Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH-THCS Chiềng Mung (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 6120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH-THCS Chiềng Mung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2020_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH-THCS Chiềng Mung (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN MAI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH -THCS CHIỀNG MUNG NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: Khoa học - Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp Họ và tên Nhận xét; điểm Họ và tên người coi người chấm . . . . ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm: (7điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái ( A,B,C,D) trước câu trả lời đúng Câu 1. Phụ nữ có thai không nên làm gì? (1 điểm). A.Ăn uống đủ chất, đủ lượng. B.Tiêm vác-xin phòng bệnh và uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. C. Dùng các chất kích thích (thuốc lá, thuốc lào, rượu, ma túy, ) D.Khám thai định kì: 3 tháng 1 lần. Câu 2 HIV không lây qua đường nào? (1 điểm). A. Đường máu B. Tiếp xúc thông thường. C. Đường tình dục. D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc sau khi sinh. Câu 3 Phòng bệnh viêm gan A, chúng ta phải: (1 điểm). A. Ăn chín, uống sôi B. Ăn thức ăn có nhiều đạm C. Ăn chín,uống sôi,rửa tay sau khi đi đại,tiểu tiện và trước khi ăn. D. Ăn nhiều rau sống. Câu 4: Bệnh sốt xuất huyết lây truyền qua: (1 điểm). A. Muỗi vằn. 1
  2. B. Muỗi a-nô- phen. C. Các loại muỗi. D. Các loại ruồi. Câu 5: Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp. a. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết. 1. Do vi rút viêm gan A b. Tác nhân gây bệnh sốt rét. 2. Do một loại vi rút có trong máu người bệnh. c. Tác nhân gây bệnh viêm não. 3. Do vi rút. d. Tác nhân gây bệnh viêm gan A. 4. Do một loại kí sinh trùng. Câu 6 Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu gì ? (1 điểm) A. Đá vôi B.Sắt C. Đồng D.Nhôm Câu 7. Cần làm gì để thực hiện an toàn giao thông? (1 điểm). A. Không đi đúng phần đường qui định. B. Đi xe đạp hàng 3, 4. C. Cần phải học và thực hiện đúng luật giao thông D. Phóng nhanh, vượt ẩu. II. Phần tự luận: (3điểm) Câu 8: Cuộc đời của con người được chia thành mấy giai đoạn lớn? Nêu đặc điểm nổi bật của mỗi giai đoạn? (1 điểm) Câu 9: Kể tên 5 đồ dùng được làm bằng chất dẻo? Nêu cách bảo quản các đồ dùng này? (1 điểm) 2
  3. Câu 10: Thủy tinh được làm từ những vật liệu nào? Nêu các đồ dùng được làm bằng thủy tinh? (1 điểm) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC - LỚP 5 I. Phần trác nghiệm (7 điểm) Câu 1. (1 điểm). Đáp án: C 3
  4. Câu 2. (1 điểm). Đáp án: B Câu 3. (1điểm). Đáp án: C Câu 4. (1điểm). Đáp án: B Câu 5. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp. a. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết. 1. Do vi rút viêm gan A b. Tác nhân gây bệnh sốt rét. 2. Do một loại vi rút có trong máu người bệnh. c. Tác nhân gây bệnh viêm não. 3. Do vi rút. d. Tác nhân gây bệnh viêm gan A. 4. Do một loại kí sinh trùng. Câu 6. (1điểm). Đáp án: A Câu 7. (1điểm). Đáp án: C II. Phần Tự luận; (3 điểm). Câu 1. (1điểm). Có thể chia cuộc đời con người thành 4 giai đoạn lớn như sau: - Tuổi ấu thơ (Từ lúc mới sinh đến 9 tuổi). - Tuổi vị thành niên (Từ l0 đến 19 tuổi). - Tuổi trưởng thành (Từ 20 đến 65 tuổi) - Tuổi già (từ 65 tuổi trở lên). Câu 2. (1 điểm). + Kể được tên 5 đồ dùng được làm từ chất dẻo trong gia đình. + Nêu được cách bảo quản. Câu 3. (1 điểm). Thủy tinh được làm từ cát trắng và một số chất khác. Nêu được 1 số đồ dùng được làm từ thủy tinh. 4
  5. MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA HỌC KÌ 1, LỚP 5 MÔN : KHOA HỌC – NĂM HỌC: 2020 - 2021 Mạch nội dung Số câu, điểm, Mức 1+2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu số KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL 1. Sự sinh sản và 1 1 1 phát triển của cơ Số câu 1 thể người. Điểm 1 1 1 1 Câu số 1 8 2. Vệ sinh phòng Số câu 3 1 4 bệnh Điểm 3 1 4 Câu số 2,3,4, 5 3. An toàn trong Số câu 1 1 cuộc sống Điểm 1 1 Câu số 7 Số câu 1 1 1 4. Đặc điểm và Điểm 1 1 1 công dụng của một số vật liệu Câu số 6 10 9 thường dùng. 5 2 2 1 7 3 Tổng Số câu Số 5,0 2.0 2.0 1.0 7,0 3,0 điểm 5