6 = 9 Điền đỳng mỗi phần Cõu 10 được 0,25 điểm (1 điểm) 6 + 2 + 1 = 9 10 - 1 + 1 = 10