Bài kiểm tra thử học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề thi thử 02

pdf 2 trang thungat 2392
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra thử học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề thi thử 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_thu_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_de_thi_thu_02.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra thử học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề thi thử 02

  1. [remile29] Bài kiểm tra HK 2 – Lớp 3 ĐỀ THI THỬ 02 Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài tập 1: Năm mươi sáu nghìn bốn trăm mười chín viết là: A. 56 149 B. 56 419 C. 56 490 Bài tập 2: So sánh: 75 238 75 382. Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là: A. > B. < C. = Bài tập 3: Giá trị của biểu thức 51 477 – 16 026 + 87 028 là: A. 122 479 B. 122 749 C. 123 479 Bài tập 4: Kết quả của phép tính 27 360  3 là: A. 9 020 B. 9320 C. 9 120 Bài tập 5: Cho dãy số: 3; 8; 13; ; 23; 28; . Số thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự là: A. 18 & 33 B. 33 & 18 C. 28 & 33 Bài tập 6: Cho 8 x = 33 320. Giá trị của x là: A. 4 175 B. 4 165 C. 4 155 Bài tập 7: Năm nay An 9 tuổi, mẹ 36 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi An? A. 4 B. 5 C. 6 Bài tập 8: Biết 4 891  9 = a (dư b). Phép tính a  b có số dư là: A. 1 B. 2 C. 3 Bài tập 9: Một hình chữ nhật có chiều dài là 14 cm, nữa chu vi là 2 dm. Chiều rộng HCN là : A. 4 cm B. 6 cm C. 3 cm Bài tập 10: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 8 giờ 20 phút B. 8 giờ 21 phút C. 4 giờ 42 phút Phần 2: Tự luận: Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: a. 82 027 + 39 238 b. 71 488 – 42 714 c. 6 613 7 d. 14 010  5
  2. [remile29] Bài kiểm tra HK 2 – Lớp 3 Bài tập 2: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ trống: a. 307 + 245 6 1 539 + 956  4 b. (9 193 – 3 048) 4 15 067 + 9 523 Bài tập 3: Tìm x, biết: a. x + 60 037 = 95 252 b. x – 18 105 = 29 647 c. x 5 = 46 085 d. x  9 = 39 933 . . . Bài tập 4: Một nông trại có 6 512 con gia súc bao gồm bò, trâu và cừu. Trong đó ½ số gia súc là bò, số cừu bằng ¼ số bò. Hỏi nông trại đó có bao nhiêu con trâu? Bài giải: