Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Phan Chu Trinh
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Phan Chu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2019_2020_t.doc
Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Phan Chu Trinh
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh ÔN TẬP KÌ NGHỈ TỪ 17/2-29/2/2020 Họ và tên: Lớp 1 Đề số 1: xăng- ti- mét viết tắt cm đọc là xăng- ti- mét là cm Bài 1: Tính: 10cm + 8cm = 18cm 15cm – 2cm = . 12cm + 2cm= . 4cm + 6cm + 5cm = . 15cm – 5cm – 6cm = 17cm – 4cm= . 2cm + 8cm + 7cm= . 19cm – 3cm – 5cm= . 15cm+ 2cm= Bài 2. Cho hình chữ nhật sau: A B C D a) Hình trên có mấy điểm, là những điểm nào? Trả lời: Hình trên có điểm, đó là: điểm , điểm , điểm , điểm b) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình chữ nhật trên để được hai hình tam giác. Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của10 là . - Số liền sau của 14 là - Số 13 gồm chục đơn vị. - Số 40 gồm chục đơn vị. - Số 56 gồm chục đơn vị. - Số 79 gồm chục đơn vị Bài 4. Đặt tính rồi tính: 15 + 3 12 + 4 5 + 14 18 – 5 19 – 7 16 - 6 . Bài 5. > 12 + 6 . 18 19 – 4 . 16 15 + 2 .13 + 3 < = 14 + 3 . 17 18 – 5 . 12 12 + 3 . 17 – 2 13 + 5 . 18 16 – 3 . 13 17-1 . 14 + 2 Bài 6. Viết phép tính thích hợp: a) Có : 14 viên bi Thêm : 5 viên bi Có tất cả : viên bi ?
- b) Huệ có : 17 quả táo Huệ cho anh : 7 quả táo Huệ còn lại : quả táo ? Bài 7: Số? - Có hình tam giác - Có đoạn thẳng TIẾNG VIỆT I. Luyện đọc: T¢Y NGUY£N T©y Nguyªn lµ hàng lo¹t cao nguyªn liÒn kÒ. PhÝa t©y T©y Nguyªn gi¸p Lµo vµ Cam-pu-chia. C¸c phÝa kh¸c gi¸p c¸c tØnh ViÖt Nam. Ở ®©y, ph¸t triÓn cao su, cµ phª, ca cao KhÝ hËu T©y Nguyªn kh¸ m¸t mÎ. II. Bài tập: 1. Điền c hay k? - qua ầu gõ ẻng túi ẹo quả am. - ổng làng cửa ính hát đồng a chơi éo co 2. Nối đúng các câu sau: Hàng cây bên đường có nhiều chất đạm. Bạn Huyền mơ ước dang rộng vòm lá xanh biếc. Hạt đậu tương lớn lên sẽ làm bác sĩ. III. Luyện viết vào vở ô li: Bài: Tây Nguyên
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Đề số 2: Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a) Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là: A. 13 B. 31 C. 33 b) Anh có 1 chục viên bi, em có 7 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? A. 10 B. 17 C. 71 c) Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 18, 15, 19, 20 B. 19, 20, 15, 18 C. 15, 18, 19, 20 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số liền sau số 21 là + Số 20 gồm chục và . đơn vị + Số liền trước số 56 là + Số 14 gồm chục và đơn vị. + Số 16 gồm đơn vị và chục. + Số bé nhất có hai chữ số là + Số 18 gồm chục và đơn vị + Số lớn nhất có hai chữ số là + Số liền trước số 34 là + Các số bé hơn 8 là: + Các số lớn hơn 12 và bé hơn 16 là: + Các số bé hơn 17 và lớn hơn 13 là: Bài 3. Đặt tính rồi tính: 12 + 5 10 + 7 17 +1 18 - 5 19 - 4 15 + 4 18 - 2 19 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Số? 10 + = 19 16 – = 14 12 + 5 = 16 – 3 – = 11 + 3 = 15 18 – 3 = – 5 = 12 13 + – 8 = 10 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: a) Minh : 7 cái kẹo b) Hiền : 18 quả cam Hạnh : 8 cái kẹo Cho bạn : 4 quả cam Cả hai bạn : cái kẹo Còn lại : quả cam ? Bài 6. Trong hình vẽ bên: A. Có điểm. B. Có hình tam giác. 3
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh TIẾNG VIỆT: Hoa ngọc lan Ở ngay đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan. Thân cây cao, to, vỏ bạc trắng. Lá dày, cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm. Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh trắng ngần. Khi hoa nở cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát tỏa khắp vườn, khắp nhà.Vào mùa lan, sáng sáng, bà thường cài một búp lan lên mái tóc em. Em khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: 1. Cây ngọc lan trông như thế nào? A. Thân cây cao ,to, vỏ bạc trắng. B.Lá dày, xanh thẫm. C. Cả hai ý trên. 2. Nụ hoa lan màu gì? A. Xanh thẫm. B. Trắng ngần. C. Tím biếc. 3. Hoa ngọc lan có nét gì đẹp? A. Cánh xòe ra duyên dáng. C. Màu hoa đỏ rực. B. Những cánh hoa to tròn, chồng khít lên nhau. 4. Em hãy tìm trong bài và viết lại: * Hai tiếng có vần oc: II. Bài tập: Điền ng hay ngh? Bé .ủ con é ọn cây Ông ỉ trưa .ó nhìn theo ngả iêng à voi ngoan oãn ề nghiệp Lắng e ỉ ngơi ôi sao e nhạc đường đông .ịt đàn an III. Luyện viết: Phụ huynh đọc bài “Hoa ngọc lan” cho các con viết và luyện viết các chữ hoa sau vào vở luyện viết thêm ở nhà. A E G H K L O ( Mỗi chữ hoa viết 3 dòng) 4
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Đề số 3: Bài 1. Đặt tính rồi tính: 18+ 3 19 + 0 12 – 2 17 – 5 19 – 1 13 + 7 15 + 5 18 – 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Điền số vào bảng sau: 0 1 2 5 10 11 12 16 20 23 28 30 31 35 40 44 47 50 52 56 59 60 70 80 90 99 Số tròn chục: là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Bài 3: Điền dấu > , < , = ? 19 - 6 . 19 - 5 4 + 1 + 13 . 19 - 0 - 4 3 + 12 . 19 - 4 12 + 5 4 + 12 17 - 6 + 3 . 15 + 3 - 2 10 + 4 18 - 5 Bài 4: Không tính hãy điền dấu. 13 + 4 4 + 13 19 - 5 19 - 4 17 + 2 17 + 1 18 + 1 1 + 18 17 - 3 17 - 2 11 + 6 11 + 5 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: a) Có : 14 xe máy Đã bán : 3 xe máy Còn lại : xe máy ? 5
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh b) Có : 1 chục quả cam Thêm : 7 quả cam Có tất cả : quả cam ? Bài 6. Trong hình bên có hình tam giác. TIẾNG VIỆT I. Luyện đọc: Mẹ Mỗi con đường tôi đã đi qua đều có hình bóng mẹ. Mỗi con đường tôi đã đi qua đều có hình bóng mẹ, dù vui, dù buồn. Tôi luôn tự hào với bạn bè của mình vì có người bạn thân là mẹ. Trải qua nhiều vấp ngã,thành công trong những bước đi đầu đời, tôi đã hiểu mẹ mãi mãi là người yêu thương tôi nhất. Cho dù tôi có là ai, tôi vẫn tự hào tôi là con mẹ. II.Bài tập: 1. Điền g hay gh? - ọn gàng, xuồng e, õ trống,đàn i ta, - tủ ỗ lim, đường ồ ề, con ẹ, ánh thóc, 2. Nối ô chữ thích hợp: III. Luyện viết: Bài Mẹ và chữ hoa sau vào vở ôli T Đ B M N P C ( Mỗi chữ hoa viết 3 hàng) 6
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Đề số 4: Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: a) Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? A.1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 b) 14 + 5 – 5 = ? A. 19 B. 0 C. 14 D. 15 c) Số liền sau của số14 là số nào ? A.16 B.15 C.14 D.13 d) Trong các số:17, 14, 12, 15, 13, số nào bé nhất ? A. 17 B. 14 C.13 D.12 e) 18 = 6 + 4 + . Số cần thay vào chỗ chấm là: A. 10 B. 8 C. 2 D. 0 g) 16 – 4 11 +1 . Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = h) Lan hái được 10 bông hoa, Mai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? A. 20 bông hoa B. 19 bông hoa C. 18 bông hoa D. 1 bông hoa i) Số 15 đọc như thế nào? A. mười lăm B. mười năm C. mươi nhăm D. một năm Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. c) Số liền trước của19 là 20. b) Số14 gồm 4 chục và 1đơn vị. d) Số liền sau của19 là 20. Bài 3: Khoanh vào số bé nhất: a) 16, 18, 9, 5, 10 b) 15, 9, 17, 13, 11 Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất: a) 14, 19, 4, 17, 0 b) 8, 16, 10, 17, 19 7
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Bài 5. Viết các số 14, 17, 9, 20, 6, 13 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 6. Năm nay An 6 tuổi. Hỏi : a) Sau 4 năm nữa, An bao nhiêu tuổi: Trả lời: b) Cách đây 2 năm, An bao nhiêu tuổi ? Trả lời: Bài 7. Cho hình vẽ sau: B C a) Hình vẽ bên có mấy điểm, là những điểm nào ? - Trả lời: Hình vẽ bên có điểm, đó là: điểm , điểm , điểm ., điểm ., điểm ., điểm M N A D b*) Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng, đó là những đoạn thẳng nào ? - Trả lời: Hình vẽ trên có đoạn thẳng, đó là: b) Hình vẽ trên có mấy hình vuông, mấy hình tam giác ? - Trả lời: Hình vẽ trên có hình vuông, hình tam giác. TIẾNG VIỆT 1. Đọc bài sau: BÐ An nhµ c« Hµ bÐ lo¾t cho¾t mµ rÊt tinh nhanh. BÐ ch¹y nhanh tho¨n tho¾t. D¹o nµy, nghØ dÞch dµi ngµy, bÐ An ë nhµ víi bµ. C« Hµ rÊt an t©m ®i lµm, ch¼ng ph¶i b¨n kho¨n g× v× bÐ rÊt ngoan vµ tù gi¸c. BÐ ch¼ng hay xem ti vi mµ chØ thÝch nÆn ®Êt sÐt. MÊy ngµy qua, bÐ nÆn ®ñ thø: hoa l¸, qu¶ t¸o, con gµ, BÐ cßn rÊt thÝch vÏ n÷a, cã thÓ vÏ c¶ ngµy ch¼ng hÒ ch¸n. 2. Viết 4 câu đầu của bài trên vào vở học ở nhà. 3. Làm bài tập: Bµi 1. ViÕt dÊu thanh vµo tiÕng cã g¹ch díi ®Ó t¹o thµnh c¸c tõ cã nghÜa: s¸ng su«t m¬t mµ mua mµng ch¬ bóa diªn viªn triªn khai c©y mia bu«n b· Bµi 3. §iÒn o hoÆc u vµo chç trèng: q ©n lÝnh quay ng ¾t t ©n lÖnh hoa x an 8
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Đề số 5 Bài số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị tăng dần, viết số thứ tự vào hình tròn.) Bài số 2: Đừng để điểm rơi Câu số 1: Tính: 4 + 6 = Câu số 2: Tính: 3 + 5 = Câu số 3: Tính: 10 – 5 = Câu số 4: Tính: 10 – 7 = Câu số 5: Tính: 9 – 5 – 4 = Câu số 6: Tính: 10 – 5 – 3 = Câu số 7: Tính: 10 – 4 – 3 = Câu số 8: Tính: 9 – 3 – 2 = Câu số 9: Tính: 0 + 3 + 5 = Câu số 10: Tính: 1 + 3 + 5 = Câu số 11: Tính: 1 + 2 + 7 = Câu số 12: Tính: 1 + 4 + 5 = Câu số 13: Tính: 9 – 5 + 2 = Câu số 14: Tính: 9 – 3 + 4 = Câu số 15: Tính: 10 – 6 + 3 = Câu số 16: Tính: 10 – 7 + 2 = Câu số 17: Điền dấu >; ; ; ; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 7 6 – 4 + 2. 9
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Bài số 3: Câu số 1: Câu số 2: Câu số 3: Câu số 4: a/ = ; b/ - ; c/ > ; d/ ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 6 + 2 2 + 3 + 4 Câu số 24: Câu số 25: Câu số 26: 10
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Câu số 27: Câu số 28: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 5 - 3 = Câu số 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 4 – 2 = Câu số 30: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 1 – 4 = Câu số 31: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 - 1 - 4 = Câu số 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 6 + 2 = Câu số 33: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 6 + 2 = Câu số 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 5 + 4 = Câu số 35: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 7 + 4 = Câu số 36: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 4 - = 1 Câu số 37: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 2 - = 1 Câu số 38: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 5 - = 2 Câu số 39: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 + 1 - = 4 Câu số 40: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 7 + = 5 Câu số 41: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 8 - = 6 Câu số 42: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 5 + = 7 Câu số 43: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 8 + = 9 Câu số 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 + = 10 Câu số 45: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 5 + = 10 Câu số 46: a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 Câu số 47: a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 Câu số 48: a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 Câu số 49: a/ 4 ; b/ 3 ; c/ 2 ; d/ 1 Câu số 50: a/ 3 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 0 Câu số 51: a/ 3 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 0 Câu số 52: a/ 3 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 0 Câu số 53: a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 Câu số 54: a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 1 Câu số 55: a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 5 11
- Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Câu số 56: a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 6 Câu số 57: a/ 3 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 0 Câu số 58: a/ 4 ; b/ 5 ; c/ 6 ; d/ 7 Câu số 59: Câu số 60: Câu số 61: Câu số 62: Câu số 63: a/ 7 ; b/ 2 + 2 ; c/ 1 + 4 ; d/ 0 + 4 Câu số 64: a/ 2 + 4 ; b/ 7 – 0 ; c/ 4 – 1 + 5 ; d/ 7 – 1 Câu số 65: a/ 5 – 1 ; b/ 6 – 2 + 4 ; c/ 2 + 2 - 1 ; d/ 5 + 2 Câu số 66: a/ 5 – 1 – 1 ; b/ 5 + 2 – 1 ; c/ 8 – 0 ; d/ 1 + 4 Câu số 67: a/ 4 ; b/ 6 ; c/ ; d/ 8 Câu số 68: a/ 1 ; b/ 5 ; c/ 6 ; d/ 7 Câu số 69: a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9 Câu số 70: a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 7 ; d/ 8 Câu số 71: a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 6 Câu số 72: a/ 4 ; b/ 5 ; c/ 7 ; d/ 8 Câu số 73: a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/3 Câu số 74: a/ 5 ; b/ 8 ; c/ 9 ; d/ 10 Câu số 75: 12