Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

doc 4 trang thungat 3920
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ CUỐI NĂM MÔN TOÁN – LỚP 1 Số câu Mạch kiến thức, và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: cộng, Câu 1, 2 6 4,5, 9 4 2 trừ trong phạm vi 100 Số Số điểm 2 1 2 1 4 2 Đại lượng và đo đại Câu lượng: xăng-ti-mét 3 7 2 Số Giờ, ngày, tuần lễ Số điểm 1 1 2 Yếu tố hình học: điểm ,đoạn thẳng, nhận biết Câu 10 1 được hình tam giác, Số hình vuông, hình tròn Số điểm 1 1 Giải bài toán có lời Câu 8 1 văn Số Số điểm 1 1 Tổng Số câu 5 5 Số điểm 5 5
  2. BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN – LỚP 1 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 1 Giáo viên coi: Giáo viên chấm: Điểm chung Nhận xét của giáo viên * Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng và làm bài tập sau: Câu 1. a) Trong các số: 47, 94, 65, 88, số nào lớn nhất A. 47 B. 88 C. 94 b) Trong các số: 14, 65 , 37, 78 số nào bé nhất A. 37 B. 14 C. 78 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng a) Số liền sau của 84 là: A. 85 B. 90 C. 93 b) Số liền trước của 80 là: A. 80 B. 79 C. 91 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hôm nay là ngày 10 tháng 3 năm 2019 a) Ngày mai là ngày . tháng năm 2019 b) Hôm qua là ngày . tháng năm 2019 Câu 4. Đặt tính rồi tính 30 + 40 39 – 9 44 + 3 69– 49 Câu 5. Viết các số: 9, 11, 33, 54, 10 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
  3. Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng a) Trong các số 15; 66; 30; 09; 60. Số tròn chục là A. 15; 60 B. 66; 60 C. 60; 30 b) Kết quả của phép tính 66 – 6 + 11 là: A. 77 B. 61 C. 60 Câu 7. Nối đồng hồ với số giờ đúng Câu 8. Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 15 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam? Bài giải Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Số bé nhất có một chữ số là: b) Số bé nhất có hai chữ số là: Câu 10. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng; hình vẽ sau: a) Có mấy hình tam giác? A. 4 B. 6 C. 5 b) Có mấy hình vuông? A. 5 B. 4 C. 6
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 1 Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 1đ a) C. 94 b) B. 14 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 1đ b) Số liền trước của 80 là: B. 79 a) Số liền sau của 84 là: A. 85 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1đ Hôm nay là ngày 10 tháng 3 năm 2019 c) Ngày mai là ngày 11. tháng 3. năm 2019 d) Hôm qua là ngày 9 tháng 3 năm 2019 Câu 4. Đặt tính rồi tính: 1đ Mỗi ý đúng 0,25 đ Câu 5. ( 1 đ) Mỗi ý đúng 0 ,5 đ Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 1đ Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 7. Nối đồng hồ với số giờ đúng: 1đ Câu 8. Câu lời giải, đáp số đúng: 0 ,25 điểm Viết phép tính đúng: 0,5 đ Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 đ Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 10. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng; hình vẽ sau: a) Có mấy hình tam giác. B, 6 b) Có mấy hình vuông, A. 5