Bài kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 (Có đáp án)

doc 6 trang thungat 5710
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_anh_lop_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: Kiểm tra cuối năm Lớp: 3A . Môn Tiếng Anh Điểm Nhận xét của giáo viên Part 1 Listening (10 phút – 4 điểm) . Question 1 Nghe và điền số. (1 điểm) 1 Question 2 Nghe và viết T (đúng) hoặc F (sai). (1 điểm) 1. This is Mum’s pencil. F . 2. Here is a window. . 3. The kite is on the net. . 4. These are her socks. . 5. Where’s Grandma ? She’s in the dining room. . Question 3 Nghe và nối. (1 điểm) 1
  2. Question 4 Nghe và đánh dấu tích . (1 điểm) Example : 1. 2. 3. 4. 5. Part 2 Speaking ( 2 điểm) Part 3 Reading and writing (30 phút - 4 điểm) 2
  3. Questions 5 Nối tranh với từ tương ứng. (1 điểm) bath circle tiger rice coat Question 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm) long eyes friends curly apples Hi , My name is Tam. I have .long hair. I have three friends. Linh has hair. It is short. This is Hoa. She has straight hair. And this is Thu. She has black . She likes very much. I love all of my Question 7 Sắp xếp chữ cái tạo thành từ đúng. (1 điểm) euosh dinkrs liettl chira bdear . house . . Question 8 Sắp xếp từ tạo thành câu đúng. (1 điểm) 1. I / an / have/ apple./ I have an apple. 2. my / have / lunch box. / don’t / I / 3. I / like / elephants. / don’t / 4. carrots? / you / Do / like / 5. He / black / has / eyes. / SPEAKING TEST ( Grade 3) 3
  4. Part 1 : Listen and repeat : + Teacher reads or plays the CD , student repeats Part 2 : Point , ask and answer : + Teacher points and asks , student answers Teacher Student - What’s this ? It’s a pen. - Is this your doll ? Yes, it is / No , it isn’t . - Is she a teacher ? Yes, she is . No, she isn’t. Part 3 : Listen and comment : ( Yes or No) + Teacher points and says , student replies Teacher Student - One arm No – Two arms . - This is my nose Yes , it is. - She’s a teacher No, she isn’t – She’s a housewife. - Is he a fireman ? Yes, he is - Are these her socks ? Yes, they are . - Part 4 : Interview : + Teacher asks pupils to work in pairs . + Pupils ask and answer with the questions below : 4
  5. - What’s your name ? Where’s your book ? It’s . - How old are you ? Are these your books ? Yes , . - How are you ? . - What’s this ? - Is this your pen ? - What’s your favorite colour ? - What’s your favorite toy ? 5
  6. ANSWER KEY Part 2: Reading and writing. Question 6: 1.  2. 3.  4.  Question 7: 1. No 2. No 3. Yes 4. Yes Question 8: 1. Doctor 2. Frisbee 3. Rabbit 4. Sheep Question 9: 1. Fireman 2. Grandpa 3. Dress 4. Drinks ANSWER KEY. A. LISTENING. Question 1. 1. Dad 2. sister 3. brother 4. grandma 5. Grandpa Question 2. 1. F 2. T 3. F 4. T 5. F Question 3. Question 4. 1. These are Rosy’s socks. 2. I like these shoes. 3. Go to the door. Go upstairs. 4. In my lunch box, I’ve got an apple. 5. Where are Dad and Billy? They’re in the bedroom. Question 5. 1. zebra 2. sister 3. trousers 4. kitchen 5. lunch 6