Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hòa Tân 3 (Có ma trận và đáp án)

docx 4 trang thungat 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hòa Tân 3 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hòa Tân 3 (Có ma trận và đáp án)

  1. Họ và tên học sinh: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUÔI HỌC KÌ I Lớp: 2/ NĂM HỌC 2018 - 2019 Trường: Tiểu học Hòa Tân 3 Môn : Toán Huyện: Châu Thành Ngày kiểm tra: ./12/2018 Thời gian: phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số liền trước của 69 là: M1 A. 67 B. 68 C. 70 Câu 2: Xem lịch rồi cho biết: M1 Thứ hai 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 Tháng Thứ tư 2 9 16 23 30 11 Thứ năm 3 10 17 24 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Tháng 11 có ngày. - Có ngày chủ nhật. Câu 3: 4dm 3cm = . . . . . số điền vào chỗ chấm là: M2 A. 43 B. 34 cm C. 43 cm Câu 4: Tổng của 15 và 38 là: M2 A. 43 B. 53 C. 35 Câu 5: Đâu là đường thẳng: M1 A I I B I I C
  2. Câu 6: Số cần điền vào ô trống là: M3 18 +12 + 22 A. 20, 52 B. 30, 52 C. 10, 52 Câu 7: Đặt tính rồi tính: M2 34 + 28 73 – 54 Câu 8: Tìm x: M3 X + 12 = 35 34 – x = 15 Câu 9: Bác nông dân nuôi 45 con vịt, Bác bán 18 con vịt. Hỏi Bác nông dân còn lại mấy con vịt ? M3 Bài giải Câu 10: Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: M4 20 5 = + 15 Ma trận đề kiểm tra HK1 - Môn: Toán lớp 2 Năm học 2018- 2019
  3. Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Số câu 1 1 1 1 2 1 7 cộng, trừ trong Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 7.0 phạm vi 1000. Câu số 1 4 7 6 8,9 10 Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng: xăng - Số điểm 1.0 1.0 2.0 ti-mét. Câu số 2 3 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 hình tứ giác. Số điểm 1.0 1.0 Câu số 5 Số câu 3 2 1 1 2 1 10 Tổng cộng Số điểm 3.0 2.0 1.0 2.0 1.0 1.0 10.0 Tỉ lệ điểm cho mức độ nhận 30% 30% 3.0 10% thức Đáp án và thang điểm Toán:
  4. Câu 1: B Câu 4: B Câu 2: 30, 4 Câu 5: A Câu 3: C Câu 6: B Câu 7: mỗi phép tính đúng 0,5 đ Câu 8: x + 12 = 35 34 – x = 15 x= 35-12 x= 34 – 15 x= 23 0,5 đ x= 19 0,5 đ Câu 9: bài giải Số vịt bác nông dân còn lại là: 0,25 đ 45 – 18 = 27 (con) 0.5 đ Đáp số: 27 con vịt 0,25đ Câu 10: HS điền số đúng kết quả 1 đ