Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nguyễn Huệ (Có đáp án và ma trận)

doc 6 trang thungat 5950
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nguyễn Huệ (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_5_nam.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nguyễn Huệ (Có đáp án và ma trận)

  1. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MễN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số 03 01 01 01 06 Đọc hiểu cõu 1 văn bản Cõu 1, 4 6 3 số 2,5 Số 01 01 01 01 04 Kiến thức cõu 2 tiếng Việt Cõu 8 7 9 10 số Tổng số cõu 03 02 01 02 02 10 Đức Hạnh, ngày thỏng 4 năm 2018 Duyệt đề kiểm tra
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II NĂM HỌC 2017 – 2018 HỌ VÀ TấN: Mụn: Tiếng Việt ( Phần đọc) LỚP 5A Thời gian: 40 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề ) ĐIỂM NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIấN CHỦ NHIỆM A. ĐỌC HIỂU: I/ ĐỌC THẦM BÀI: “Cụng việc đầu tiờn” VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: Sỏch Tiếng Việt tập 2 – trang 126 (M1) Cõu 1: Cụng việc đầu tiờn anh Ba giao cho chị Út là gỡ? (0,5 điểm) Khoanh trũn vào chữ trước cõu trả lời đỳng a. Đi bỏn cỏ. b. Rải giấy quảng cỏo. c. Rải truyền đơn. (M1) Cõu 2: Chị Út đó trả lời thế nào khi anh Ba hỏi: “Út cú dỏm rải truyền đơn khụng?” (0,5 điểm) Khoanh trũn vào chữ trước cõu trả lời đỳng a. Khụng. b. Mừng. c. Dỏm. d. Sợ (M1) Cõu 3: Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi hộp khi nhận cụng việc đầu tiờn? (0,5điểm) Khoanh trũn vào chữ trước cõu trả lời đỳng a. Chị ngủ đến sỏng rồi nghĩ cỏch giấu truyền đơn. b. Chị bồn chồn, thấp thỏm, ngủ khụng yờn, nủa đờm dậy ngồi nghĩ cỏch giấu truyền đơn. c. Chị mừng quỏ rồi đi ngủ yờn giấc, sỏng đi rải truyền đơn. (M2) Cõu 4: Hóy nối cỏc từ ở bờn trỏi với nghĩa của nú ở bờn phải (1 điểm) Bờn trỏi Bờn phải a. Anh hựng 1. Biết gỏnh vỏc, lo toan mọi việc. 2. Cú tài năng, khớ phỏch, làm nờn những b. Bất khuất việc phi thường. c. Trung hậu 3.Khụng chịu khuất phục trước kẻ thự. d. Đảm đang 4.Chõn thành và tốt bụng với mọi người.
  3. (M3) Cõu 5: Chị Út đó nghĩ ra cỏch gỡ để rải truyền đơn? (0,5điểm) Khoanh trũn vào chữ trước cõu trả lời đỳng a. Khoảng ba giờ sỏng, tụi giả đi bỏn cỏ như mọi hụm. Tay bờ rổ cỏ, bú truyền đơn thỡ giắt trờn lưng quần, khi rảo bước truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất. b. Đờm đú, chị ngủ khụng yờn, lục đục dậy từ rất sớm, đi bỏn cỏ như mọi hụm. c. Chị nghĩ ra được cỏch giấu truyền đơn trong rổ cỏ rồi ngủ, sỏng dậy đi rải truyền đơn. (M4) Cõu 6: Vỡ sao chị Út muốn thoỏt li ? (0,5 điểm) Khoanh trũn vào chữ trước cõu trả lời đỳng a. Vỡ chị Út khụng muốn ở nhà nữa mà thớch đi chơi. b. Vỡ chị Út yờu nước, ham hoạt động, muốn làm nhiều việc cho cỏch mạng. c. Vỡ chị Út muốn làm nhiều việc cho mỡnh nhiều hơn. (M2) Cõu 7: Hóy điền cỏc từ ngữ sau vào chỗ chấm trong đoạn văn sau. (1 điểm) ( bồn chồn, truyền đơn, lục đục, thấp thỏm) Nhận cụng việc vinh dự đầu tiờn này, tụi thấy trong người cứ , Đờm đú, tụi ngủ khụng yờn, dậy từ nửa đờm, ngồi nghĩ cỏch giấu (M2) Cõu 8: Qua cõu “Út cú dỏm rải truyền đơn khụng ?” là cõu gỡ? (0,5điểm) Khoanh trũn vào chữ trước cõu trả lời đỳng a. Cõu hỏi. b. Cõu kể. c. Cõu cầu khiến. (M3) Cõu 9: Dấu phẩy trong cõu: “Độ tỏm giờ, nhõn dõn xỡ xầm ầm lờn.” Cú tỏc dụng gỡ ? (1 điểm) Khoanh trũn vào chữ trước cõu trả lời đỳng a. Ngăn cỏch cỏc bộ phận cựng chức vụ trong cõu. b. Ngăn cỏch trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. c. Ngăn cỏch cỏc vế trong cõu ghộp, cõu đơn. (M4) Cõu 10 : Em hiểu nghĩa của từ trẻ em như thế nào? (1 điểm) Khoanh trũn vào chữ trước cõu trả lời đỳng a. Trẻ từ sơ sinh đến 6 tuổi. b. Trẻ từ sơ sinh đến 11 tuổi. c. Người dưới 16 tuổi. d. Người dưới 18 tuổi B. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 1 phỳt/ 1học sinh). Bốc thăm, đọc một đoạn của một trong cỏc bài sau và trả lời một cõu hỏi SGK: Bài 1 : Một vụ đắm tàu – Tiếng Việt 5-tập 2; trang 108 Bài 2 : Con gỏi – Tiếng Việt 5-tập 2; trang 112 Bài 3 : Út Vịnh – Tiếng Việt 5-tập 2; trang 136 Bài 4 : Những cỏnh buồm – Tiếng Việt 5-tập 2; trang 140 Bài 5 : Lớp học trờn đường – Tiếng Việt 5-tập 2; trang 153
  4. Đức Hạnh ngày thỏng 4 năm 2018 Duyệt đề kiểm tra TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ KHỐI 5 KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè II NĂM HỌC: 2017 – 2018 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MễN TIẾNG VIỆT I. ĐỌC HIỂU: 7 điểm Cõu 1 2 3 5 6 8 9 10 í đỳng c c b a b a b c Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 Cõu 1, 2 , 3, 5, 6, 8 mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Cõu 9, 10 đỳng được 1 điểm. Cõu 7: HS điền đỳng cỏc từ ngữ vào chỗ chấm trong đoạn văn sau. (1 điểm) ( Đỳng mỗi từ theo thứ tự thỡ 0,5 điểm) Nhận cụng việc vinh dự đầu tiờn này, tụi thấy trong người cứ bồn chồn, thấp thỏm. Đờm đú, tụi ngủ khụng yờn, lục đục dậy từ nửa đờm, ngồi nghĩ cỏch giấu truyền đơn. Cõu 4: (1 điểm) HS nối đỳng mỗi ý 0,25 điểm. Bờn trỏi Bờn phải a. Anh hựng 1. Biết gỏnh vỏc, lo toan mọi việc. 2. Cú tài năng, khớ phỏch, làm nờn những b. Bất khuất việc phi thường. c. Trung hậu 3.Khụng chịu khuất phục trước kẻ thự. d. Đảm đang 4.Chõn thành và tốt bụng với mọi người. II. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 3 điểm - Đọc vừa đủ nghe, rừ ràng, tốc độ đọc đạt yờu cầu, giọng đọc cú biểu 1 điểm cảm. - Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu, cỏc cụm từ rừ nghĩa; đọc đỳng 1 điểm tiếng, từ (khụng đọc sai quỏ 5 tiếng) - Trả lời đỳng cõu hỏi về nội dung đoạn đọc. 1 điểm Đức Hạnh ngày thỏng 4 năm 2018 Duyệt đề kiểm tra
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ KHỐI 5 KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè II NĂM HỌC: 2017 – 2018 MễN: Tiếng việt ( Phần viết) Thời gian: 60 phỳt I/. Viết chớnh tả (nghe – viết): 2 điểm Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bài: Tà ỏo dài Việt Nam. ẹoaùn tửứ “Áo dài phụ nữ đến chiếc ỏo dài tõn thời.” – Tiếng Việt 5-tập 2; trang 122. Tà ỏo dài Việt Nam Áo dài phụ nữ cú hai loại: ỏo tứ thõn và ỏo năm thõn. Phổ biến hơn là ỏo tứ thõn, được may từ bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghộp liền ở giữa sống lưng. Đằng trước là hai vạt ỏo, khụng cú khuy, khi mặc bỏ buụng hoặc buộc thắt vào nhau. Áo năm thõn cũng may như ỏo tứ thõn, chỉ cú điều vạt trước phớa trỏi may ghộp từ hai thõn vải, thành ra rộng gấp đụi vạt phải. Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc ỏo dài cổ truyền được cải tiến dần thành chiếc ỏo dài tõn thời. II/.Tập làm văn: 8 điểm Đề bài: Hóy tả một cont gần gũi mà em yờu thớch. . Đức Hạnh ngày thỏng 4năm 2018 Duyệt đề kiểm tra
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ KHỐI 5 KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè II NĂM HỌC: 2017 – 2018 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MễN TIẾNG VIỆT (phần viết) 1/. Đỏnh giỏ, cho điểm phõn mụn chớnh tả: - Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng , viết đỳng kiểu chữ, cỡ chữ, trỡnh bày đỳng quy định, viết sạch đẹp: 2 điểm - Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai – lẫn lộn phụ õm đầu hoặc vần , thanh ; chữ thường , chữ hoa ) : trừ 0,2 điểm. - Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày dơ bẩn bị trừ 0,2 điểm toàn bài. 2/. Đỏnh giỏ, cho điểm phõn mụn Tập làm văn: - Đảm bảo được cỏc yờu cầu sau, được 8 điểm: + Học sinh viết được một bài văn thể loại tả cont (cú mở bài, thõn bài, kết bài) một cỏch mạch lạc, cú nội dung phự hợp theo yờu cầu của đề bài. + Viết cõu đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi chớnh tả. + Chữ viết rừ ràng, trỡnh bày bài viết sạch đẹp. Mở bài 1 điểm Thõn bài: Học sinh biết sử dụng cỏc từ gợi tả, gợi cảm, hỡnh ảnh, 4 điểm so sỏnh, từ lỏy để núi lờn cảm xỳc của bản thõn khi tả con vật. Kết bài 1 điểm Viết đỳng cỡ chữ, đỳng chớnh tả 0,5 điểm Dựng từ đặt cõu chớnh xỏc, chặt chẽ 0,5 điểm Bài viết cú sỏng tạo 1 điểm - Tựy theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết cú thể cho cỏc mức điểm phự hợp với thực tế bài viết. * Bài đạt điểm 8 khi học sinh cú sử dụng ớt nhất từ 1 đến 2 biện phỏp nghệ thuật trong tả con vật. Lưu ý: - Điểm kiểm tra đọc thành tiếng, đọc hiểu, chớnh tả, tập làm văn nếu là số thập phõn thỡ giữ nguyờn khụng làm trũn. - Chỉ làm trũn một lần khi cộng điểm hai phần kiểm tra Đọc và Viết thành điểm mụn Tiếng Việt. (Vớ dụ: Bài kiểm tra viết = 6,5; Bài kiểm tra đọc = 7; điểm trung bỡnh bài kiểm tra mụn Tiếng Việt = 6,75 được làm trũn thành 7). Đức Hạnh ngày thỏng 4năm 2018 Duyệt đề kiểm tra