Đề ôn tập kiểm tra các môn Lớp 1 - Học kỳ I

doc 14 trang thungat 3900
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra các môn Lớp 1 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_cac_mon_lop_1_hoc_ky_i.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra các môn Lớp 1 - Học kỳ I

  1. Đề kiểm tra lớp 1 học kỳ I I.Quy trình : 1.Chọn nội dung kiểm tra: 1.1. Số: 1.2. Đại lượng và đo đại lượng 1.3. Các yếu tố hình học: 1.4. Toán có lời văn. 2.Viết câu hỏi, bài tập thuộc 1 trong 4 mức độ: ( 1.Nhận biết, nhắc lại được kiến thức kĩ năng đã học; 2.Hiểu kiến thức, kĩ năng đã học, trình bày giải thích được theo cách hiểu của cá nhân; 3. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết những vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập và cuộc sống; 4. vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề mới hoặc đưa ra những phản hồi hợp lý trong học tập, cuộc sống một cách linh hoạt ). 3.Từ câu hỏi, bài tập trên chuyển thành: dễ hơn hoặc khó hơn ( giảm/tăng thao tác, độ nhiễu, yêu cầu ). 4. Thử nghiệm trên lớp để đánh giá khả năng của học sinh ( nên chăng giao cho gv ra đề, để nắm trải nghiệm độ khó dễ). II. Ra đề: 1. Ma trận. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức Số câu- điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số: đọc, viêt số TP; PS tập phân ĐL& -Viết số đo đại lượng - số Tp Đ ĐL: YT Hình H: Tổng
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 Phút ( không kể thời gian giao đề) Thời gian kiểm tra: Thứ ngày tháng 12 năm 2016 Họ và tên học sinh Lớp Điểm Nhận xét của người chấm thi Họ tên, Chữ kí của người coi, chấm thi 1) 2) Câu 1 (1 điểm). Số ? 4 + 3 5 + 4 9 - 6 8 - 2 Câu 2( 3 điểm). Tính. a) 6 2 9 7 + + - - 3 8 4 4 b ) 8 – 3 + 4 = 5 + 5 – 4 = Câu 3 ( 1điểm). Khoanh vào số lớn nhất: a) 2 ; 5 ; 4 ; 6 ; 3 b) 5 ; 4 ; 7 ; 3 ; 8 Câu 4 (2 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  3. 5 = 3 + ; 8 = 5 + ; 9 = 1 + ; 7 = 2 + Câu 5 (3 điểm). Viết phép tính thích hợp vào ô trống: a). b) c) Có : 10 bông hoa Tặng mẹ: 6 bông hoa Còn lại: . Bông hoa ? HẾT
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Thời gian 70 Phút ( không kể thời gian giao đề) Thời gian kiểm tra: Thứ ngày tháng 12 năm 2016 Họ và tên học sinh Lớp Điểm Nhận xét của người chấm thi Họ tên, Chữ kí của người coi, chấm thi Đọc: 1) Viết: 2) TB đọc - viết: A. KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thành tiếng (25 phút): Giáo viên gọi từng em lên đọc. 1. (1 điểm) HS đọc thành tiếng 5 vần trong số các vần sau: uôi ươi ây ênh ang ôn ot yên iêm ươm 2. (1 điểm)HS đọc thành tiếng 5 tiếng trong số các tiếng sau: đuôi tôm giấy măng vác thóc viết đêm yếm hươu 3. (2 điểm)HS đọc thành tiếng 5 từ ngữ trong số các từ ngữ sau: công viên chó đốm xà beng áo len dừa xiêm con nhện bệnh viện trái lựu ghế đệm lưỡi rìu 4. (2 điểm)HS đọc thành tiếng 1 trong 2 câu sau: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. II.Bài tập (10 phút): 1. (2 điểm) Điền vào chỗ trống: ng hay ngh: ệ sĩ; ã tư en hay ên: mũi t ; màu đ 2. (2 điểm) Nối cột A với cột B sao cho thích hợp: Hai với hai là bốn Chó mèo riêu cua Chú bé đuổi nhau Mẹ nấu mưu trí B. Bài kiểm tra viết (35 phút):
  5. 1. (2 điểm) GV đọc và hướng dẫn cho HS viết các vần: ia, im, ưng, at, ươu 2.(2điểm) GV đọc và hướng dẫn cho HS viết các từ ngữ: viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà, gửi thư 3. .(6điểm) GV hướng dẫn cho HS nhìn chép: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. Lưu ý: Học sinh viết sai GV tính thang điểm rồi trừ điểm sai. Nếu học sinh viết đúng nhưng nguệch ngoạc, kích cỡ chữ sai nhiều chữa chận, trình bày bài bẩn không cho điểm tối đa.
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 1 Thời gian 30 Phút ( không kể thời gian giao đề) Thời gian kiểm tra: Thứ ngày tháng 12 năm 2016 Họ và tên học sinh Lớp Điểm Nhận xét của người chấm thi Họ tên, Chữ kí của người coi, chấm thi Đọc: 1) Viết: 2) TB đọc - viết: Câu hỏi 1: Các con hãy đọc và nối từ với tranh cho đúng nhé. (2,5đ) 1. fish 2. cow A F. . 3. van 4. zebra G. B . 5. duck 6. cat H. C. 7. sun 8. mango I. D . 9.monkey 10. fox J. E. Câu hỏi 2: Các con hãy khoanh tròn vào từ đúng dưới mỗi tranh nhé. (3đ)
  7. 1. run / jump 2. star / sky 3. nose / knee 4. cow / lion 5. ball / book 6. horse / house 7. pen / pencil 8. pen/ hen 9. apple/ mango 10. dog/ cat 11. candy / cake 12. book / ball Câu hỏi 3: Các con hãy viết thêm một con chữ còn thiếu ở mỗi từ để được từ đầy đủ nhé! (1đ) __ mbrella su __ bo _ k mon _ ey Câu 4: Các con hãy tập viết cho đẹp nhé. (mother, father, sun, window) (4đ)
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 1 Câu 1: Em hãy nối các từ với các tranh sau cho đúng: (4đ) Duck: con vịt Hen: con gà mái
  9. Apple: quả táo Cat: con mèo Pen: cái bút Book: quyển sách Dog: con chó Ball: quả bóng Câu 2: Hãy điến chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau:(3đ) Cake (bánh ngọt) Fish (con cá) Book (quyển sách) Apple (quả táo) Dog (con chó) Hen (con gà mái) Câu 3: Em hãy viết hai dòng các từ sau (3đ) Học sinh luyện viết.
  10. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 ( Kiểm tra bất thường) MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 Phút ( không kể thời gian giao đề) Thời gian kiểm tra: Thứ 3 ngày 10 tháng 01 năm 2017 Họ và tên học sinh: Phạm Minh Tuấn . Lớp 1A Điểm Nhận xét của người chấm thi Họ tên, Chữ kí của người coi, chấm thi 1) 2) Bài 1: ( 3điểm ) Tính: a) 2 8 10 3 + - - + 5 3 7 6 b) 8 + 2 – 3 = 7 – 5 + 8 = Bài 2 : ( 1 điểm ) Viết các số: 5, 8, 3, 0, 10 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: ( 2 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 5 + = 9 7 = 10 - + 3 = 8 4 = + 1 Bài 4: ( 2 điểm ) Điền dấu > ,< ,= thích hợp vào ô trống : 4 + 1 3 9 6 + 2 8 - 5 3 0 10 - 8 Bài 5 : ( 2 điểm ) Viết phép tính thích hợp : a) Mai : 5 bi b) Có : 8 quả táo Vân : 4 bi Cho đi : 2 quả táo Cả Mai và Vân : bi ? Còn lại : quả táo ? Bài 6: ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có: hình vuông hình tam giác
  11. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGA TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 ( Kiểm tra bất thường) MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 Phút ( không kể thời gian giao đề) Thời gian kiểm tra: Thứ 3 ngày 10 tháng 01 năm 2017 Họ và tên học sinh: Phạm Minh Tuấn . Lớp 1A Điểm Nhận xét của người chấm thi Họ tên, Chữ kí của người coi, chấm thi 1) 2) A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm). I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 1. ( 1điểm) ay, ia, iêng, ăng, ơm, uông. 2. (2 điểm) dừa xiêm, cây lựu, cái yếm, đèn pin, bông súng. 3. ( 2 điểm) Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 4. (1 điểm)HS đọc thành tiếng 5 tiếng trong số các tiếng sau: đuôi tôm giấy măng vác thóc viết đêm yếm hươu II. (2 điểm) Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho thích hợp: A B . . Mẹ kho cảm ơn . Nói lời trắng tinh . D . Hương sen thơm ngát Trang vở thịt III. (2 điểm) Điền vào chỗ trống: - uông hay ương : rau m nhà tr - em hay êm: x ti vi bóng đ
  12. B. Bài kiểm tra viết (35 phút): 1. (2 điểm) GV đọc và hướng dẫn cho HS viết các vần: I. Vần: ( 2 điểm) oai, ông, im , ươi, anh, uông. 2.(2điểm) GV đọc và hướng dẫn cho HS viết các từ ngữ: máy bay lá tía tô rừng tràm 3. .(6điểm) GV hướng dẫn cho HS nhìn chép: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.