Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nguyễn Huệ (Có đáp án và ma trận)

doc 5 trang thungat 6050
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nguyễn Huệ (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nguyễn Huệ (Có đáp án và ma trận)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 HỌ VÀ TÊN: LỚP 5A Môn: Toán Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ trước ý đúng: (1 điểm) 1.1.Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là: a . 9 b. 9 c. 9 d. 9 10 100 1000 1.2.Chữ số 5 trong số 14,507 thuộc hàng nào ? a. Hàng đơn vị b. Hàng trăm c. Hàng phần mười d. Hàng phần trăm Câu 2: Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm ( ) (1,5 điểm) a. 3 giờ 15 phút = phút b. 5 m3 8 dm3 = dm3 c. 2 tấn 450 kg = tấn Câu 3: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng (1 điểm) 3.1. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: a. 262,5dm2 b. 26,25dm2 c.2,625dm2 d. 2625dm2 3.2.Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: a. 98cm3 b. 336cm c. 336cm2 d. 336cm3 Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng (1 điểm) 4.1 Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. a. 70,5 cm b. 785 cm c. 7,85 cm d. 87,5 cm 4.2 Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là: a. 1362,5 b. 136,25 c. 13,625 d. 13625
  2. Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) 8 m25dm2 = 8,05 m2 8 m25dm2 > 8,5 m2 Câu 6: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng (1 điểm) 6.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 15 phút = phút là: a. 126 phút b. 130 phút c. 133 phút d. 135 phút 6.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1,696 dm3= cm3 là: a. 1,696 cm3 b. 1696 cm3 c. 16,96cm3 d. 169,6cm3 Câu 7: Em hãy khoanh vào chữ cái tr ước ý đúng (0,5 điểm) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (2 điểm) a. 150 m3 b. 125m 3 c.100 m 3 d.25 m 3 Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 889972+96308 b) 926,83-549,67 c) 30,8 x 1,2 d) 75,95 : 3,5 Câu 9: Bài toán: (2 điểm) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tai C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài làm
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 TRẮC NGHIỆM Câu 1.1 1.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5 6.1 6.2 7 Ý c c a d c b Đ S d b a đúng Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2: Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm ( ) (1,5 điểm) a. 3 giờ 15 phút =195 phút (0,5 điểm) b. 5 m3 8 dm3 = 5008 dm3 (0,5 điểm) c. 2 tấn 450 kg =2,450 tấn (0,5 điểm) TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) 986280 b) 377,16 Mỗi câu tính đúng 8 1 c) 36,96 được 0,25 điểm d) 21,7 Bài giải Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,5 điểm) Phép tính đúng, lời Mỗi giờ cả hai xe đi được là: giải sai ghi điểm 48,5 + 33,5 = 82 (km) (0,5 điểm) phép tính. Phép tính 9 2 sai, lời giải đúng ghi Quãng đường AB dài là: điểm lời giải. 82 x 1,5 = 123 (km) (0,5 điểm) Sai đơn vị trừ toàn Đáp số: 123 ki-lô-mét bài 0,5 điểm (0,5 điểm)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 – GIỮA KÌ II (2017 – 2018) Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT,KN câu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL và số điểm Số học Câu 1; 2 3.2 4.2 8 4 1 số Số 2,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 3,5 đ 1 đ điểm Đại Câu 5; 7 6 3 lượng và số đo đại Số 1,5 đ 1 đ 2,5 đ lượng điểm Yếu tố Câu 3.1 4.1 9 2 1 hình học số Số 0,5 đ 0,5 đ 2 đ 1 đ 2 đ điểm Tổng Số 2 4 3 1 1 9 2 câu Số 2,5 đ 2,5 đ 2 đ 1 đ 2 đ 7 đ 3đ điểm KHUNG MA TRẬN CÂU HỎI KTĐK GKII MÔN TOÁN LỚP 5 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT,KN lượng Số 2 0,5 1,5 4 Số học câu Câu Câu 1.1; Câu 3.2 Câu 4.2; 8 Câu 1; 2; 3.2; số 1.2; 4.2; 8 2.1;2.2;2.3 Đại Số 2 1 3 lượng câu và đo Câu Câu 5; 7 Câu 6 Câu câu 5, câu 7, đại số câu 6 lượng Hình Số 0,5 0,5 1 2 học câu Câu Câu 3.1 Câu 4.1 Câu 9 Câu 3.1; câu 4.1; số câu 9 Tổng số câu 2 câu 3 câu 3 câu 1 câu 9 câu