Một số đề ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Thủy

docx 6 trang thungat 4600
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_de_on_tap_hoc_ky_mon_toan_lop_1_nguyen_thi_bich_thuy.docx

Nội dung text: Một số đề ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Thủy

  1. Trường TH Kim Đồng GV :Nguyễn Thị Bích Thúy Lớp 1A3 Đề học môn Toán ĐỀ 1 Câu 1: Tính 7 + 2 = 6 + 4 = . 9 – 5 = . 10 – 8 = 4 +4 – 1 = 10 – 3 + 2 = Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 9 – = 6 10 – = 3 + 5 = 10 4 + = 7 Câu 3: Điền > , <, = 3 + 6 10 + 0 7 + 2 6 + 2 10 10 – 0 Câu 4: Trong các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10 Số lớn nhất là: Số bé nhất là: Câu 5: Viết phép tính thích hợp Có: 10 con thỏ Bán đi: 2 con thỏ Còn lại: con thỏ? Bài giải ĐỀ 2 Câu 1: Điền vào chỗ chấm: Các số lớn hơn 3 và bé hơn 9 là: Các số tròn chục từ 10 đến 60 là: .
  2. Câu 2: Điền dấu + , – vào chỗ chấm 7 3 > 10 – 1 8 2 > 10 – 4 10 6 > 10 7 9 1 > 10 – 2 Câu 3: Đặt tính rồi tính 52 – 12 48 – 26 59 – 27 68 – 45 . . . . . . . . . Câu 4: Trong vườn có 28 cây cam và cây táo, trong đó có 15 cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bài giải Câu 5: Tú có 15 viên bi , Tùng cho thêm Tú 4 viên bi. Hỏi Tú có bao nhiêu viên bi? Bài giải Đề học môn Toán ĐỀ 3 Bài 1. a. Viết theo mẫu: 25: hai mươi lăm 62: 36: . 45: 91: . 84: b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị Số 76 gồm 7 và 6 Số 76 gồm 70 và 6 Số 92 là số có hai chữ số Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị
  3. Bài 2. a. Tính: 15 + 4 = . 4 + 13 = . 9 +7 = . 6 + 6 = . 19 - 9 = . b. Tính: 15 + 2 = 20 + 30 = 17 – 3 + 2 = 19 – 6 = 40 + 40 = 16 – 2 + 4 = 17 – 3 = 80 – 50 = 80 – 40 + 30 = Bài 3. a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm 18 15 26 32 77 20 + 50 30 20 47 74 80 60 + 30 90 70 58 52 18 12 + 6 b) Điền số 20 + = 70 90 - = 20 17 - = 15 - 6 = 12 Bài 4. (2 điểm) Giải bài toán sau: Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? Giải Bài 5. (1 điểm) a) Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm. b) - Vẽ và viết tên 3 điểm ở trong hình vuông. - Vẽ và viết tên 4 điểm ở ngoài hình vuông.
  4. ĐỀ 4 A. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. 50 cm-20 cm= a. 50 b.30 c. 20 cm d.30 cm Câu 2. Cho các số: 19, 5, 0, 32, 22. Xếp từ bé đến lớn: a. 5, 0, 19, 22, 32. b. 32, 22, 0, 19, 5. c. 0, 5, 19, 22, 32. Câu 3. 50cm +30 cm = ? a. 80 b.80cm c. 90cm Câu 4. Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được kết quả : a.70 b.10 c.80 .B. TỰ LUẬN CÂU 1: TÍNH 17 50 18 80 + + - - 2 30 4 6 CÂU 2: Tính nhẩm: 40 +30 = . 10 cm + 30 cm = . 80 – 30 = . 20 + 30 – 40 = . CÂU 3:Ông Nam trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Nam đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài giải
  5. Đề 5 Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60; ; ; , 64; 65; ; 67; ; ; 70 71; ; 73; ; ; 76; 77; ; ; 80 b) Viết thành các số: Bốn mươi ba: Ba mươi hai: Chín mươi bảy: Hai mươi tám: Sáu mươi chín: Tám mươi tư: Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 . . b) 58cm + 40cm = . 57 + 2 - 4 = . Bài 3. Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng? Bài giải . Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: - Một hình vuông và một hình tam giác? Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?