Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Thụy Vân (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 8511
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Thụy Vân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Thụy Vân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH THỤY VÂN NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN- LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút - Không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh: Lớp: Giám thị: Điểm Bằng số: Giám khảo: Phần I: Trắc nghiệm khách quan Bằng chữ: . Em hãy ghi rõ đáp án đúng vào tờ giấy kiểm tra. 9 Câu 1: Số 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,59 B. 5,9 C. 5,09 D. 5,009 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dm3 4cm3 = cm3 A. 44 B. 404 C. 440 D. 4004 Câu 3. 0,07% được viết dưới dạng phân số là: 7 7 7 7 A. B. C. D. 100 1000 10000 100000 Câu 4. 3 giờ 21 phút = giờ A. 3,21 B. 3,3 C. 3,35 D. 3,53 4 3 5 Câu 5. Giá trị của biểu thức : 9 4 8 6 263 74 45 A. B. C. D. 5 288 45 74 Câu 6: Kết quả của phép tính 7 giờ 36 phút x 4 là : A. 30 giờ 4 phút C. 29 giờ 44 phút B. 30 giờ 24 phút D. 29 giờ 24 phút Câu 7: Diện tích hình tròn có đường kính 8dm là? Đáp số: Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 4 m, chiều cao 5 m 2 5 3 Đáp số: Câu 9: Một hình thang có diện tích 4,2dm2, chiều cao 2,4dm, độ dài đáy lớn là 1,9dm. Tính độ dài đáy bé? Đáp số: Câu 10: Một cửa hàng bán xe máy, lần thứ nhất hạ 5%, lần thứ hai hạ tiếp 5% giá trước đó. Cuối cùng giá bán một chiếc xe máy là 21 660 000 đồng. Hỏi trước khi hạ giá, giá bán một chiếc xe máy là bao nhiêu tiền? Đáp số: Phần II: Tự luận Câu 11: Đặt tính rồi tính: a) 90, 7 + 97,98 b) 45 – 17,9 c) 3,4 x 6,8 d) 18 : 0,24 Câu 12 : Quãng đường AB dài 180 km. Một ô tô đi 1 quãng đường AB hết 35 phút, trên 6 quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc 40km/giờ. Hỏi ô tô đi hết quãng đường AB trong bao lâu? Câu 13: Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Hai tâm A và C có cùng bán kính 4cm. Tính diện tích phần tô màu? (Hình vẽ)
  2. PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH THỤY VÂN NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN- LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút - Không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh: Lớp: Giám thị: Điểm Bằng số: Giám khảo: Bằng chữ: . Phần I: Trắc nghiệm khách quan Em hãy khoanh vào chữ cái trước phương án đúng hoặc ghi đáp án đúng của em. 9 Câu 1: Số 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,59 B. 5,9 C. 5,09 D. 5,009 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dm3 4cm3 = cm3 A. 44 B. 404 C. 440 D. 4004 Câu 3. 0,07% được viết dưới dạng phân số là: 7 7 7 7 A. B. C. D. 100 1000 10000 100000 Câu 4. 3 giờ 21 phút = giờ A. 3,21 B. 3,3 C. 3,35 D. 3,53 4 3 5 Câu 5. Giá trị của biểu thức : 9 4 8 6 263 74 45 A. B. C. D. 5 288 45 74 Câu 6: Kết quả của phép tính 7 giờ 36 phút x 4 là : A. 30 giờ 4 phút C. 29 giờ 44 phút B. 30 giờ 24 phút D. 29 giờ 24 phút Câu 7: Diện tích hình tròn có đường kính 8dm là? Đáp số: Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 4 m, chiều cao 5 m 2 5 3 Đáp số: Câu 9: Một hình thang có diện tích 4,2dm2, chiều cao 2,4dm, độ dài đáy lớn là 1,9dm. Tính độ dài đáy bé? Đáp số: Câu 10: Một cửa hàng bán xe máy, lần thứ nhất hạ 5%, lần thứ hai hạ tiếp 5% giá trước đó. Cuối cùng giá bán một chiếc xe máy là 21 660 000 đồng. Hỏi trước khi hạ giá, giá bán một chiếc xe máy là bao nhiêu tiền? Đáp số: Phần II: Tự luận
  3. Câu 11: Đặt tính rồi tính: a) 90, 7 + 97,98 b) 45 – 17,9 c) 3,4 x 6,8 d) 18 : 0,24 Câu 12: Quãng đương AB dài 180 km. Một ô tô đi 1 quãng đường AB hết 35 phút, trên 6 quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc 40km/giờ. Hỏi ô tô đi hết quãng đường AB trong bao lâu? Bài giải Câu 13: Cho hình vuông ABCD có canh 4cm. Hai tâm A và C có cùng bán kính 4cm. Tính diện tích phần tô màu? Bài giải
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC THỤY VÂN HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP 5 I/ TRẮC NGHIỆM : 5 điểm CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C D D C C B 50,24dm2 2m3 1,6dm 23 880 150 đ ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II TỰ LUẬN : 5 điểm Câu 11 : ( 2,0 điểm) : Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm Kết quả là: a) b) c) d) Câu 12 : ( 2,0 điểm) Bài giải Quãng đường đã đi là: 180 : 6 = 30 (km) 0,25đ Quãng đường còn lại là: 180 – 30 = 150 (km) 0,25đ Thời gian đi quãng đường còn lại là: 150 : 4 = 3,75 (giờ) 0,5đ Đổi 35 phút = 0,583 giờ 0,25đ Thời gian đi cả quãng đường là: 3,75 + 0,583 = 4,353 (giờ) 0,5đ Đáp số: 4,353 (giờ) 0,25đ Câu 13 : ( 1 điểm) Bài giải 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Đáp số: 0,25đ