Bài kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 271 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 6 trang thungat 1410
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 271 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc_2018_2019_co.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 271 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT MA TRAN DE KIEM TRA HOC KI NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN Sinh Học – Lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 271 Điểm Lời nhận xét của giáo viên (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.) Câu 1. (0.31 điểm) # Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật A. Phân li độc lập. B. Liên kết gen hoàn toàn. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung. A. A B. C C. D D. B Câu 2. (0.31 điểm) # Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. Thể đồng giao tử. B. Thể dị giao tử. C. Cơ thể thuần chủng. D. Cơ thể dị hợp tử. A. A B. D C. C D. B Câu 3. (0.31 điểm) # Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi A.Ở một tính trạng. B. Ở một loạt tính trạng do nó chi phối. C. Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. Ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể. A. C B. A C. B D. D Câu 4. (0.31 điểm) # Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng A. Tương tác bổ trợ. B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác cộng gộp. 1/6 - Mã đề 271
  2. D. Tương tác gen. A. D B. B C. A D. C Câu 5. (0.31 điểm) # Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 A. C B. B C. D D. A Câu 6. (0.31 điểm) # Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. B. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau. A. C B. D C. B D. A Câu 7. (0.31 điểm) # Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/16 A. A B. D C. C D. B Câu 8. (0.31 điểm) # Cho biết các bước của một quy trình như sau: 1. Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau. 2. Theo dõi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này. 3. Tạo ra được các cây trồng có cùng một kiểu gen. 4. Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó ở cây trồng, người ta phải thực hiện quy trình theo trình tự các bước là: A. 1 → 2 → 3 → 4. B. 3 → 1 → 2 → 4. C. 1 → 3 → 2 → 4. D. 3 → 2 → 1 → 4. A. D B. C C. A D. B Câu 9. (0.31 điểm) # Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng A. Số lượng. B. Chất lượng. C. Trội lặn hoàn toàn. D. Trội lặn không hoàn toàn. 2/6 - Mã đề 271
  3. A. A B. B C. C D. D Câu 10. (0.31 điểm) # Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen A. Đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. B. Alen với nhau. C. Di truyền như các gen trên NST thường. D. Tồn tại thành từng cặp tương ứng A. B B. C C. A D. D AB AB Câu 11. (0.31 điểm) # Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen Ab thu được ở F1 nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 16% B. 4% C. 9% D. 8% A. C B. D C. A D. B Câu 12. (0.31 điểm) # Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Kiểu gen và môi trường. B. Điều kiện môi trường sống. C. Kiểu gen. D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền. A. D B. B C. A D. C Câu 13. (0.31 điểm) # Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. Gen trội. B. Gen điều hòa. C. Gen đa hiệu. D. Gen tăng cường. A. C B. D C. B D. A Câu 14. (0.31 điểm) # Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết trong số cây thân cao, hoa đỏ F 1 thì số cây thân cao, hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 1/2. B. 1/9. C. 8/9. D. 9/16. A. C B. D C. B D. A Câu 15. (0.31 điểm) # Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. Theo dòng mẹ. B. Thẳng. C. Như gen trên NST thường. D. Chéo. A. B B. A C. C D. D 3/6 - Mã đề 271
  4. Câu 16. (0.31 điểm) # Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? A. AABb B. aaBB C. AaBB D. AaBb A. A B. C C. B D. D Câu 17. (0.31 điểm) # Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. B. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. A. B B. C C. D D. A Câu 18. (0.31 điểm) # Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là A. 1/64 B. 1/256. C. 1/9. D. 1/81. A. A B. C C. D D. B Câu 19. (0.31 điểm) # Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào? A. Cho F1 lai phân tích. B. Cho F2 tự thụ phấn. C. Cho F1 giao phấn với nhau. D. Cho F1 tự thụ phấn. A. A B. D C. C D. B Câu 20. (0.31 điểm) # Bằng chứng của sự liên kết gen là A. Hai gen không alen cùng tồn tại trong một giao tử. B. Hai gen trong đó mỗi gen liên quan đến một kiểu hình đặc trưng. C. Hai gen không alen trên một NST phân ly cùng nhau trong giảm phân. D. Hai cặp gen không alen cùng ảnh hưởng đến một tính trạng. A. A B. D C. C D. B Câu 21. (0.31 điểm) # Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. ♀XWXW x ♂XwY 4/6 - Mã đề 271
  5. B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XwXw x ♂XWY A. C B. A C. B D. D Câu 22. (0.31 điểm) # Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. Các gen không có hoà lẫn vào nhau B. Mỗi gen phải nằm trên một NST khác nhau C. Số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn A. B B. C C. D D. A Câu 23. (0.31 điểm) # Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn? A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể. B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý. A. C B. A C. B D. D Câu 24. (0.31 điểm) # Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. Theo dòng mẹ. B. Thẳng. C. Như các gen trên NST thường. D. Chéo. A. D B. C C. A D. B Câu 25. (0.31 điểm) # Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau A. D B. B C. C D. A Câu 26. (0.31 điểm) # Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F 1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền A. Tương tác gen. B. Phân li độc lập. C. Liên kết hoàn toàn. D. Hoán vị gen. A. C B. D C. B D. Z Câu 27. (0.31 điểm) # Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. Tính trạng của loài. B. Nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài. C. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài. D. Giao tử của loài. 5/6 - Mã đề 271
  6. A. B B. A C. D D. C Câu 28. (0.31 điểm) # Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng. C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng. A. B B. D C. C D. A Câu 29. (0.31 điểm) # Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới A. Chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện. B. Cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. C. Chỉ cần mang 1 gen lặn đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. D. Cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. A. C B. A C. B D. D Câu 30. (0.39 điểm) # Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F 1 trong phép lai P: AaBb x aaBb. A. 3 đỏ: 5 trắng B. 1 đỏ: 3 trắng C. 5 đỏ: 3 trắng D. 3 đỏ: 1 trắng A. C B. A C. D D. B Câu 31. (0.31 điểm) # Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là A. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân II C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì đầu giảm phân I D. Sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân A. D B. A C. B D. C Câu 32. (0.31 điểm) # Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. Mức dao động. B. Thường biến. C. Mức giới hạn. D. Mức phản ứng A. C B. A C. B D. D HẾT 6/6 - Mã đề 271