Bài ôn tập chương I môn Toán Lớp 12 - Hàm số và các bài toán liên quan - Thái Minh Điền

doc 4 trang thungat 1750
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập chương I môn Toán Lớp 12 - Hàm số và các bài toán liên quan - Thái Minh Điền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_chuong_i_mon_toan_lop_12_ham_so_va_cac_bai_toan_l.doc

Nội dung text: Bài ôn tập chương I môn Toán Lớp 12 - Hàm số và các bài toán liên quan - Thái Minh Điền

  1. BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN (DÀNH CHO HS YẾU) x 1 Câu 1: Hàm số y có tập xác định 1 3x 1 1 A. D R \ 3 B. D R \  C. D R \  D. D R \ 3 3 3 Câu 2: Hàm số y x2 4x 3 có tập xác định A. D 1;3 B. D 1;3 C. D  3;1 D. D  3; 1 Câu 3: Hàm số y x3 5x2 3x 1 đạt cực trị khi x 3 x 0 x 0 x 3 A. 1 B. 10 C. 10 D. 1 x x x x 3 3 3 3 2 3x Câu 4: Hàm số y 2 x A. luôn đồng biến trên 2 khoảng ;2 và 2; B. luôn nghịch biến trên 2 khoảng ; 4 và 4; C. luôn đồng biến trên 2 khoảng ; 4 và 4; D. luôn nghịch biến trên 2 khoảng ;2 và 2; Câu 5: Hàm số y x3 3x2 9x 9 A. nghịch biến trên khoảng ; 1 , đồng biến trên khoảng 1; B. luôn nghịch biến và không có cực trị C. đồng biến trên khoảng ; 1 , nghịch biến trên khoảng 1; D. luôn đồng biến và không có cực trị Câu 6: Hàm số y x3 3x2 9 A. đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại x 2 B. đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại x 2 C. đạt cực tiểu tại x 0 và cực đại tại x 2 D. đạt cực tiểu tại x 0 và cực đại tại x 2 x4 3 Câu 7: Hàm số y 2x2 4 4 A. đạt cực tiểu tại x 0 và cực đại tại x 2 B. đạt cực tiểu tại x 0 và cực đại tại x 2 C. đạt cực tiểu tại x 2 và cực đại tại x 0 D. đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại x 2 Câu 8: Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số: x 0 2 A. y x3 3x2 2 B. y x3 3x2 2 y ' 0 0 C. y x3 3x2 2 D. y x3 3x2 2 y Câu 9: Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số: x 2 0 2 A. y x4 4x2 3 B. y x4 2x2 3 y ' 0 0 0 C. y x4 4x2 3 D. y x4 4x2 3 y Câu 10: Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số: 2x 1 x 2 x 1 A. y B. y 1 x x 1 y '  1 1 y C. y 1 D. y 2  x 1 1 x Biên soạn: Thái Minh Điển - Trường THPT Mỹ Hương -
  2. BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN (DÀNH CHO HS YẾU) Câu 11: Đồ thị hàm số y 4x3 6x2 1 có dạng: A B C D y y y y 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 x x x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 Câu 12: Đồ thị hàm số y x4 x2 2 có dạng: A B C D y y y y 5 5 3 3 4 4 2 2 3 3 2 2 1 1 x x 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 x 1 Câu 13: Đồ thị hàm số y có dạng: 2x A B C D y y y y 3 3 4 4 2 2 3 3 1 1 2 2 x x 1 1 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 x x -1 -1 -2 -1 1 2 3 4 -4 -3 -2 -1 1 2 -2 -2 -1 -1 -3 -3 -2 -2 Câu 14: Đồ thị hình bên là của hàm số: y 3 x 4 A. y x2 4 3 3 2 3 2 B. y x 3x 4 1 x 3 2 -3 -2 -1 1 2 3 C. y x 3x 4 -1 D. y x3 3x2 4 -2 Câu 15: Đồ thị hình bên là của hàm số: y 4 2 4 2 A. y x 2x 3 B. y x 2x 3 3 4 4 2 2 x 2 x x 1 C. y 2x 3 D. y 3 x 4 4 2 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 Câu 16: Đồ thị hình bên là của hàm số: y 1 2x 1 x 3 A. y B. y 2 2x 4 x 2 1 x 1 x 1 2x -2 -1 1 2 3 4 C. y D. y -1 2 x x 1 -2 -3 Biên soạn: Thái Minh Điển - Trường THPT Mỹ Hương -
  3. BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN (DÀNH CHO HS YẾU) 2x 1 Câu 17: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình: 1 x A. y 3x 1 B. y 3x 1 C. y 3x 1 D. y 3x 1 x 2 Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị với trục hoành có phương trình: 3 x 1 A. y 5x 10 B. y x 2 C. y x 2 D. y x 2 9 3 2 Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2x x 3 tại điểm có hoành độ x0 thoả y ''(x0 ) 8 có phương trình: A. y 8x 10 B. y 8x 17 C. y 8x 16 D. y 8x 15 2x 3 Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y song song với đường thẳng y x 2016 có phương trình: x 1 A. y x 1 và y x 3 B. y x 1 và y x 3 C. y x 1 và y x 3 D. y x 1 và y x 3 2 x Câu 21: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y vuông góc với đường thẳng y x 2016 có phương trình: x 1 A. y x 2 và y x 2 B. y x và y x 2 C. y x 2 và y x 2 D. y x 2 và y x Câu 22: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 9x 3 tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình: A. y 9x 3 B. y 9x 3 C. y 3x 3 D. y 3x 9 Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2x4 x2 3 tại giao điểm của đồ thị với trục hoành có phương trình: A. y 10x 10 và y 10x 10 B. y 10x 10 và y 10x 10 C. y 10x 10 và y 10x 10 D. y 10x 10 và y 10x 10 Câu 24: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x2 2 lập với trục hoành một góc 450 có phương trình: 59 59 A. y x 1 và y x B. y x 3 và y x C. y x 1 và y x 20 D. y x 1 và y x 20 27 27 3x 1 Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 1 có phương trình: 1 x 0 1 3 1 5 A. y x 1 B. y x C. y x D. y x 1 2 2 2 2 x 2 Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ y 1 có phương trình: 1 x 0 4 7 4 5 4 1 A. y x B. y x C. y x D. y 2x 2 9 9 3 3 3 3 Câu 27: Đường thẳng có hệ số góc k 1 và tiếp xúc với đồ thị hàm số y x3 2x2 có phương trình: 4 4 A. y x 1 và y x B. y x và y x 27 27 4 4 C. y x 2 và y x D. y x và y x 27 27 x4 Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x2 tại điểm có hoành độ x 2 có phương trình: 4 0 A. y 4 2x 5 B. y 4 2x 11 C. y 4x 5 D. y 8x 8 2 3 3 2 y Câu 29: Đồ thị hình bên là của hàm số y x 6x 9x 1 3 2 1 3 2 9 Phương trình x 3x x m 0 có 3 nghiệm phân biệt khi: 1 2 2 x 1 m 2 0 m 2 -2 -1 1 2 3 4 A. B. -1 C. 2 m 4 D. 1 m 4 -2 -3 Biên soạn: Thái Minh Điển - Trường THPT Mỹ Hương -
  4. BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN (DÀNH CHO HS YẾU) 3 2 y Câu 30: Đồ thị hình bên là của hàm số y x 3x 1 3 Phương trình x3 3x2 m 0 có 2 nghiệm khi: 2 1 x m 0  m 4 m 1  m 3 -2 -1 1 2 3 4 A. B. -1 C. m 0  m 2 D. m 0  m 4 -2 -3 4 2 y Câu 31: Đồ thị hình bên là của hàm số y x 2x 1 3 Phương trình 2x4 4x2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi: 2 1 x 2 m 6 1 m 2 -3 -2 -1 1 2 3 A. B. -1 C. 0 m 1 D. 0 m 2 -2 -3 4 2 y Câu 32: Đồ thị hình bên là của hàm số y x 4x 3 3 Phương trình x4 4x2 m 1 0 có 3 nghiệm khi: 2 1 x m 1 m 1 -3 -2 -1 1 2 3 A. B. -1 C. m 2 D. m 6 -2 -3 x 1 Câu 33: Đường thẳng y m 2x cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm khi: x 1 A. m 1  m 7 B. m 7  m 1 C. 1 m 7 D. 7 m 1 2x 4 Câu 34: Đường thẳng y m 2x cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm khi: x 1 A. 4 m 4 B. m 4 C. m 4  m 4 D. m 4 Câu 35: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số y x3 3x2 9x 2 trên đoạn  2;2 lần lượt là: A. 0 và 20 B. 29 và 3 C. 24 và 3 D. 29 và 20 Câu 36: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số y x4 4x2 3 trên đoạn  1;2 lần lượt là: A. 3 và 1 B. 3 và 0 C. 3 và 3 D. 11và 2 x 3 Câu 37: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số y trên đoạn  1;0 lần lượt là: 1 x A. 1 và 3 B. 3 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 1 4 Câu 38: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số y x 2 trên đoạn 0;2 lần lượt là: x 1 4 A. 1 và 7 B. và 1 C. 2 và 7 D. 2 và 1 3 x2 x 1 Câu 39: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số y trên đoạn  1;2 lần lượt là: x 2 5 5 5 5 A. và B. 1và 1 C. và 1 D. và 1 4 4 4 4 Câu 40: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số y x 5 4 x2 lần lượt là: A. 2 2 5 và 7 B. 5 và 7 C. 2 5 và 7 D. 3 và 7 Biên soạn: Thái Minh Điển - Trường THPT Mỹ Hương -