Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Có ma trận và đáp án)

doc 4 trang thungat 4880
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_2020_truon.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG TIỂU SỐ 2 HOÀI TÂN THIẾT LẬP MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2A NĂM HỌC: 2019 - 2020 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số câu 2 1 2 1 1 Số học Câu số 1, 2 4 6,7 9 11 Số điểm 1,5 0,5 1,5 1,5 1 2 Đại lượng và Số câu 1 1 1 đo đại lượng Câu số 5 8 12 Số điểm 1 0,5 1 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 học Câu số 3 10 Số điểm 0,5 1 Tổng số câu 3 4 3 2 Tổng số điểm 2 3 3 2
  2. Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân KIỂM TRA HỌC KÌ I * NĂM HỌC : 2019 - 2020 Họ và tên : Môn: Toán Lớp : 2A Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời phê của giáo viên Bài 1: Tính nhẩm: ( 0,5 đ) 9 + 4 = 30 + 8 = 14 - 6 = 15 - 9 = Bài 2: Nối theo mẫu: ( 1đ) 26 20 + 60 61 70 + 8 42 20 + 4 78 60 + 1 53 40 + 2 50 + 3 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5đ) Hình bên có mấy hình tứ giác? A. 5 hình B. 3 hình C. 6 hình D. 4 hình Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 0,5 đ) 2, 4, 6, 8, , , , , 18. Bài 5: Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp: (1đ) a) 4dm 5cm = 9cm c) 4dm 5cm = 45cm b) 3dm 5cm = 8dm d) 4dm 5cm = 45dm Bài 6: Đặt tính rồi tính: (1đ) 26 + 35 75 + 25 96 - 48 100 - 54
  3. Bài 7: Tìm X: ( 0,5 đ) X + 24 = 53 Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 0,5 đ) Nếu thứ tư tuần này là ngày là ngày 8 tháng 1 năm 2020 thì thứ hai của tuần sau là ngày mấy? A. Ngày 13 B. Ngày 15 C. Ngày 20 D Ngày 22 Bài 9: An và Bình có tất cả 6 chục nhãn vở. Biết An có 29 nhãn vở. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở ? (1,5đ) Bài giải Bài 10: a)Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B.(1đ) A B . . b) Trên đường thẳng AB chấm thêm điểm I để ba điểm A, I, B thẳng hàng. Bài 11: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số giống nhau. (1đ) Bài giải Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) 2dm5cm + cm = 55cm dm – 5dm5cm = 35cm
  4. Đáp án và biểu điểm môn Toán: Bài 1: Điền đúng 4 hoặc 3 kết quả được 0,5đ; Điền đúng 2 hoặc 1 kết quả không ghi điểm. Bài 2: Nối đúng 2 hoặc 3 số 0,5đ, nối đúng 4 số 1đ, nối đúng 1 số không ghi điểm. Bài 3: A. 5 hình Bài 4: Viết đúng các số thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 đ). Nếu sai một số không ghi điểm. 2, 4, 6, 8, 10 , 12 , 14 , 16 , 18. Bài 5: Điền đúng vào 2 hoặc 3 ô trống 0,5đ. Nếu điền đúng 1 ô trống không ghi điểm. a) 4dm 5cm = 9cm c) 4dm 5cm = 45cm b) 3dm 5cm = 8dm d) 4dm 5cm = 45dm ( Câu a, c và d là điền S, câu b điền Đ) Bài 6: Tính đúng một phép tính ghi 0,25đ. Bài 7: Tìm X: X + 24 = 53 X = 53 – 24 ( 0,25đ) X = 29 ( 0,25đ) Bài 8: A. Ngày 13 Bài 9: Đổi 6 chục = 60 ( 0,5đ) Viết đúng câu lời giải. ( 0,5đ) Viết đúng phép tính. ( 0,5đ) Bài 10: Câu a ( 0,5đ) ; Câu b ( 0,5đ) Bài 11: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98. ( 0,25) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11. (0,25đ) Hiệu của hai số đó là: 98 – 11 = 87. ( 0,5) Bài 12: Điền số thích hợp vào mỗi chỗ chấm. (0,5đ) 2dm5cm + 30 cm = 55cm 9 dm – 5dm5cm = 35cm