Bài ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc
Nội dung text: Bài ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
- ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 1. Số ? 2 = 1 + 8 = 7 + 9 = 5 + 3 = 2 + 8 = 6 + 9 = + 2 5 = 4 + 8 = + 4 10 = + 4 7 = + 2 6 = 4 + 10 = 8 + 2. Viết số thích hợp vào ô trống: +3 -5 6 9 8 + +2 +3 -1 4 9 -3 3. Lan gấp được 10 cái thuyền, Lan cho em 4 cái thuyền. Hỏi Lan còn mấy cái thuyền? Bài giải 4. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm. 10 – 1 = 9 – 1 = 8 – 1 = 7 – 1 = 6 – 1 = 5 – 1 = 3 – 1 = 10 – 2 = 9 – 2 = 8 – 2 = 7 – 2 = 6 – 2 = 5 – 2 = 3 – 2 = 10 – 3 = 9 – 3 = 8 – 3 = 7 – 3 = 6 – 3 = 5 – 3 = 3 – 3 = 10 – 4 = 9 – 4 = 8 – 4 = 7 – 4 = 6 – 4 = 5 – 4 = 10 – 5 = 9 – 5 = 8 – 5 = 7 – 5 = 6 – 5 = 5 – 5 = 2 – 1 = 10 – 6 = 9 – 6 = 8 – 6 = 7 – 6 = 6 – 6 = 2 – 2 = 10 – 7 = 9 – 7 = 8 – 7 = 7 – 7 = 4 – 1 = 10 – 8 = 9 – 8 = 8 – 8 = 4 – 2 = 1 – 1 = 10 – 9 = 9 – 9 = 4 – 3 = 10 – 10 = 4 – 4 =
- 2. Tính: 1 + 6 = 4 + 2 = 9 + 1 = 2 + 7 = 5 + 4 = 9 – 5 = 7 – 1 = 6 – 4 = 10 – 1 = 9 – 7 = 9 – 4 = 7 – 6 = 6 – 2 = 10 – 9 = 9 – 2 = 3. Tính: 9 – 3 – 2 = 7 – 3 – 2 = 10 – 5 – 4 = 10 – 4 – 4 = 5 – 1 – 1 = 4 + 2 – 2 = 4. Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt? Bài giải ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 1. Viết các số: a) Từ 11 đến 20: , , , , , , , , , . , , . b) Từ 21 đến 30: , , , , , , , , , . , , . c) Từ 48 đến 54 : , , , , , , , , ., , ., . d) Từ 69 đế n 78: , , , , , , , , ., , ., . e) Từ 89 đến 96: , , , , , , , , ., , ., . f) Từ 91 đến 100: , , , , , , , , ., , ., . 1. Viết vào mỗi vạch của tia số: a) 0 b) 90 2. Viết (theo mẫu): 35 = 30 + 5 27 = + 19 = + 88 = + 45 = + 47 = + 79 = + 98 = + 95 = + 87 = + 99 = + 28 = + 3. Tính:
- a) 24 53 45 36 70 91 + + + + + + 31 40 33 52 20 4 b) 68 74 96 87 60 59 32 11 35 50 10 3 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 1. Viết các số: Bảy mươi tám: . Hai mươi tám: . Năm mươi tư: Mười Ba mươi: . Sáu mươi mốt: chín : Bảy mươi chín: . Tám mươi ba: . Bảy mươi bảy: . 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 19 55 30 78 44 99 2. a) Khoanh vào số bé nhất: 59 , 34 , 76 , 28 b) Khoanh vào số lớn nhất: 66 , 39 , 54 , 58 3. Đặt tính rồi tính: 68 - 31 52 + 37 35 + 42 98 - 51 26 + 63 75 - 45 . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- 4. Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay? Bài giải ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 1. Tính nhẩm: a) 60 + 20 = 80 - 20 = 40 + 50 = 70 + 10 = 90 - 10 = 90 - 40 = b) + 30 = 70 - 50 = 90 - 50 = 60 + 3 = 85 - 1 = 84 + 1 = 41 + 1 = 68 - 2 = 85 - 1 = 28 + 0 = 29 - 3 = 85 - 84 = 1. Tính: 15 + 2 +1 = 68 - 1 - 1 = 77 – 7 – 0 = 34 + 1 + 1 = 84 - 2 - 2 = 99 - 1 - 1 = 3. Đặt tính rồi tính: 68 + 25 87 - 14 31 + 56 94 - 34 62 - 62 55 - 33 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Lan có sợi dây dài 72cm, Lan cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? Bài giải
- 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 11 12 1 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 7 6 7 6 5 6 5 giờ giờ giờ ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 1. Viết số thích hợp vào ô trống: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 16 17 18 20 21 22 23 24 26 27 28 29 30 31 32 34 35 36 38 39 40 41 42 43 45 47 48 49 51 52 53 54 55 56 57 59 60 61 63 64 66 67 68 70 71 72 74 75 76 78 79 82 83 85 87 88 89 90 91 93 94 95 96 97 98 100 Viết số thích hợp vào ô trống: 82 83 86 3. Tính: a) 22 + 36 = 96 – 32 = 62 – 30 =
- 89 – 47 = 44 + 44 = 45 – 5 = b) 32 + 3 – 2 = 56 – 20 – 4 = 23 + 14 – 15 = 4. Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả có 36 con, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7cm LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết số: Năm : Chín : Không: Mười chín : Ba mươi tám : Bốn mươi mốt: Bảy mươi tư: Sáu mươi chín: Năm mươi lăm: 2. Tính: a) 4 + 2 = 10 – 6 = 3 + 4 = 14 + 4 = 8 – 5 = 19 + 0 = 2 + 8 = 18 – 5 = 3 + 6 = 17 – 6 = 10 – 7 = 12 + 7 =
- b) 51 62 47 96 34 79 - + - + - 38 12 30 24 34 27 42 90 100 38 30 + 8 >35 3. < ? 87 85 69 60 46 40 + 0 = 63 36 50 50 94 90 + 5 4. Một băng giấy dài 75cm, em cắt bỏ đi 25cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? Bài giải LUYỆN TẬP CHUNG 1. Số ? 25 27 33 36
- 2. Đặt tính rồi tính: 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 - 45 63 - 33 65 - 65 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. Viết các số 28 , 76 , 54 , 74 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: 4. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải 5.Số? a)25 + = 25 b)25 - = 25 LUYỆN TẬP CHUNG 1. a) Viết số liền trước mỗi số sau: Số đã biết Số liền sau 9 37 62
- 99 11 b) Viết số liền sau mỗi số sau: Số liền trước Số đã biết 35 42 70 100 1 2. Tính nhẩm: 14 + 4 = 29 – 5 = 5 + 5 = 14 + 4 = 10 – 2= 18+ 1 = 26 - 2 = 38 - 2 = 18 – 5 = 42 + 0= 17 + 2 = 10 – 5 = 34 – 4 = 12 + 7 = 49 – 8= 3. Đặt tính rồi tính: 43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55 72 - 50 56 - 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải 5. Vẽ đoạn thẳng dài 9cm.
- LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: 86 89 95 2. a) Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47 b) Khoanh vào số bé nhất: 50, 48, 61, 58 3. Đặt tính rồi tính: 35 + 40 73 - 53 88 - 6 86 - 52 5 + 62 33 + 55 . . . . . . . . . . . . . . . . . . CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1 HAY NHẤT Bài 1: Tính 9 + 40 = 29 - 6 = 7 + 20 = 34 - 4 = 6 + 90 = 68 - 7 = 7 + 51 = 99 - 5 = Bài 2: , = 82 - 41 53 - 12 86 - 80 19 - 3 87 - 56 45 - 14 98 - 27 16 - 6 78 - 21 58 - 12 50 - 10 98 - 80
- Bài 6: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi: a) Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu? b) Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu? Bài 7: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài 8: Một quyển truyện có 90 trang, ngày thứ nhất lan đọc được 20 trang, ngày thứ hai lan đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang lan chưa đọc? Bài 9: Viết và đọc số ( theo mẫu) 9 chục và 8 đơn vị 98 Chín mươi tám 8 chục và 9 đơn vị 7 chục và 5 đơn vị Bài 10: Tính nhẩm: 70 + 20 = . 75 + 20 = . 74 + 5 = . 90 - 50 = 98 - 50 = 98 - 5 = Bài 11: Đặt tính rồi tính 52 + 34 86 - 52 86 - 34 79 - 36 3 + 45 79 - 3 . . . . . . . . . . Bài 12: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65+ . = 69 95 - = 90 70 - = 50 65- = 62 95 - . = 5 - 40 = 50 65- = 45 Bài 13:
- An có 10 bút chì màu, 6 bút sáp và 3 bút mực. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái bút các loại? Bài giải Bài 14: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 15:Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục? Bài giải Bài 16: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + 45 = + 38 = + 29 = . + 55 = + 88 = + 99 = . + Bài 17: Tính: 50 + 30 + 6 = 86 - 30 - 6 = 60 + 20 + 5 = 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 18: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + . = 5 63 - . = 43 63 - . = 63 . + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 - = 0 Bài 19: Số?
- Số liền trước Số đã cho Số liền sau 29 30 31 70 99 59 65 Bài 20: Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là ĐỀ TOÁN 1 số 1 Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 20 là + Số 13 gồm đơn vị và chục. + Số liền sau số 10 là + Số 16 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 17 là + Số gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số bé nhất có một chữ số là + Số 10 gồm chục và đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là Bài 2. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Bài 3. Số? 10 + = 18 16 – = 13 14 + 5 = 19 – 3 – = 11 + 3 = 17 19 – 3 = – 5 = 12 15 + – 8 = 10 Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15 + 2 19 – 9 17 – 3 10 + 6 18 – 6 8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 – 2 19 – 5 Bài 5: Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần? . . . Đề Toán 1 số 2 Bài 1. Viết các số sau: a) Mười: b) Một chục: Mười một: Một chục và một đơn vị: Mười hai: Một chục và hai đơn vị: Mười ba: Một chục và ba đơn vị: Mười bốn: Một chục và bốn đơn vị: Mười lăm: Một chục và năm đơn vị: Mười sáu: Một chục và sáu đơn vị: Mười bảy: Một chục và bảy đơn vị: Mười tám: Một chục và tám đơn vị: Mười chín: Một chục và chín đơn vị: Hai mươi: Hai chục:
- Bài 2: Dấu >, <, = ? 10 10 + 3 11 + 2 . 2 + 11 9 10 + 9 10 10 + 0 17 – 4 14 - 3 18 – 4 12 15 15 – 1 17 + 1 17 + 2 12+ 5 16 16 19 - 3 15 – 4 10 + 1 19 – 3 11 Bài 3. Tính nhẩm: 10+1 = 11-1 = 10+1 = 11-1 = 10+2 = 12-2 = 11+1 = 12-1 = 10+3 = 13-3 = 12+1 = 13-1 = 10+4 = 14-4 = 13+1 = 14-1 = 10+5 = 15-5 = 14+1 = 15-1 = 10+6 = 16-6 = 15+1 = 16-1 = 10+7 = 17-7 = 16+1 = 17-1 = 10+8 = 18-8 = 17+1 = 18-1 = 10+9 = 19-9 = 18+1 = 19-1 = 10+10 = 20-10 = 19+1 = 20-1 = Bài 4 : a) Số 10 bé hơn số nào sau đây? A. 8 B. 11 C. 9 D. 10 b) Số 18 lớn hơn số nào sau đây? A. 18 B. 19 C. 17 D. 20
- C ) Kết quả của phép tính sau: 19 – 9 + 9 A. 18 B. 19 C. 17 D. 20 d ) Kết quả của phép tính sau: 20 – 10 – 5 A. 10 B. 11 C. 15 D. 5 e ) Kết quả của phép tính sau: 14 + 4 + 2 A. 14 B. 20 C. 16 D. 19 Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 6: Có: 10 cái kẹo Rơi mất: 8 cái kẹo Còn lại cái kẹo? . . . Bài 7. Hiên có ít hơn Hoài 3 quyển truyện tranh, Hoài ít hơn Liên 2 quyển truyện tranh. Hỏi Hiên có mấy quyển truyện tranh, biết rằng Liên có 9 quyển truyện tranh? . . . Đề Toán số 3: Môn Toán Bài 1:
- 1 + 3 = 1 + 4 = 2 + 3 = 2 + 6 = 2 + 8 = 3 + 6 = 3 + 7 = 3 + 2 = 4 + 5 = 4 + 2 = 4 + 1 = 5 + 1 = 5 + 2 = 5 + 4 = Bài 2: Tính 6 - 2 = 4 - 1 = 5 - 3 = 3 - 1 = 2 - 1 = 5 - 3= 4 - 2 = 4 - 3 = 6 - 3 = 5 - 2 = 5 - 0 = 7 - 3 = 8 - 5 = 9 - 4 = 7 - 6 = Bài 3. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau: Đoạn AB dài 9 cm: Đoạn AC dài 12 cm: Đoạn BC dài 13 cm: Đoạn AB dài 17 cm: Bài 4: 15 + 4 = 14 + 6= 12 + 8= 12 + 5= 12 + 8=
- 11 + 3= Đề Toán số 4: Môn Toán Bài 1: Cho các số 2, 10, 19, 3, 17, 15 a. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: c. Các số có hai chữ số là: d. Số bé nhất có hai chữ số là : Bài 2: Đặt tính rồi tính 12 + 4 18 - 1 5 + 12 16 + 3 19 - 8 Bài 3. Tính : 15 + 3= 12 + 5 + 1 = 16 + 2 - 8 = . 19 - 6= 18 - 5 - 3 = . 14 + 0 - 4= . Bài 4. Điền số 12 + .= 14 19 - = 17 15 + 2 = 12 + Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Mẹ mua: 1 chục quả trứng Ăn hết: 7 quả trứng Còn lại: quả trứng? Đổi: 1 chục quả trứng = quả trứng . . . . *Gợi ý: Đối với dạng bài toán có chục, con phải đổi chục rồi mới làm tính được.
- Đề Toán số 5: Môn Toán: Bài 1. Số - Số liền trước số 18 là: . Số liền trước số 10 là: . - Số liền sau số 19 là: . Số liền trước số 20 là: - Số liền sau số 11 là: . Số lớn hơn 14 và bé hơn 16 là: . Bài 2: Tính. 13 + 6 - 4 = 13 + 5 - 8 = 10 - 5 + 5 = 13 - 2 + 6 = 11 - 7 + 5 = 19 - 3 - 1 = . Bài 3: Số? 14 + . =18 - 7 = 12 14 - . = 11 16 - . = 14 + 3 = 16 + 12 = 19
- Bài 4 : Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Trong vườn có 17 cây cam và táo. Trong đó có 5 cây cam. Hỏi có bao nhiêu cây táo? Đề Toán số 6: Môn Toán: Bài 1: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu) Bài 2: Đặt tính rồi tính: 12 + 4 19 - 3 10 - 5 17 + 2 Bài 3: Điền số: 10 + = 14 10 + = 15 10 + = 17 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Gà và vịt: 10 con Có: 15 nhãn vở Gà: 4 con Đã dùng: 4 nhãn vở Vịt: con Chưa dùng: nhãn vở? . .
- Bài 1: Đọc thành tiếng các bài sau trong sách giáo khoa Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập 2 – Trang 101 trở về trước) Bài 2: Đọc to và viết các đoạn văn dưới đây vào vào vở ở nhà. QUÊ BÉ Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe ô tô chạy quanh co qua làng, nhà thâm thấp, san sát nhau. VỀ QUÊ Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Cả nhà dạy bé nặn bánh. Bé hăm hở làm bánh, có vẻ thích thú lắm. THU VỀ Thu đã về, nắng nhẹ nhàng rải khắp các cành cây. Thu về, lá cây vàng thẫm. Trên cành lá, bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. BẠN THÂN Hoàng và Loan là bạn thân. Các bạn ngoan ngoãn và chăm chỉ. Bạn Loan hát rất hay. Bạn Hoàng thì tính toán rất cừ. BẠN THÂN Quang, Quế và Hoa là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày nghỉ, ba bạn rủ nhau tập đá cầu, tập làm toán và vẽ tranh TRĂNG QUÊ Bé Linh thích ngắm vầng trăng quê. Trăng quê tỏa sáng sáng vằng vặc khắp các mái nhà, các cành cây và cả mảnh sân nhà bé. Lành là chị Khánh Chi. Lành bụ bẫm và hát hay. Khánh Chi thì hơi gầy và rất tinh nghịch. Cả hai rất hoạt bát. Quanh nhà Vĩnh có đủ các loài hoa. Tháng hai hoa nở khắp dãy phố. Khách du lịch ai nấy bảo nhau: Xinh thật. Vĩnh ra oai: Nhà xinh, phố xinh.
- BÀ BỊ CẢM Bà bé Hảo chẳng may bị cảm. Bố bé nhờ bác sĩ về khám bệnh cho bà. Mẹ bé thì nấu cháo cho bà ăn để giải cảm. Bé Hảo mang khăn cho bà lau. Cả nhà chăm lo cho bà. Bố mẹ bé bảo: Bà sẽ mau lành bệnh, bé an tâm nhé! Mùa hạ Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao. BÀI TẬP Bài 1: Điền ch hay tr: Buổi .iều thủy iều .úc mừng cây .úc Bức anh quả anh trò ơi .ào cờ Con .ăn .ăn cừu .ong óng cái ống Bài 2: Điền ng hay ngh: ỉ hè e nhạc .ủ trưa i .ờ Bé a nằm iêng ựa gỗ con é Ngốc .ếch tinh ịch .ệ sĩ .à voi Bài 3: Điền g hay gh: Chuồng .à .i nhớ .ế .ỗ con ẹ Bánh ói .ồ ề bé ái gập .ềnh .ọn gàng nhà a kêu ọi Bài 4: Điền c hay k: .on vịt cái .ẹo cần .ẩu .á chép
- ì cọ thổi òi éo xe leng eng Con .ông cửa ính bà .òng .êu gọi Bài 5: Nối cột A với cột B để thành câu Cột A Cột Đồng lúa xanh tươi Bé và bạn nâng kiện hàng Cần cẩu cùng chơi đu quay Cột A Cột B Mẹ nhìn con điểm mười Bố nuôi ong âu yếm Cô cho em lấy mật Cột A Cột B Em là niềm vui xanh ngát Bầu trời của gia đình Không vứt giấy vụn bừa bãi Cột A Cột B Những trá ớt chín đỏ Vâng lời học bài Bầu trời tấp nập Phố xá ba mẹ Bé ngồi đầy sao Cột A Cột B Cây bưởi Đàn cò trung thu
- bay về tổ Bà nội trải chiếu tre Chúng em phá cỗ đã ra quả Bài 6 : Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng: a. nhà, em, thường, ở, bố mẹ, giúp đỡ, quét nhà b. em, ở trường, vui chơi, thường, bạn, cùng. c. em, về nhà, tự học, bài tập, làm, và. Bài 7: Viết tiếp các câu sau để kể về lớp học của em: - Lớp học của em có . - Đến lớp em được - Các bạn chơi đùa cùng nhau - Em rất thích