Bài kiểm tra môn Toán Lớp 1

doc 2 trang thungat 3290
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Toán Lớp 1

  1. Họ và tên: Bài kiểm tra môn toán Bài 1: Đặt tính rồi tính 74 - 4 6 + 72 8 + 91 79- 77 98 - 94 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 2: Điền dấu >, <, = 37 + 11 45 + 3 66+ 13 .80 - 10 78 - 7 40 + 34 94 - 44 50 + 2 92 - 32 80 - 20 66 - 5 25 + 43 87 - 6 .98 - 15 45 + 43 .90 - 0 52 + 43 97 - 2 Bài 3: Mẹ mua về 47 quyển vở, mẹ cho Tuấn 3 chục quyển vở. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 4: Sau khi mẹ cho Tuyết 32 quyển vở, mẹ còn lại 2 chục quyển vở. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 5: Điền số ? 23 + = 68 56 - = 21 12 + 34 = - 10 + 45 = 58 - 23 = 42 57 - 25 = 12 + - 12 = 45 36 + = 48 69 - = 26 + 13 Bài 6: Cho các chữ số 5, 7, 0. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài kiểm tra môn toán Bài 1: Đặt tính rồi tính 38 - 13 45 + 22 67 - 36 92 - 32 55 + 24 78 - 24 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 2: Tính
  2. 22 + 34 - 10 = . 57 cm – 35 cm = 36 + 3 – 13 = . 47 – 11 + 23 = . 48 cm + 11 cm = 68 – 7 + 32 = . 45 – 13 + 21 = . 27 cm – 15 cm = 76 + 13 – 8 = . Bài 3: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm 32 + 36 46 + 21 42 + 24 87 – 21 58 – 23 24 + 22 95 – 52 87 - 34 Bài 4: An có 67 viên bi đựng trong hai túi. Túi thứ nhất có 6 viên bi. Hỏi túi thứ hai có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 5: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau 42 + 26 88- 66 47 – 25 24 + 35 52 + 7 98 – 30 66- 22 31 + 13 Bài 6 : Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị có kết quả là 1 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ