Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Hợp Hòa B (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Hợp Hòa B (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_danh_gia_nang_luc_hoc_sinh_lop_1_nam_hoc_2020_2.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Hợp Hòa B (Kèm đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH LỚP 1 Họ và tên: Năm học 2020 – 2021 Lớp: 1 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.) Câu 1. Kết quả của phép tính 10 - 2 = A. 2 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 2. Số bé nhất có hai chữ số là? A. 0 B. 1 C. 9 D. 10 Câu 3. 17 54 . Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = D. Không dấu nào Câu 4. Cho các số: 18 ,81, 90, 47. Số lớn nhất trong các số đó là: A. 18 B. 81 C. 90 D. 47 Câu 5. Đồ vật có dạng khối lập phương là: A. Quả bóng B. Hộp phấn C.Xúc xắc D. Quyển vở Câu 6. Từ nào viết sai chính tả? A. Thước cẻ B. Cơn gió C. Củ nghệ D. Xinh đẹ p Câu 7. Trong bài ” Đi học” vì sao bạn nhỏ phải đi học một mình? A. Đường xa B. Mẹ bận lên nương C. Hái hoa D. M ư a l ũ Câu 8. Tiếng nào có vần “ oay”? A. Quay B. Xoay C. Máy D. Khay Câu 9: Cho câu: “ Bạn Nam đang tô màu”. Từ cần điền vào chỗ chấm là: A.chạy nhảy B. tỉ mỉ C. ngọ nguậy D. nghịch ngơm Câu 10: Câu vết đúng là: A. Mẹ đưa em tới trường C. mẹ đưa em tới chường B. Mẹ đưa em tới chường D. mẹ đưa em tới trường II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính 5 + 3 – 1 = 3 + 4 + 3 = 10 – 4 – 2 = 10 – 5 + 2 =
- Câu 2. Viết phép tính thích hợp. a) Có : 2 cái kẹo b) Có : 9 con lợn thêm : 3 cái kẹo Bán : 6 con lợn Có tất cả : cái kẹo? Còn lại : con lợn? Câu 3: Điền ng hoặc ngh vào chỗ chấm. Con é bé oan suy . ĩ Củ ệ . ôi nhà .à voi. Câu 4. Hãy viết lại đoạn thơ sau vào dòng kẻ bên dưới: Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong rì rào Cọ xòe ô che nắng Râm mát đường em đi ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ĐÁP ÁN CHẤM LỚP 2 THÁNG 1/2021 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 7 8 9 10 Đ. án Điểm 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 II. Tự luận
- Câu 11. (1 điểm) Câu 12. (1 điểm) Câu 13. (1 điểm) Câu 14. (1 điểm) Câu 15. (0.5 điểm) Câu 16. (1.5 điểm) Tuấn còn lại số bi là: (0,25 điểm) 57 – 9 = 48 (viên) (0,5 điểm) Mỗi túi có số viên bi là: (0,25 điểm) 48 : 8 = 6 (viên) (0,5 điểm) Đáp số: 6 viên bi (0,5 điểm) Bài 4 (2 điểm) Tấm vải thứ hai dài là: (0,25 điểm) 21 x 4 = 84 (m) (0,5 điểm) Tấm vải thứ ba dài là: (0,25 điểm) 84 : 3 = 28 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 28 m vải (0,5 điểm)