Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Chiềng Cang

doc 8 trang thungat 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Chiềng Cang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Chiềng Cang

  1. Trường Tiểu học Chiềng Cang Thứ ngày tháng năm 2018 Lớp 1 : Khu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Toán Họ và tên: (Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 7 - 4 = A. 3 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 5 + 4 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 9 - 5 + 2 = A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 7 + = 8 A. 1 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 4 5 . A. 8 B. 6 C. 9 D. 7
  2. Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 I. Phần tự luận (4 điểm) Câu 7. Tính: (2 điểm) 2 2 9 8 + + - - 5 6 5 7 Câu 8. Điền dấu ( ; =) vào chỗ chấm (1 điểm) 6 + 0 5 3 + 3 6 Câu 9. Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) Có : 8 bông hoa Cho: 4 bông hoa Còn: .bông hoa ?
  3. Bảng ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 1 Năm học: 2017 – 2018 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Phép công, 2 1 2 1 5 1 phép trừ Số câu trong phạm vi 10 Số điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 5,0 2,0 So sánh các số trong Số câu 1 1 phạm vi 10 1,0 Số điểm 1,0 Đọc tóm tắt 1 viết phép Số câu 1 tính thích 1,0 hợp Số điểm 1,0 Đếm, nhận 1 1 dạng hình Số câu đã học 1,0 1,0 Số điểm Tổng Số câu 2 2 2 1 2 6 3 Số điểm 2,0 3,0 2,0 1,0 2,0 6,0 4,0
  4. ĐÁP ÁN, CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm Câu 1: (1 điểm) đáp án: A Câu 2: (1 điểm) đáp án: D Câu 3: (1 điểm) đáp án: B Câu 4: (1 điểm) đáp án: A Câu 5: (1 điểm) đáp án: C Câu 6: (1 điểm) đáp án: B I. Phần tự luận (4 điểm) Câu 7. (2 điểm) khoanh đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm đáp án: 7, 8, 4, 1. Câu 8. (1 điểm) khoanh đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm đáp án: >, =. Câu 9. (1 điểm) điền đúng phép tính được 1 điểm đáp án: 8 – 4 = 4
  5. Trường Tiểu học Hồng Khương Thứ ngày tháng năm 2017 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp 1 : Khu: Môn: Tiếng Việt Họ và tên: ( Th ời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét ĐỀ BÀI A. Kiểm tra đọc (10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói (7 điểm) + Học sinh đọc một bài GV tự chọn từ bài 35 đến bài 65 SGK TV1 tập 1 + Trả lời một câu hỏi do GV nêu ra. II. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm) + Đọc câu sau và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân 1. Tiếng trong câu có vần ưng: A. vững B. vung C. vứng D. vừng 2. Vần oi gồm mấy âm ghép lại? A. 1 âm B. 2 âm C. 3 âm D. 4 âm 3. Gạch chân tiếng trong câu có vần oi. B. Kiểm tra viết (10 điểm) I. Kiểm tra viết (7 điểm) (GV viết lên bảng cho HS nhìn viết) 1. Viết các vần: an, eo, ươm, iên, ong, anh 2. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.
  6. II. Kiểm tra về kiến thức (3 điểm) 1. Điền vào chỗ chấm k hay kh ? ẽ hở chú ỉ 2. Điền vào chỗ chấm en hay ên ? áo l mũi t 3. Nối: hòn lỗi bàn đá xin ghế
  7. Bảng ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kì I lớp 1 Năm học: 2017 – 2018 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 2 1 Đọc hiểu Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 Kiến thức Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tổng Số câu 1 1 1 1 2 2 4 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 4,0
  8. ĐÁP ÁN, CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (7 điểm) 1. Đọc thành tiếng các vần - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: . 3. Đọc câu - đoạn ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: II. Đọc hiểu (3 điểm) 1. Khoanh vào trước câu trả lời đúng (2 điểm) 2. gạch chân đúng vần (1 điểm) B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I. Kiểm tra viết (7 điểm) 1. Viết các vần (3 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ mỗi vần 0,5 điểm - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ trừ 0,25 điểm 2. Viết câu (4 điểm) - Viết đúng các từ ngữ trong đoạn văn, thẳng dòng, đúng cỡ chữ II. Kiểm tra về kiến thức (3 điểm) 1 Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm) 2. Nối được từ đơn giản (1 điểm)