Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Trường TH Thanh Quang

docx 5 trang thungat 2370
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Trường TH Thanh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_toan_lop_1.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Trường TH Thanh Quang

  1. Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (M01) Lớp 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tiếng Việt ( Đọc) - Lớp 1 (Thời gian làm bài: 15 phút không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên coi, chấm A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI ( 15 phút) 1. Đọc các âm, vần. (1 điểm) l th gh r ai ua oăt oanh 2. Đọc các tiếng. (2 điểm) ngày cấy đuổi rau tấn yếu quay hoạch 3. Đọc đoạn văn dưới đây. (5 điểm) Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. 4. Đoạn văn trên nói về mùa nào trong năm? (1 điểm) 5. Nghe một trong hai câu hỏi sau rồi trả lời. (1 điểm) a. Nêu tên các mùa trong năm? b. Em thích nhất mùa nào? ___
  2. Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (M01) Lớp 1 Trường TH Thanh Quang NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tiếng Việt (Viết) - Lớp 1 (Thời gian làm bài: 30 phút không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên coi, chấm 1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ ( theo mẫu) ngày ngô bắp én chim hò điệu mùa 2. Điền g hoặc gh vào chỗ trống. .ế gỗ nhà .a 3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu. Mẹ ngồi áo len. Mưa rơi
  3. 4. HS tập chép khổ thơ. tặng cháu vở này ta tặng cháu yêu ta tỏ chút lòng yêu cháu gọi là mong cháu ra công mà học tập mai sau cháu giúp nước non nhà.
  4. Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (M01) Lớp 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 1 (Thời gian làm bài:40 phút không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên coi, chấm Câu 1: ( 1điểm) a. Số lớn nhất có một chữ số là số . b. Số nhỏ nhất có một chữ số là số . c. Số lớn hơn 6 và bé hơn 9 là số Câu 2: ( 1điểm) Xếp các số: 12, 9, 2, 19, 17 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 3: (1 điểm) Số ? 15 13 8 10 Câu 4. ( 1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S 17 – 3 > 15 12 + 3 + 4 = 20 18 < 16 + 3 15 + 4 – 9 = 10 Câu 5. ( 1điểm) Điền dấu + hay -? 9 5 4 = 8 ; 3 6 9 = 0 Câu 6. ( 1điểm) a. Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào? A. 20 B. 12 C. 14 D. 18
  5. b. 17 – 7 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 0 B. 10 C. 11 D. 14 Câu 7. ( 1điểm) Số? 16 - < 13 ; 15 + 2 - = 0 Câu 8. ( 1điểm) Tính 15 10 17 18 9 + + - - + 3 4 6 8 10 Câu 9. ( 1 điểm) Viết phép tính.Trả lời câu hỏi? Mai có 18 quả cam. Mai biếu bà 8 quả cam. Mai còn lại bao nhiêu quả cam ? = Mai còn lại quả cam. Câu 10: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống sao cho cộng ba số ở ba ô bất kì đều bằng 9 3 5 3 ___Hết___