Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Nguyễn Gia Thiều
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Nguyễn Gia Thiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_de_so_2_nam_hoc_2020_20.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Nguyễn Gia Thiều
- ĐỀ SỐ 2. BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 A. Trường: Tiểu học Nguyễn Gia Thiều. Điểm Nhận xét của giáo viên. Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a, Chữ số 6 trong số thập phân 35,406 thuộc hàng: A. Hàng phân mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng nghìn. 4 b, Phân số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 5 A. 40% B. 75% C. 80% D. 85% c, Thể tích hình lập phương có cạnh 8 cm là: A. 256 cm3 B. 512 cm3 C. 521 cm3 D. 265 cm3 d, Một bể nước dạng HHCN có thể tích 1,8 m3. Đáy bể có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 0,8 m. Chiều cao của bể nước đó là: A. 1,5 dm B. 1,5 m C. 9,6 m D. 9,6 dm Bài 2. a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 73,68 km = m 7 m3 8 dm3 = m3 576 kg = tấn 2020 dm2 = m2 dm2 b, Tính nhẩm:
- 5,8 x 0,1 = 2,45 x 100 = 8,5 : 0,01 = 1,21 : 0,1 = Bài 3. Đặt tính rồi tính: 67,92 + 78,9 734,21 – 87,68 5,37 x 4,06 22,12 : 7,9 Bài 4. Lúc 7 giờ 30 phút, một người đi xe máy từ Bắc Ninh về đến Hải Phòng lúc 11 giờ 45 phút, dọc đường đi người đó nghỉ 30 phút. Vận tốc người đi xe máy là 40 km/giờ. Tính quãng đường người đó đi từ bắc Ninh đến Hải Phòng. Bài giải. A 10 cm B A 10cm B Bài 5. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm a, Dện tích hình vuông ABCD là: b, Diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD là: D C Bài 6. 5 x 6 a, Tìm x biết: x = . 6 8 7 b, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một cửa hàng bán bánh kẹo thu được 1 200 000 đồng cả tiền vốn và tiền lãi. Tính ra số tiễn lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền vốn để mua số bánh kẹo đó là: A. 960 000đ B. 1 000 000đ C. 1 200 000đ D. 1 500 000đ