Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH-THCS Bãi Thơm

doc 4 trang thungat 8470
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH-THCS Bãi Thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH-THCS Bãi Thơm

  1. Phòng GD ĐT Phú Quốc Thứ ngày tháng năm 2021 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường TH - THCS Bãi Thơm NĂM HỌC: 2020 - 2021 Lớp: 5/ . MÔN: TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: ( Thời gian 40 phút. Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: (1đ) a. Chữ số 9 trong số 427,098 chỉ: A. 9 phần nghìn B. 9 phần mười C. 9 chục D. 9 phần trăm 9 b. 7 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 0,79 B. 7,009 C. 7,9 D. 9,007 Câu 2. (1đ) Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 1 b) 3 2 17 10 5 c) 3,125 2,075 d) 56,9 56 Câu 3: (1đ) Một hình tròn có bán kính 4 cm thì chu vi hình tròn đó là : O 2 A. 25,12 cm B.25,12cm C. 12,25cm D. 12,25cm2 4cm Câu 4 : (1đ) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là: A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486 cm2 D. 486 cm2 Câu 5: (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 7890kg = . . . tấn. B. 4m3 59dm3 = . . . m3 . C. 5,75km = . . . m. D. 48 dm2 4cm2 = dm2
  2. Câu 6: (1đ) Đặt tính rồi tính: /1 A. 29,04 x 4,8 B. 128,52 : 36 đ . . . . . . . . . . . . Câu 7: (1đ) Tính giá trị biểu thức: 16,5 x (2,32 - 0,48) /2 đ Câu 8: (1đ) Hình hộp chữ nhật Chiều dài 2,3 cm Chiều rộng 1,2 cm Chiều cao 2,6 cm Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần Câu 9: (1đ) Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều /2 cao bằng 4tổng số đo hai đáy. đ 7 a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.
  3. Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện: 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2 /2 đ ĐÁP ÁN CÂU 1: a. D b. B CÂU 2: a) 4 2,075 d) 56,9 > 56 CÂU 3: A CÂU 4: C CÂU 5: a/ 7890kg = 7,89 tấn. b/ 4m3 59dm3 = 4,059 m3 . c) 5,75km = 5750 m. d) 48 dm2 4cm2 =48, 04 dm2 CÂU 6: A. 29,04 x 4,8= 139,392 B. 128,52 : 36 = 3,5 CÂU 7: 16,5 x (2,32 - 0,48) = 16,5 x 1,84 = 30,36 CÂU 8: Hình hộp chữ nhật Chiều dài 2,3 cm Chiều rộng 1,2 cm Chiều cao 2,6 cm
  4. Diện tích xung quanh 18,2 cm2 Diện tích toàn phần 23,72 cm2 CÂU 9: Bài giải: a. Chiều cao của hình thang là: 140 x 4 = 80 (m) 7 Diện tích của mảnh vườn là: 140 x 80 2 2 = 5600 (m ) b. Diện tích đất dùng để trồng xoài là: 5600 x 30,5 : 100 = 1708 (m2) Diện tích đất còn lại là: 5600 – 1708 = 3892 (m2) Đáp số: a. 5600 m2 b. 3892 m2 CÂU 10: 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2 = 20,14 x ( 6,8 + 3,2 ) = 20,14 x 10 = 201,4