Bộ 150 bài toán nâng cao và cơ bản môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Văn Nhật Quang

docx 45 trang thungat 16040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 150 bài toán nâng cao và cơ bản môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Văn Nhật Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_150_bai_toan_nang_cao_va_co_ban_mon_toan_lop_2_nguyen_van.docx

Nội dung text: Bộ 150 bài toán nâng cao và cơ bản môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Văn Nhật Quang

  1. BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN NHẬT QUANG TOÁN LỚP 2 BỘ 150 BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ CƠ BẢN MÔN TOÁN LỚP TRƯỜNG: LƠP: . HỌ VÀ TÊN: NĂM HỌC: Bài 1: 1 | P a g e
  2. - Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số / - Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 Bài 2: a) Điền dấu + ; - vào ô vuông 90 80 30 40 20 = 100 16 24 20 = 20 b) Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45 Bài 3: tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82 Bài 4: Điền số thích hợp vào sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49 25 8 2 | P a g e
  3. Bài 5: Hình bên có hình tam giác hình tứ giác Bài 6: a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, , , Bài 7: a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: b) Điền số thích hợp vào ô trống: 6 + = 25 80 - = 5 6 - 9 + = 92 Bài 8: a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là giờ trong ngày. b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày Bài 9:An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở Bình đã lấy nhãn vở Bài 10 : Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá? 3 | P a g e
  4. Bài 11 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác. Bài 12 : a, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 2: b, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 : c, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng 1 số lớn : 3 Hai số đó là : Bài 13 : a, Điền số thích hợp vào ô trống : 9 11 14 18 44 b, Tìm x biết : 38 < x + 31 - 6 < 44 . x = c, Điền số thích hợp vào ô trống : 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 . Bài 14 : 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ . 2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ? Tóm tắt Bài giải 4 | P a g e
  5. Bài 15 : Hình vẽ bên có : B C hình tam giác. hình tứ giác. Tên các hình tứ giác là : E A D g Bài 18 a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12 , , , 40, 36, 32, 28 , , , b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30. 5 4 12 Bài 19 a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100. b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết: Bài 20 Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy: - Thứ sáu tuần trước là ngày: - Thứ sáu tuần sau là ngày: Bài 21: a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Tóm tắt: Bài giải Bài 22: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6. a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. 5 | P a g e
  6. Các số đó là: b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất. c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: Bài 23: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 111, 222, 333, , , + 25 : 8 x 7 - 19 b) 4 Bài 24: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày Thứ ba tuần sau là ngày . b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải . . . . . . . Bài 25: Hình bên có: a) hình tam giác b) hình tứ giác. Câu 26: Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày? Trả lời: . Câu 27: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 4. Hỏi thứ Hai tuần sau là ngày Câu 28: Một người mang một đàn vịt đi bán. Sau khi bán được 250 con thì còn lại 140 con. Hỏi lúc đầu đàn vịt có bao nhiêu con? Đáp số: 6 | P a g e
  7. Bài 29: Đặt tính rồi tính. 738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19 Bài 30: Tính 60cm : 3 + 49cm Bài 31: Quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn dài 169km. Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng ngắn hơn quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn là 67km. Hỏi quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Bài 32. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số Bài giải 7 | P a g e
  8. Bài 33: Nhàbạn Mai nuôi 44 con gà. Nhàbạn Hànuôiíthơnnhàbạn Mai 13 con gà. HỏinhàbạnHànuôibaonhiêu con gà? Bài 34:. Em háiđược 20 bônghoa ,chị háiđược nhiềuhơnem 5 bônghoa .Hỏichịháiđượcmấybônghoa ? Bài 35: Số ? 10, 20, 30, ., ,60, .,80, .,100. Bài 36:Đúngghi Đ, saighi S vàochỗ củatừngphéptính a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50 Bài 37:Đặttínhrồitính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 Bài 38:Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 8 | P a g e
  9. Bài 39: Tổemtrồngđược 17 cây. Tổbạntrồngđược 21 cây.Hỏicảhaitổtrồngđượcbaonhiêucây ? Bài 40: Quyểntruyệncó 85 trang. Tâmđãđọc 79 trang.HỏiTâmcònphảiđọcmấytrangnữathìhếtquyểntruyện ? Bài 41:Viếttiếpvàochỗchấm 17 giờ hay .giờchiều 24 giờ hay giờđêm Bài 42:Xemtờlịchtháng 5 dướiđâyrồitrảlờicâuhỏi: Thứhai Thứba Thứtư Thứnăm Thứsáu Thứbảy Chủnhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 9 | P a g e
  10. - Ngày 19 - 5 làthứ -Trongtháng 5 có . ngàychủnhật. Đólànhữngngày - Tuầnnày, thứnămlàngày 17. Tuầntrước, thứnămlàmgày .Tuầnsau, thứnămlàngày . -Emđượcnghỉhọcthứbảyvàchủnhật. Vậyemđihọctấtcả . ngày. Bài 43: Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha baonhiêutuổi ? Bàigiải Bài 44:AnhTùnghọclớp 5 cânnặng 43 kg, bạnTuấnhọclớp 2 nhẹ hơnanhTùng 15 kg. HỏibạnTuấncânnặngbaonhiêukilôgam ? Bàigiải Bài 45: Tínhnhẩm: 16 + 3 = 14 – 8 = 15 – 6 = 9 + 7 = Bài 46: Đặttínhrồitính : a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16 10 | P a g e
  11. Bài 47: Số : ? a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = Bài 48: Tìm X biết: a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57 Bài 49:Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau Bài 50:Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. Bài 51: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27? Bài52: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22? 11 | P a g e
  12. Bài 53: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào? Bài 54: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần? Bài 55: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi? 12 | P a g e
  13. Bài 56: Tìm y: a) 36 + 65 = y + 22 100 - 55 = y - 13 Bài 57: Viết các tổng sau thành tích: a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = . b) 4 + 4 + 12 + 8 = c) 3 + 6 + 9 + 12 = . d) 65 + 93 + 35 + 7 = . . Bài 58: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38? Bài59: Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can? 13 | P a g e
  14. Bài 60: Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi? Bài 61: Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? Bài 62: a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54? b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số? . c) Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369? 14 | P a g e
  15. Bài 63:Cho số 63.Số đó thay đổi thế nào nếu? a) Xoá bỏ chữ số 3? b) Xoá bỏ chữ số 6? . Bài 64:Cho số a có hai chữ số: a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị? . b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 4 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị? c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị? Bài 65:Cho số 408: a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi( hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị? b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau? . Bài 66:a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? . 15 | P a g e
  16. b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém nhau 3 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? . . Bài 67: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái qua phải hoặc từ phải qua trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi? . Bài 68: Hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9. Bài 69: Hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị. Bài 70: a) Biết số liền trước của a là 23, em hãy tìm số liền sau của a? b) Biết số liền sau của b là 35,hãy tìm số liền trước của b? c) Biết số c không có số liền trước, hỏi c là số nào? . 16 | P a g e
  17. Bài 71: a) Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 19? b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 41 vừa bé hơn 93? c) Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số? Bài 72: a) Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4. . b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 26 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4? Bài 73:Tìm x: a) 24 < x < 27 b)36 < x + 1 < 39 c) x + 20 < 51 d) 46 < x - 45 < 48 Bài 74: a) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 1 đến 19, ta phải dùng hết bao nhiêu số? b) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 10 đến 25, ta phải dùng hết bao nhiêu số? 17 | P a g e
  18. . c) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 120 đến 129, ta phải dùng hết bao nhiêu số? Bài 75: Bạn Bình đã dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ;2 ; 3; .; a. Hỏi a là số nào?( a là số cuối cùng của dãy số) Bài 76: Tìm chữ số x, biết: a) 35x x 70 c) 199< xxx < 299 Bài 77: Em hãy viết 18 thành tổng của các số hạng bằng nhau(càng viết được nhiều tổng càng tốt) Bài 78:a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10. . b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1. . Bài 79:a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu? 18 | P a g e
  19. b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu? . c) Hiệu lớn nhất của số có hai chữ số là bao nhiêu? d) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu? . Bài 80: a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 45 bằng số bé nhất có ba chữ số? b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 28 bằng số bé nhất có 1 chữ số? c) Tìm một số, biết hiệu của 89 với số đó bằng 15? . Bài 81: a) Tìm số bị trừ, biết tổng của số trừ và hiệu là 87. 19 | P a g e
  20. b) Tìm số trừ, biết hiệu hai số kém số bị trừ là 56. c) Tìm số bị trừ, biết số bị trừ hơn số trừ 24 và hiệu của hai số bằng số trừ? Bài 82:Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 8 người xuống xe và 5 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 50 hành khách. Hỏi trước khi xe dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách? Bài 83: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 258 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 118 cái. Hỏi: a) Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo? b)Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau? 20 | P a g e
  21. Bài 84: Hai đội bóng bàn, mỗi đội có 3 người chơi đấu bóng bàn với nhau. Mỗi người của đội này đều đấu một ván với mỗi người của đội kia. Hỏi có tất cả bao nhiêu ván đấu? . Bài 85:Mai cao hơn Hoa 2cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất; ai thấp nhất? Hoa cao hơn Bình mấy xăng ti mét? Bài 86: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 8 kg. Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng cân nặng hơn con gà mấy kg? Bài 87: Mẹ để hai đĩa đựng số cam bằng nhau lên bàn. Bạn Mai lấy từ đĩa bên phải 3 quả bỏ sang đĩa bên trái. Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả? Bài 88: Thúng đựng cam có 68 quả, thúng đựng quýt có 95 quả. Mẹ đã bán được mọt số cam và một số quýt bằng nhau. Hỏi trong mỗi thúng, số cam còn lại ít hơn hay số quýt còn lại ít hơn? ít hơn bao nhiêu quả? 21 | P a g e
  22. Bài 89: Đào có ít hơn Mận 4 nhãn vở. Mẹ cho Đào thêm 9 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy cái? Bài 90: Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và một số gói kẹo, tất cả là 45 gói. Sau đó cô giáo lấy ra 6 gói bánh để đổi lấy 10 gói kẹo. Hỏi lúc này cả bánh và kẹo cô giáo có tất cả bao nhiêu gói? Bài 91: Hai lớp 2A và 2B được đi thăm đền Cổ Loa, dự định mỗi lớp một đoàn. Để chia thành hai đoàn có số người bằng nhau, cô giáo chuyển 6 bạn nữ ở lớp 2A sang lớp 2B và chuyển 4 bạn nam ở lớp 2B sang lớp 2A. Lúc này mỗi đoàn có 32 bạn. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 22 | P a g e
  23. Bài 92: Trên bãi cỏ có 15 con bò. Số bò nhiều hơn số trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? bao nhiêu con trâu? Tất cả có bao nhiêu con? Bài 93: Một thúng đựng 56 quả vừa trứng gà vừa trứng vịt. Mẹ đã bán 25 quả trứng gà, trong thúng còn 12 quả trứng gà nữa. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả trứng mỗi loại? Bài 94: Năm nay con 8 tuổi, mẹ 32 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi mẹ cộng với tuổi con là bao nhiêu? Bài 95: Hiện nay Mai 7 tuổi, Hoa 10 tuổi, Hồng 9 tuổi. Đến khi Bạn Mai bằng tuổi bạn Hồng hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là bao nhiêu? 23 | P a g e
  24. Bài 96: Mai hơn Tùng 2 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào hơn Mai 3 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? Ai ít tuổi nhất? Người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi? Bài 97: Hôm nay là thứ hai ngày 4 tháng 5. Như vậy còn cách ngày sinh nhật của Minh 10 ngày nữa. Hỏi sinh nhật của Minh là ngày mấy của tháng 5, vào ngày thứ mấy trong tuần? Bài 98: Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1 - 5 vào thứ tư. Em có biết năm nay kỉ niệm ngày thành lập Đội 15 - 5, kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19 - 5 vào thứ mấy trong tuần? Bài 99: Bạn Mai muốn biết ngày khai giảng năm học 5 - 9 là vào thứ mấy. Bạn Lan lại cho biết " ngày 25 -9 là vào thứ hai". Em có thể giúp bạn Mai biết ngày khai giảng là thứ mấy trong tuần không? 24 | P a g e
  25. Bài 100: Bạn Mận về quê thăm bà. Bạn Mận được ở với bà vừa đúng một tuần và ngày 6 ngày. Tính ra bạn Mận chỉ ở nhà bà có 1 chủ nhật thôi. Hỏi bạn Mận đến nhà bà vào thứ mấy trong tuần? Bài 101) Đặt tính rồi tính : 36 + 23 ; 100 – 46; 60 + 27; 72 – 19 ; 57 + 38; 98 – 49; 100 – 60 45 + 59; 67 + 23 18 + 35 76 – 37 81 – 37 21 + 29 57 – 48 32 : 8 9 x 4 40 : 4 50 : 10 24 : 6 27 : 9 21 : 25 | P a g e
  26. 35 : 5 12 : 6 15 : 3 18 : 6 20 : 4 26 : 4 18 : 9 3 x 8 4 x 7 6 x 5 9 x 5 8 x 4 9x 2 6 x 3 3 x 4 9 x 3 7 x 5 10 x 3 2 x 7 3 x 3 4 x 4 Bài 102) Điền số : 2 dm 8cm = .cm 32cm = .dm .cm 90cm = dm 8dm = cm Bài 103) Tìm x: a) x +17 = 90 – 9 ; b) 71 – x = 17 + 12 c) 3 x x = 12 + 18 26 | P a g e
  27. d) x : 4 = 36 : 9 e) 28 : x = 65 – 58 f) 7 x x = 81 – 60 Bài 104) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? Bài 105: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? 27 | P a g e
  28. Bài 106: Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Bài 107: Tính nhẩm: 3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 = 4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 = 5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 Bài 108: Câu 3: Tìm x : a/ x + 3 = 15 b/ 9 + x = 15 c/ x – 14 = 37 d/ 89 – x = 67 28 | P a g e
  29. e/ x + 39 = 60 f/ 48 + x = 65 g/ x – 34 = 29 h/ 73 – x = 45 Bài 109 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài 110: Tìm x: a/ x : 4 = 9 b/ x : 4 = 5 c/ x : 5 = 7 d/ x : 3 = 10 29 | P a g e
  30. e/ 45 : x = 9 f/ 35 : x = 7 g/ 27 : x = 3 h/ 28 : x = 8 Bài 111: Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ? Bài 112: Tìm x: a/ x x 4 = 36 b/ 3 x x = 27 c/ 10 x x = 40 d/ x x 7 = 28 e/ 4 x x = 24 f/ x x 8 = 32 g/ 5 x x = 45 h/ 7 x x = 35 30 | P a g e
  31. Bài 113: An và Huy có tất cả 26 hòn bi. Nếu An cho Huy 5 hòn bi, Huy cho An 7 hòn bi. Lúc này trong túi 2 bạn có bi = nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu bi, Huy có bao nhiêu bi? Bài 114: Biết thỏ ít hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân? 31 | P a g e
  32. Câu 115 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ? Bài 116) Tuổi của Bố hiện nay 35 tuổi, con là 12 tuổi.Tính tổng số tuổi của con và bố khi con bằng tuổi bố. Bài 117) Tuổi của Anh hiện nay là 45 tuổi , em là 37 tuổi .Tính tổng số tuổi của 2 anh em khi tuổi anh bằng tuổi em. 32 | P a g e
  33. Bài 118) a) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 12. b) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 13. c) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 15. d) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 17. e) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 11. Bài 119) Có 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi túi 4 kg thì được 10 túi. Hỏi cũng lượng gạo đó cho vào mỗi túi 5kg thì được bao nhiêu túi. 33 | P a g e
  34. Bài 120) Có 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi túi 3kg thì được 11 túi và còn thừa 2kg. Hỏi lượng gạo đó là bao nhiêu kg? Bài 121) Có 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi túi 5kg thì được 8 túi và còn thừa 4kg. Hỏi lượng gạo đó là bao nhiêu kg? Bài 123) Có 1 lượng dầu, khi cho vào mỗi thùng 5 lít thì được 6 thùng. Hỏi cũng lượng dầu đó cho vào mỗi thùng 3 lít thì được bao nhiêu thùng? 34 | P a g e
  35. Bài 124) Với 1 can 5 lít và 1 can 3 lít. Làm thế nào để đong được 2 lít dầu? Bài 125) Với 1 can 5 lít và một can 2 lít. Làm thế nào để đong được 1 lít dầu? Bài 126) Với 1 can 5 lít và một can 3 lít .Làm thế nào để đong được 1 lít dầu? 35 | P a g e
  36. Bài 127) Có 13 lít nước mắm đựng trong các loại can 2 lít, 3 lít và 5 lít. Hỏi mỗi loại có mấy can? Bài 128) Bình có nhiều hơn An 11 viên bi. Nếu Bình cho An 6 viên bi thì Bình ít hơn An mấy viên bi? 36 | P a g e
  37. Bài 129) Mai có nhiều hơn Nam 12 viên bi. Hỏi Mai phải cho Nam bao nhiêu viên bi để 2 bạn có số bi bằng nhau? Bài 130) Linh có nhiều hơn Hà 13 viên bi. Nếu Linh cho Hà 5 viên bi thì số bi Linh còn nhiều hơn Hà là bao nhiêu viên? Bài 131) Lan có nhiều hơn Huệ 12 quyển vở. Hồng cho Huệ 4 quyển vở. Hỏi Lan còn nhiều hơn Huệ bao nhiêu quyển vở. 37 | P a g e
  38. Bài 132) An có nhiều hơn Dũng 1 số viên bi. Nếu An cho Dũng 8 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi An có nhiều Dũng bao nhiêu viên bi? Bài 133) Nếu lấy ba chữ số 1,2,4 làm chữ số hàng chục, năm chữ số 3, 5, 6, 7, 9 làm chữ số hàn đơn vị. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó? 38 | P a g e
  39. Bài 134) An có 1 số hộp bi, mỗi hộp 5 viên. An mua thêm 30 bi nữa. Hỏi An có thêm được bao nhiêu hộp bi? Bài 135 Có 5 con chim được nhốt vào trong 4 cái lồng. Có thể nói chắc chắn rằng có ít nhất 1 cái lồng nhốt hai con chim không? Bài 136) Với 3 chữ số 2,5,7. Hãy lập các số có 3 chữ số, sao cho mỗi số có ba chữ số khác nhau. 39 | P a g e
  40. Bài 137) Với 3 chữ số 1,2,3. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số. Bài 138) Một người đi bộ trong 1 giờ được 5 km. Hỏi trong 3 giờ người đó đi được bao nhiêu km? Bài 139) Một sợi dây dài 18m,người ta cắt ra làm 3 khúc bằng nhau. Hỏi mỗi khúc dây dài bao nhiêu m? 40 | P a g e
  41. Bài 140) Hai xe khách đi ngược chiều nhau từ tỉnh A và tỉnh B ,gặp nhau tại điểm C. Chỗ hai xe gặp nhau cách tỉnh A 36 km và cách tỉnh B 45 km. Hỏi 2 tỉnh A và B cách nhau bao nhiêu km? Bài 141) Đoạn đường từ xã A đến xã B dài 14 km, đoạn đường từ xã B đến xã C dài hơn đoạn đường từ xã A đến xã B là 7 km. Hỏi đoạn đường từ xã B đến xã C dài bao nhiêu km? 142) Từ 3 chữ số 0,2,5. a) Hãy lập các số có hai chữ số từ 3 chữ số trên. b) Hãy lập các số có ba chữ số từ 3 chữ số trên. 41 | P a g e
  42. Bài 143) Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi đỏ.Bình không nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng số bi của Bình lấy ra: a) Có ít nhất 3 bi đỏ không? b) Có ít nhất 1 bi xanh không? 42 | P a g e
  43. Bài 144) Làm thế nào để đong được 2 lít dầu khi có 1 can 3 lít và 1 can 7 lít. Bài 145) Có 8 lít dầu đựng trong các loại thùng loại 2 lít và loại 3 lít .Hỏi mỗi loại có mấy thùng. Bài 145: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày Thứ ba tuần sau là ngày . b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? 43 | P a g e
  44. Tóm tắt Bài giải . . . . . . . Bài 146 Cho các chữ số 1 , 2, 3. a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm) b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm được. Bài 147 a, Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số sau 1,2,3,5,8, , , , , b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là Bài 148: a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của An. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi? 149), Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được 1 số kẹo đó . 4 Hỏi: a, Có mấy em được chia kẹo? b, Mỗi em được mấy cái kẹo? 44 | P a g e
  45. Bài 150: Hình vẽ bên có : 1, hình tam giác. 2, Hình tứ giác. 45 | P a g e