Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 5820
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. Bµi kiÓm tra ®Þnh kú GIỮA Häc kú II n¨m häc 2018 -2019 PHẦN I: Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) a) Chữ số 5 trong số thập phân 72,459 thuộc hàng nào ? A. Hàng trăm . B. Hàng phần nghìn. C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm. b) DiÖn tÝch hình tam gi¸c cã ®¸y 15 cm, chiÒu cao 5 cm lµ: A. 75 cm2 B. 75,5 cm2 C. 37,05 cm2 D. 37,5 cm2 Câu 2: (1 điểm) a) Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là : A. 9cm3 B. 27cm3 C. 54cm3 D. 62cm3 b) Chu vi của hình tròn có bán kính r = 2,5cm là: A. 15,7cm B. 7,85cm C. 78,5cm D. 1,57cm Câu 3: (1 điểm) Boán giôø baèng moät phaàn maáy cuûa moät ngaøy? 1 1 4 1 A. ngaøy B. ngaøy C. ngaøy D. ngaøy 12 4 10 6 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 4: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 102, 36 – 9,6 b) 7 giôø 20 phuùt : 5 c) 45, 23 x 2, 4 d) 10 giôø 18 phuùt + 8 giôø 45 phuùt Câu 5: (1 điểm) Tìm y a) 5,8 y = 77,72 b) 108,19 : y = 84,4 - 68,9 Câu 6: Tính giá trị của biểu thức 72,15 x 15 + 20,06 : 3,4 Câu 7 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a/ 0,3786 m3 = dm3 b/ 2m3 5dm3 = dm3
  2. c/ 2 năm rưỡi = tháng d/ 90 phút = giờ phút Câu 8: (1 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m , đáy lớn 34m , chiều cao kém đáy bé 6m. Trung bình cứ 100m2 thì thu được 70 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? Câu 9: (1 điểm) Quãng đường AB dài 135km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 45 phút, dọc đường ô tô nghỉ 15 phút. Tính vận tốc của ô tô đó ? Câu 10: Máy photocopy A có thể phô tô 4500 tờ giấy trong 1 giờ, Máy photocopy B có thể phô tô 300 tờ trong vòng 5 phút . Hỏi máy photocopy nào phô tô nhanh hơn? Viết câu trả lời của em: . Đáp án – Biểu điểm PHẦN I: Trắc nghiệm: Câu 1: (1 điểm) . a, Ý D. Hàng phần trăm. b. ý D. 37,5 cm2 Câu 2: (1 điểm) . a. Ý B. 27cm3 b, Ý A. 15,7cm 1 Câu 3: ( 1 điểm) Ý D. ngaøy 6 PHẦN II: Tự luận Câu 4: (1 điểm) .Tính: Mỗi ý đúng 0,5 điểm (HS đặt tính theo cột dọc) a) 102, 36 – 9,6 = 92,76 b) 7 giôø 20 phuùt : 5= 1 giờ 28 phút c) 45, 23 x 2, 4 = 108,552 d) 10 giôø 18 phuùt + 8 giôø 45 phuùt = 18 giờ 63 phút Hay 19 giờ 3 phút Câu 5: 1 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) 5,8 y = 77,72 b) 108,19 : y = 84,4 - 68,9 y = 77,72 : 5,8 108,19 : y = 15,5
  3. y = 13,4 y = 108,19 : 15,5 y = 6,98 Câu 6: (1 điểm) 72,4 x 15 + 20,06 : 3,4 = 1086 + 5,9 = 1091,9 Câu 7 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a/ 0,3786 m3 = 378,6 dm3 b/ 2m3 5dm3 = 2005 dm3 c/ 2 năm rưỡi = 30 tháng d/ 90 phút = 1 giờ 30 phút Câu 8 : 1 điểm Bài giải Đáy bé thửa ruộng hình thang là: 26 – 6 = 20 ( m) 0,25 điểm Diện tích thửa ruộng hình thang là: (34 + 26) x 20 : 2 = 600 (m2 ) (0,25 điểm ) Số thóc thu trên thửa ruộng đó là 600 : 100 x 70 = 420 (kg) ( 0,25 điểm) Đáp số: 420 kg thóc ( 0,25 điểm Câu 9: 1 điểm Bài giải Thời gian ô tô đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: 0,25 điểm 2 giờ 45 phút – 15 phút = 2 giờ 30 phút Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ ( 0,25 điểm ) Vận tốc của ô tô là: 135 : 2,5 = 54 (km/giờ) ( 0,25 điểm ) Đáp số: 54 (km/giờ) ( 0,25 điểm ) Câu 10: 1 điểm Máy photocopy A phô tô nhanh hơn máy photocopy B