Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

docx 3 trang thungat 5321
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I – NĂM HỌC 2018 – 2019 Điểm Mụn: Toỏn – lớp 5 (Thời gian làm bài 45 phỳt) Họ và tờn học sinh: . Lớp: Trường Tiểu học: I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: Số thập phõn gồm cú: Bảy mươi đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 70,2 B. 70,02 C. 2,70 D. 0,270 1 Cõu 2:(0,5 đ) Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được: 2 A. 0,05 B. 0,005 C. 0,5 D. 1,2 806 Cõu 3: Phõn số thập phõn được viết thành số thập phõn là: 100 A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 Cõu 4: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 355,12 24 115 14,79 191 232 16 Thương là: Số dư là: Cõu 5: Mua 5 quyển vở hết 25 000 đồng. Cú 50 000 đồng thỡ mua được mấy quyển vở như thế? A. 50 quyển B. 15 quyển C.25 quyển D.10 quyển Cõu 6: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm: 2m 5dm = .m 12m2 6 dm2 = .m2 4 tạ 5 yến = .tạ 5kg 6g = kg Cõu 7: Tỷ số phần trăm của 51 và 68 là: A. 75% B. 51% C. 68% D. 0,75% II. Tự luận: 1. Đặt tính rồi tính 35,88 + 19,36 68,32 – 38,23 0,45 0,34 9,03: 2,1
  2. Cõu 2: Tỡm x: 1,3 ì + 3,7 ì = 5,5 Cõu 3: Tớnh theo cỏch thuận tiện nhất 8,72 ì 4 ì 25 Cõu 4: Một lớp học cú 5 em học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp học đú bao nhiờu học sinh? 3 Cõu 5: Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tớnh diện tớch thửa ruộng đú.
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MễN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC: 2016- 2017 Phần trắc nghiệm: Cõu 1: 0,5 (điểm)B Cõu 2: 0,5 (điểm)C Cõu 3: 0,5 (điểm)D Cõu 4: 0,5 (điểm) Thương 14,79 thương 0,16 Cõu 5: 0,5 (điểm)D Cõu 6: 1(điểm) 2,5m ; 4,5 tạ; 12,06 m2; 5,006 kg Cõu 7: 0,5(điểm)A Phần tự luận Cõu 1: 2 (điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng 0,5 (điểm) Cõu 2: 1 (điểm)(1,3 + 3,7) ì = 5,5 5 ì = 5,5 = 5,5 : 5 = 1,1 Cõu 3: 0,5(điểm) 8,72 ì 100 = 872 Cõu 4: 1,5 (điểm) Số học sinh của lớp đú là: 5: 20 ì 100 = 25 (em) Cõu 5: 1 (điểm) Chiều rộng của thửa ruộng là 80 ì 3: 5 = 48( m) Diện tớch thửa ruộng đú là. 80 ì 48 = 3840 ( m2) Đỏp số 3840 m2