Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Trường TH & THCS Võ Thị Sáu

docx 5 trang thungat 3810
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Trường TH & THCS Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_truong_th_thcs_vo.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Trường TH & THCS Võ Thị Sáu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - LỚP 1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2020- 2021 T Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Chủ đề T TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Số 4 1 1 1 5 2 Đọc, viết được số có hai chữ câu Câu số. Nhận biết được cấu tạo số 1,3,4,5 2 9 10 có hai chữ số, số tròn chục. số So sánh các số có hai chữ số Thực hiện được các phép tính 1 cộng, trừ số có hai chữ số Số trong phạm vi 100 4 1 1 1 5 2 Vận dụng được phép tính điểm trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống Hình học và đo lường Số 1 1 1 2 1 Đọc được giờ đúng trên đồng câu hồ. Câu số 7 6 8 2 Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Số Xác định được số hình trong điểm 1 1 1 2 1 một hình vẽ đã cho trước Tổng số câu 5 1 2 1 1 7 3 50% 10% 20% 10% 10% 70 30 % %
  2. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2021 Lớp: 1 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường TH &THCS Võ Thị Sáu MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Giáo viên coi thi Nhận xét Điểm Giáo viên chấm thi 1. Nối số với cách đọc: Sáu mươi bảy 54 Năm mươi tư 67 Chín mươi 81 Tám mươi mốt 90 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị Số 47 gồm 70 và 4 Số 74 gồm 7 và 4 Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị 3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm > < = 36 38 74 69 57 .75 60 . 50 + 10 4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là : a. 16 b. 68 c. 07 c. 90 5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là: a. 56 b. 78 c. 79 d. 97
  3. 6. Đo và ghi số đo thích hợp. 7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ: 8. Hình vẽ bên có: a. 4 hình tam giác b. 3 hình tam giác c. 5 hình tam giác d. 6 hình tam giác 9. Đặt tính rồi tính: 98 – 25 3 + 24 35 + 43 87 – 7 ǯǯ ǯǯ ǯǯ Ǯǯ Ǯǯ Ǯǯ Ǯǯ Ǯǯ Ǯǯ Ǯǯ Ǯǯ ǯǯ 10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà? Viết câu trả lời:
  4. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 1. Nối số với cách đọc (1 điểm) - HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ 2. Đúng ghi đ , sai ghi s (1 điểm) - HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ 3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm) - Đúng mỗi ý ghi 0,25đ 4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm) 5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm) 6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng . (1 điểm) 7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm) - Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ 8. Hình vẽ bên có: (1 điểm) - HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ 9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm) - Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ 10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1điểm)