Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao (Đề phụ)

doc 5 trang thungat 3580
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao (Đề phụ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2018_201.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao (Đề phụ)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN CAO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Khối lớp 5 – Năm học: 2018 – 2019 Lớp : 5 Môn: Toán Ngày kiểm tra: / /2019 Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm ) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng cho những câu sau: Câu 1: Hỗn số 3 2 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2 Câu 2: Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là: A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05 Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian? A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây D. 8 phút 36 giây Câu 4: Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là : A. 14cm3 B. 35cm3 C. 59cm3 D. 30cm3 Câu 5: 3km 48m = km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048 Câu 6: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh D. 720 học sinh Câu 7 : Phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là : A. 3 B. 4 C. 3 D. 7 7 7 4 3 Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là: A. 5,4dm2 B. 10,8 dm C. 2,7 dm2 D. 2,52 dm2
  2. Câu 9: Kết quả của phép tính: 17giờ 24 phút : 4 = là : A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút D. 4 giờ 31 phút II. Phần tự luận: ( 4 điểm ) Câu 10 : Đặt tính rồi tính: a) 134,57 + 302,31 b) 86,345 – 42,582 c) 27,35 3,2 d) 58,039 : 4,57 Câu 11 : Tìm x a) 6,44 + x = 9,45 b) x – 7,8 = 13,65 Câu 12 : Một ô tô đi quãng đường 180km với vận tốc 60 km/giờ. Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó. ( Không tóm tắt ) Bài làm :
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – KHỐI 5 – CUỐI HKII Năm học : 2018– 2019 Phần 1 : Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C A C D B A A D B Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 Phần 2 : Tự luận ( 4 điểm ) Câu 10 : ( 1 điểm ) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. a) 134,57 + 302,31 b) 86,345 – 42,582 134,57 86,345 + - 302,31 42,582 436,88 43,763 c) 27,35 3,2 d) 58,039 : 4,57 27,35 58,039 4,57 3,2 12 33 12,7 5470 3199 8205 0 87,520 Câu 11 : ( 2 điểm ) HS thực hiện đúng mỗi phép tính 1,0 điểm. a) 6,44 + x = 9,45 b) x – 7,8 = 13,65 x = 9,45 – 6,44 x = 13,65 + 7,8 x = 3,01 x = 21,45 Câu 12 : ( 1 điểm ) Thời gian ô tô đi hết quãng đường là : ( 0,25 điểm ) 180 : 60 = 3 ( giờ ) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 3 giờ ( 0,25 điểm )
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 5 CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2018-2019 Môn Toán lớp 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số Mạch kiến thức, kỹ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số thập phân và các phép Số câu 1 1 2 tính với số thập phân; Câu số 2 10 Phân số Số điểm 0,5 1,0 1,5 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 3 2 1 5 1 với các đơn vị đo đã học. Câu số 3,5,9 4,8 12 Số điểm 1,5 2,0 1,0 3,5 1,0 Số câu 1 1 2 Phân số và hỗn số Câu số 7 1 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Dạng toán về tỉ số phần Số câu 1 1 trăm Câu số 6 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 Giải toán tìm x Câu số 11 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 1 4 1 3 2 1 9 3 Số điểm 0,5 2,0 1,0 2,5 3,0 1,0 6,0 4,0