Bộ 58 đề cương ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 2

docx 66 trang thungat 3892
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 58 đề cương ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_58_de_cuong_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2.docx

Nội dung text: Bộ 58 đề cương ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 2

  1. ĐỀ THI HK1-TOÁN 2 ĐỀ 1 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 87; 88; 89; .; .; ; ; 94; 95 b. 82; 84; 86; ; ; ; ;97; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Chín mươi sáu. 84 Bài 3: Tính nhẩm: a. 9 + 8 = c. 2 + 9 = b.14 – 6 = . d. 17 – 8 = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 . . . . Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 8 dm + 10 dm = dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10=10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hìnhB. 2 hình C. 3 hình b.Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Bài 8: a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? b.Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? 1
  2. ĐỀ 2 Bài 1: Số ? 10, 20, 30, ., ,60, .,80, .,100. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ của từng phép tính a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 Bài 5: a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ? Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay .giờ chiều 24 giờ hay giờ đêm Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 -Ngày 19 - 5 là thứ -Trong tháng 5 có . ngàychủ nhật. Đó là những ngày -Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày . - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày. Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau 2
  3. Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. ĐỀ 3 Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/ 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 Bài 3: Tìm x: x + 20 = 48 x – 22 = 49 Bài 4: Điền dấu >; <; = 13 + 29 28 + 14 97 – 58 .32 + 5 Bài 5: Xem lịch rồi cho biết: Thứ hai 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 11 Thứ tư 2 9 16 23 30 Thứ năm 3 10 17 24 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Tháng 11 có ngày. - Có ngày chủ nhật. Bài 6. a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải 3
  4. b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải Bài 7: Trong hình bên : a/ Có hình tam giác. b/ Có hình tứ giác. ĐỀ 4 Bài 1: Tính nhẩm: 16 + 3 = 14 – 8 = 15 – 6 = 9 + 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính : a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16 Bài 3: Số : ? a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = Bài 4: ( 2 điểm) Tìm X biết: a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57 Bài 5: Nhận dạng hình : Trong hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. Bài 6: Điền số thích hợp để được phép tính đúng : 4
  5. + = 100 - = 50 Bài 7: a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi . Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? Bài giải b) Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải c) Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải ĐỀ 5 Bài 1) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49 Bài 2) Tìm X a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 Bài 3) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? 5
  6. Bài giải Bài 4) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15 C. 79 C. 16 Bài 5 Hình bên có: tam giác tứ giác Bài 6 Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ - = ĐỀ 6 Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 , Cho hình vẽ: a)Số hình vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là A. 4 B. 5 C. 6 2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là: A. 27 B. 17 C. 37 Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính 36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28 36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 = 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25 6
  7. 53 – 28 =. 60 – 27 = 63 – 26 = 74 – 25 = 2, Tìm x: x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63 3. Giải bài toán: Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải ĐỀ 7 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ 85 – 39 = ? A. 45 B. 46 C. 55 D. 56 b/ 29 – 5 + 15 = ? A. 49 B. 39 C. 19 D. 9 Bài 2: Viết các số vào ô trống Đọc Viết Tám mươi lăm Chín mươi chín Bài 3: Đặt tính rồi tính 43 + 57 92 – 75 43 + 57 = 92 – 75 = 7
  8. Bài 4: Tìm x a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4 Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường? Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Hình vẽ trên có . hình tam giác. ĐỀ 8 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 38 15 25 Số hạng 27 25 32 Tổng 60 82 Số bị trừ 11 64 90 Số trừ 4 34 Hiệu 15 34 38 Bài 2: Tính : a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam? Bài giải 8
  9. Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Một ngày có . giờ b) 15 giờ hay .giờ chiều c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ. Bài 6: Tính nhanh: 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 ĐỀ 9 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 57; 58; 59; ; 64. b) 83; 84; 85; ; 97. Số hạng 8 8 Bài 2. ? a) Số hạng 7 8 Tổng b) Số bị trừ 13 15 Số trừ 6 7 Hiệu Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 9 + 8 = 17 b) 15 – 8 = 6 c) 16 – 9 = 8 d) 6 + 8 = 14 Bài 4. a) 16l + 5l – 10l = l b) 24kg – 13kg + 4kg = kg Bài 5. Đặt tính rồi tính: 46 + 35 53 – 28 36 + 54 80 – 47 Bài 6. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải 9
  10. Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. ĐỀ 10 I . trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Bài 1. Số liền trước 50 là A. 49 B. 51 C. 48 Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là : A. 88 B. 99 C. 90 Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 5 Bài 4. Câu nào đúng? A.Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17. A.56 B. 65 C. 45 Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30 A.15 B. 16 C. 14 Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ? A.71 B. 70 C. 81 Bài 8 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? A .30 quả B. 35 quả C.25 quả II. Trắc nghiệm tự luận : Bài 3. Đặt tính rồi tính : 46 + 49 83 - 35 80 - 43 45 + 39 Bài 2. + 9kg - 18kg 26kg - 26 + 15 38 Bài 3. Tính 34 + 66 - 20 = 85 - 15 + 12 = = = Bài 4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu? Bài giải 10
  11. Bài 5 . Điền số còn thiếu vào ô trống 4 17 37 23 49 ĐỀ 11 PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ./ 1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn? a. Anh b. Em c. Không ai nhiều hơn 2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? a. Thứ năm b. Thứ tư c. Thứ ba 3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ? A A B C D a. 6 đoạn thẳng b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng 4. 9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 7 b. 8 c. 9 PHẦN 2: Câu 1: Vào buổi chiều , hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ? Đồng hồ A và Đồng hồ B và Đồng hồ C và Câu 2 Hình bên có : a) hình tam giác b) hình tứ giác Câu 3 : Đặt tính và tính: a) 58 + 29 b) 91 - 89 c) 52 + 15 d) 100 - 71 Câu 5 : Tìm X biết a) 56 – x = 27 b) x + 18 = 71 -23 11
  12. Câu 6 : Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ? Câu 4 : Tính: 79 – 21 – 35 = 7 + 79 + 8 = . 85 – 23 + 16 = 20 + 42 – 30 = Câu 5 : Tìm X biết a) 56 – x = 27 b) x + 18 = 71 -23 Câu 6 : Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ? ĐỀ 12 I/Trắc nghiệm: Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. 1. Số 59 đọc là: A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm 2. Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là thứ Hai. Ngày đầu tiên của năm 2009 là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm 3. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C.98 D.100 4. 92 bằng tổng của hai số nào trong cỏc cặp số sau đõy? A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47 5. Hình vẽ dưới đõy cú bao nhiờu hình tứ giỏc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 6. An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 10 B. 10 viên bi C. 10 (viên bi) D. 6 viên bi 12
  13. II/ PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh 36 + 47 100 - 65 47 + 37 94 - 57 Bài 2 : Tìm a, biết: 37 + a = 81 63 - a = 25 Bài 3 : Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Bài giải: Bài 4 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó? ĐỀ 13 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 78 ; 79 ; 80 ; ; 85 b/ 76 ; 78 ; 80 ; ; 90 2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 90 3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 13
  14. 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính : 31 + 15 53 - 28 36 + 26 100 - 36 5.: Tìm x: 89 – x = 36 x + 6 = 45 6.: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Giải: 7: Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2: a. Có ngày thứ năm. b. Các ngày thứ nămlà: c. Ngày 17 tháng hai là ngày thứ : d. Có tất cả ngày. 8.: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a. Có hình tam giác b. Có hình tứ giác ĐỀ 14 Bài 1: Tính: a/ 8 + 4 = 7 + 9 = 15 - 9 = 13 - 6 = b/ 16 + 5 - 10 = 24 – 13 + 4 = 51 - 19 - 5 = 14
  15. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 47 + 25 93 - 28 56 + 34 100 - 47 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3: Tính x : x + 18 = 42 x - 32 = 58 60 - x = 16 Baøi 4: Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ Thứ sáu Thứ bảy Chủ năm nhật 1 2 3 4 5 Tháng 6 7 8 9 10 11 12 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 a/ Có ngày thứ bảy. Đó là các ngày b/ Ngày 23 tháng 12 là thứ c/ Tháng 12 có ngày. Bài 5: a/ Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải b/ Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? Bài giải Baøi 6: hKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số hình tam giác là: b/ Số hình tứ giác là: A/ 3 hình A/ 2 hình B/ 2 hình B/ 3 hình C/ 1 hình C/ 4 hình 15
  16. ĐỀ 15 Câu1: (0,5 điểm ) 60 62 64 65 69 70 Câu 2: Đọc số Viết số Tám mươi tư 76 Câu 3: Số ? +8 + 9 8 6 +4 17 - 8 19 - 12 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 9 + 5 = 14 18 - 9 = 9 7 + 9 = 17 15 - 7 = 9 Câu 5: Đặt tính rồi tính: 46 + 28 72 - 36 46 + 34 90 - 47 . . . Câu 6: Tìm X X + 40 = 90 X - 16 = 58 . . Câu 7 : Giải toán: a, Quang cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Quang 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? b, Một cửa hàng có 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? 16
  17. Câu 8: Hình bên có: - hình tứ giác. - hình tam giác. ĐỀ 16 Bài 1: ? 36, 38, , 42, , , , 50. Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 6 + 9 16 17 - 9 13 6+ 7 15 8 9+7 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9= 13 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 28 + 4 = ? A . 68 B . 23 C. 32 D. 32m Bài 5: Đặt tính rồi tính 17
  18. 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43 . . . Bài 6 : Tìm x x + 17 = 24 45 – x = 19 Bài 7 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 74 kilô gam đường, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 15 kilô gam đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilô gam đường? Bài giải : b . Bình nhỏ đựng 14lít nước, bình lớn đựng nhiều hơn bình nhỏ 6lít nước. Hỏi bình lớn đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải : Tóm tắt . . Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống. Hình vẽ bên a . Có tam giác. b . Có tứ giác ĐỀ 17 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là : A. 83 B. 93 C. 94 D. 95 b/ Phép trừ 100 - 57 có kết quả là: A. 53. B. 44 C. 43 D. 33 c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56? A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6 d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 2: Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 55 b/ 100 - 67 43 c/ 8 giờ tối còn gọi là giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày tháng 18
  19. Bài 3: Đặt tính và tính: a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17 Bài 4: Tính: a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15 Bài 5: Tìm x, biết: a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30 Bài 6: Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải Bài 7. Tính nhanh: 48 + 49 -9 - 8 ĐỀ 18 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là : A. 82 B. 72 C. 93 D. 92 b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là: A. 35. B. 25 C. 15 D. 16 c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56? A. 59 - 8 B. 69 - 10 C. 56 - 0 D. 58 - 3 d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 2: Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 75 b/ 100 - 42 43 c/ 10 giờ đêm còn gọi là giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày tháng Bài 3: Đặt tính và tính: a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37 d/ 29 + 57 Bài 4: Tính: a/ 48 + 35 - 38 b/ 100 - 28 + 15 Bài 5: Tìm x, biết: a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22 19
  20. Bài 6: Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải Bài 7. Tính nhanh: 24 + 65 - 4 - 5 ĐỀ 19 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số liền trước của 80 là: A. 79 B. 80 C. 81 D. 82 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = . dm là: A. 6 dm B. 6 C. 60 D. 6 cm Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46; 37; 52; 28 B. 28; 37; 46; 52 C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là: A. 73 B. 77 C. 75 D. 76 Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là: A. 33 B. 77 C. 95 D. 34 Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là: A. 27 B. 17 C. 22 D. 15 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tìm x, biết: x + 15 = 41 x – 23 = 39 Bài 2. Đặt tính rồi tính 44 + 37 95 – 58 38 + 56 66 – 8 Bài 3. Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác? Bài 4. Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? 20
  21. ĐỀ 20 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. 1) 5dm = ? cm A. 50 cm B. 5 cm C. 4 cm 2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là A. 89 B. 90 C. 98 3) 47 + 35 = ? A. 72 B. 92 C. 82 4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là: A. 99 B. 90 C. 81 5) 11 – 7 + 8 = ? A. 4 B. 12 C. 10 6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Con lợn đen cân nặng : A. 93 B. 57 C. 67 7) Số ? + 7 - 6 5 8) Hình bên có máy hình tứ giác: A . 2 B. 3 C. 4 9) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 > 58 A. 9 B. 8 C. 7 10 ) Số liền sau của 49 là: A. 48 B. 51 C. 50 B- Phần kiểm tra tự luận. Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 38 + 62 ; 72 - 25 ; 64 + 27 ; 100 - 77 ; Bài 2: Tìm x a. x + 28 = 41 b. 32 - x = 16 + 7 Bài 3: Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? 21
  22. ĐỀ 21 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 62, 63, 64, .; ; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, .; ; ; ; ., 56. Bài 2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 31 7 83 97 + + - - 6 42 8 2 77 79 65 76 Bài 3. Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào? 15 - 8 15 - 7 7 17 - 9 8 16 - 8 16 - 9 Bài 4. Đặt tính rồi tính: 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 . . . Bài 5. Tìm x: a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84 . Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2dm = cm b/ 9dm = cm 30cm = dm 70cm = . dm Bài 7. Trong hình bên: a/ Có mấy hình tam giác ? hình. b/ Có mấy hình tứ giác ? hình. Bài 8. Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? . Bài giải 22
  23. ĐỀ 22 I- trắc nghiệm Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a ) 8 + 7 = 15 b ) 9 + 5 = 16 c ) 12 - 3 = 9 d ) 11 - 4 = 7 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Chủ nhật tuần sau là ngày nào? A. Ngày 12 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: a) 3 b) 4 c) 5 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo? a) 20 kg b) 47 kg II-Tự luận Câu 5: Đặt tính rồi tính: 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 Câu 6: Con lợn cân nặng 32 kg. Con chó nhẹ hơn con lợn 17kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki lô gam? Câu 7: Tìm x: a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45 c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52 Câu 8: Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? A B C D E 23
  24. Trả lời: Câu 9 : Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ? ĐỀ 23 Bài 1: Số ? 80 . . 82 84 85 . . . 89 90 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp đọc số Viết số Sáu mươi lăm 46 . 71 Tám mươi tư . Bài 3: ? +7 Số a) 6 +7 b) 7 +5 c) 15 - 6 c) 16 - 7 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 8 + 4 = 13 b) 7 + 9 = 16 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 47 + 25 64 - 28 100 -36 37 + 43 . . . . . . Bài 6: Tìm x x +30 = 50 x – 12 = 47 x = x = . x = x = . Bài 7: Quang cân nặng 26 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg ? Tóm tắt: Sơ đồ: . . Bài giải: . Bài 8: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng a) Số tứ giác trong hình vẽ là : A. 1 C. 3 24
  25. B. 2 D. 4 b) Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Bài 9 : Viết tiếp vào tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 5 11 13 12 15 16 19 25 28 29 31 Trong tháng 12 : a) Có .ngày thứ hai. Các ngày thứ hai đó là : b) Ngày 22 tháng 12 là thứ . c) Tháng 12 có tất cả bao nhiêu ngày : d) Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật.Vậy tháng 12 em được nghỉ ngày ĐỀ 24 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 78;79;80; 89; b) 76;78;80; 90 c) 100;95;90; 15. Bài 2: Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 60 99 Bài 3:Số? a) b) Số hạng 9 7 Số bị trừ 13 15 Số hạng 6 7 Số trừ 7 8 Tổng Hiệu Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống : a) 9 + 7 =17 c) 13 – 8 = 6 b) 16 – 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 46 - 35 53 -28 36 + 54 80 – 47 . . . . . . . Bài 6: Số ? a)35 + 10 + 2 25
  26. b) 42 - 12 -8 Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải b) Một cửa hàng , ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải: Bài 8: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 4 2 9 14 17 22 25 28 Trong tháng 2: a) Có . ngày thứ năm b) Các ngày thứ năm là: . c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ : d) Có tất cả ngày Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ trống Hình vẽ bên có: a) Có .tam giác. b) Có .tứ giác ĐỀ 25 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 50 51 58 62 68 77 83 95 99 26
  27. Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 9 + 7 9 16 - 7 16 9 + 6 8 17 - 9 15 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 7 + 8 = 15 c) 12 - 4 = 9 b) 8 + 4 = 13 d) 11 - 4 = 7 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 - 36 . . . . . . . Bài 5: Số? a) 16  + 5 - 10 =  b) 24kg - 13kg + 4kg = kg Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Hình vẽ bên có: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoà cân nặng 45 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hoà 17 kg. Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải . b) Bình nhỏ đựng 15  nước, bình to đựng được nhiều hơn bình nhỏ 9  nước. Hỏi bình to đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải . 27
  28. Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: + = - = ĐỀ 26 Bài 1: Số? a) 70 71 b) 26 28 32 38 Bài 2: Nối mỗi số với cách đọc số đó: 35 Mười sáu 40 Ba mươi lăm 99 Bốn mươi 16 Chín mươi chín Bài 3: Số ? a) 5 + 8 c) - 9 5 b) 6 + 9 d) - 8 6 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 . . . . . . . Bài 5: Số? a) 36 + 14 - 20 b) 72 - 30 + 5 Bài 6: Giải toán: 28
  29. a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm.Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met? Bài giải . b) Thùng bé đựng được 38  nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22  nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải . . Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống: a) Đồng hồ A chỉ giờ b) Đồng hồ B chỉ .giờ 12 12 11 1 11 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 A6 B 6 Bài 8: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó: Hình chữ nhật Hình tam giác Hình tứ giác Hình vuông Bài 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình vẽ bên: a) Số tứ giác là: A.1 B. 2 C. 3 b) Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 1 29
  30. ĐỀ 27 Phần I. Khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất ( 6 điểm ) 1/. 36 + 42 = 42 + . Số cần điền vào ơ trống là ( 0,5 đ) A. 42 B. 36 C. 24 2/. Hiệu của 60 và 27 là : ( 0,5 đ) A. 87 B. 47 C. 43 3/. Tổng của 48 và 35 là : ( 0,5 đ) A. 63 B. 73 C. 83 4/. Lấy một số cộng với 14 ta được 50 . Số đĩ là : ( 0,5 đ) A. 14 B. 50 C. 36 5/ Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật (0,5 đ) A. Lít B. Xen-ti-mét C. Ki-lô-gam 6/.Chuông reo vào học lúc 7giờ .Bạn An đến trường lúc 8 giờ ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút : ( 0,5 đ) A. 10 B. 30 C. 60 PHẦN II : 7/. Tính 52 kg + 18 kg + 16 kg = 25 m + 15 m + 40 m = = = 8/. Đặt tính rồi tính 34 + 28 100 – 46 9/. Em xem tờ lịch tháng 12 dười đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm : Chủ nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày thứ bảy cuối tuần của tháng 12 là ngày : - Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy : . 10/. Số ? - 9 + 12 87 11/. Bài toán : Cái bàn cao 95 cm . cái ghế thấp hơn cái bàn 46 cm . Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen- ti-mét ? Giải 30
  31. 12/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : - hình tam giác - hình tứ giác ĐỀ 28 1a) .Số? 60 61 64 66 1 30 32 36 42 b) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Tám mươi tám . 66 2. : a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm : 9 + 7 = . ; 16 – 7 = . ; 9 + 6 = ; 17 – 9 = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 + 8 = 15 ; 12 – 3 = 9 ; 8 + 4 = 13 ; 11 – 4 = 7 3. Số? + 14 - 20 a) 36 72 - 30 + 5 b) 4. Đặt tính rồi tính: 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36 . . . 5. Giải toán: a) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải : 31
  32. b) Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải : 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: + = - = ĐỀ 29 1. a) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Tám mươi tám . 66 b). Số? 60 61 64 66 1 30 32 36 42 2. :a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm : 9 + 7 = . ; 16 – 7 = . ; 9 + 6 = ; 17 – 9 = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 + 8 = 15 ; 12 – 3 = 9 ; 8 + 4 = 13 ; 11 – 4 = 7 3. Đặt tính rồi tính: 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36 . . . 4. Số? + 14 - 20 a) 35 - 30 + 5 b) 42 32
  33. 5. Giải toán: a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm . Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải : b) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải : 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: + = - = ĐỀ 30 Đề 1: Môn Toán lớp 2( thời gian làm bài 40 phút ) Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 8 + 4 = 13 15 - 9 = 6 7 + 9 = 16 13 – 6 = 8 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3: Đặt tính rồi tính 46 + 35 53 - 28 36 + 54 80 – 47 33
  34. 46 + 35 = . 53 - 28 = . 36 + 54 = 80 – 47= Bài 4: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 90 . Bài 5: Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? Bài giải . Bài 6: Tìm x: x - 12 = 47 x = x = Bài 7: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó. Hình vuông Hình tứ giác Hình chữ nhật Hình vuông ĐỀ 31 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 76, 78, 80, . , 84, 86, , 90, , ., 96. Bài 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 55 89 . Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 8 + 4 = 13 b) 12 - 3 = 9 c) 11 - 4 = 7 d) 7 + 8 = 15 Bài 4: Tìm x x - 15 = 53 45 - x = 35 x = x = x = x = Bài 5: Đặt tính rồi tính 26 + 55 43 - 28 26 + 64 70 – 37 26 + 55 = 43 - 28 = 26 + 64 = 70 – 37= 34
  35. Bài 6: Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? Bài làm Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? Trong hình vẽ bên: a) Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1 b) Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 ĐỀ 32 1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống:: a/ 62, 63, 64, ; ; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, ; ; ; ; , 56. 2/ Đặt tính rồi tính: 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 3/ Tìm X. Biết: X + 19 = 72 X – 37 = 28 100 – X = 45 4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm = cm 9dm = cm 70cm = dm 5/ Bình cân nặng 32 ki-lô-gam. Lan nhẹ hơn Bình 9 ki-lô-gam. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài làm 6/ Hình bên có hình tam giác Hình bên có hình tứ giác 35
  36. ĐỀ 33 Bài 1:Tính nhẩm 7+8 = 15-7 = 12-4= 18-9 = 9+8 = 6+5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính 45+36 100-23 18+49 75-47 . . . . . . . Bài 3:Số? + 1 +4 +5 -4 9 8 -7 +1 +14 -20 16 26 Bài 3: Tìm x (1.5đ) x + 5 =34 x - 15 = 26 . . Bài 4: Thùng thứ nhất đựng được 52 l nước ,thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 19 l nước .Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước . Bài giải Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó cộng với 5 thì bằng 13. ĐỀ 33 Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28 Câu 2: A a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? A. Ba điểm A, B, C. B. Ba điểm A, B, D. C. Ba điểm B, D, C. C D. Ba điểm A, D, C. B D b) Một ngày có mấy giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ Câu 3: Anh 15 tuổi, em ít hơn anh 8 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? A. 3 tuổi B. 23 tuổi C. 7 tuổi 36
  37. Phần II: Tự luận Câu 4: Đặt tính rồi tính 17 + 35 64 + 36 51 - 25 100 - 8 Câu 5: Tìm x x + 17 = 45 x - 39 = 26 45 - x = 18 Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải Câu 7: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58 ? Bài giải ĐỀ 34 Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống. 60 62 65 67 68 71 72 75 Bài 2: Tính. (5 điểm) a) Tính nhẩm: , HS tính đúng mỗi phép tínhđược 0,5 điểm. 6 + 7 = 17 – 9 = 12 – 4 = 8 + 5 = b) Đặt tính rồi tính: , HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 28 + 31 15 + 22 87 – 47 26 + 36 54 – 19 63 + 18 Bài 3: a) Lan đi ngủ lúc 20 giờ , tức là Lan đi ngủ lúc giờ đêm. . b) Ngày 09 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ tư . Ngày 11 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ 37
  38. Bài 4: Nhận dạng hình. a) Trong hình vẽ bên cĩ hình tam giác. (0,25 điểm) Trong hình vẽ bên cĩ hình tứ giác. (0,25 điểm) b) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm. Bài 5: Điền số thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng 37 + 2 = 39 28 – 25 = 3 Bài 6: Giải toán a) Bạn Lan cân nặng 28kg. Bạn Mai cân nặng hơn bạn Lan 3kg. Hỏi bạn Mai cân nặng bao nhiêu kilơgam ? . b) Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi ? . ĐỀ 35 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 38 + 49 71 – 25 68 + 8 100 – 27 Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S : a) 71 68 – 25 + 8 46 66 Bài 3: (1.5 đ)Tìm x: a) x + 7 = 63 b) 8 + x = 83 c) x – 9 = 24 Bài 4 : (1.5đ) Tính nhẩm 100 – 60 = 100 - 90 = 38
  39. 100 – 30 = 100 - 40 = Bài 5 : Bao to có 35 kg gạo, bao bé có ít hơn bao to 8kg gạo. Hỏi bao bé có bao nhiêu kg gạo ? Tóm tắt : Bài giải : Đáp số : Bài 6 : ( 1đ) Vẽ đường thẳng : a. Đi qua hai điểm M, N. M N . . b. Đi qua điểm O. O . Bài 7 : Tính nhanh : 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9 = ĐỀ 36 Bài 1: Điền số ? 91 93 96 99 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ 6 + 5 = 11  c/ 9 + 6 = 14  c/ 17 – 8 = 8  d/ 14 - 7 = 7  Bài 3: Tính a/ 38 + 42 - 20 = b/ 70 – 20 + 5 = Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2điểm) 80 – 22 38 + 26 47 + 23 51 - 19 Bài 5: Tìm x a/ x + 20 = 60 b/ x – 27 = 15 39
  40. . . Bài 6: Số ? a/ 14 lít – 7 lít + 10 lít =  lít b/ 35 kg – 12 kg + 5 kg =  kg Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hình vẽ bên: a ) Có . hình tam giác b ) Có hình tứ giác Bài 8: Giải toán ( 2 điểm) a) An cân nặng 46 kg. Hòa nhẹ hơn An 18 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? b) Thùng bé đựng 29 lít dầu, thùng to đựng được nhiều hơn thùng bé là 21 lít dầu. Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng  +  =   -  =  ĐỀ 37 I. Phần trắc nghiệm : 3 điểm (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng). Câu 1 : Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy ? A. Ngày 26 tháng 12 B. Ngày 27 tháng 12 C. Ngày 28 tháng 12 Câu 2 : 3 + 5 + 7 5 + 7 + 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. Câu 3 : Hiệu của 73 và 37 là A. 36 B. 36 C. 35 D. 47 Câu 4 : Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là : A. 50 cm B. 2 km C. 2 m D. 10 dm Câu 5 : Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống : a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ. b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia. c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết. d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. II. Phần tự luận : 7 điểm Câu 1: Tính nhẩm: 6 + 7 = 12 – 8 = 5 + 9 = 15 – 9 = Câu 2: ( 2,5 điểm) Đặt tính rồi tính : 40
  41. 46 + 7 58 + 26 86 – 28 65 – 17 100 – 24 . . . Câu 3 : Tìm X, biết : x + 34 = 62 52 - x =27 Câu 4 : Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt : Giải : Câu 5 : Trong hình vẽ bên có hình tam giác. Câu 6 : : Điền số thích hợp để được phép tính đúng: 39 + = 87 - = ĐỀ 38 1/. Điền số có 2 chữ số vào ô trống: (0.5 đ) 68 69 70 75 46 48 56 60 2/. Đọc số: (0.5 đ) 65: 90: 3/. Số? Số bị trừ 25 35 37 46 Số trừ 7 8 9 9 Hiệu 4/. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 7 + 8 = 15 „ 8 + 4 = 13 „ 12 – 3 = 9 „ 11 – 4 = 7 „ 5/. Đặt tính rồi tính: 45 + 27 = ? 64 - 38 = ? 33 + 47 = ? 11 – 4 = ? 41
  42. 6/. Tìm  :  - 12 = 47  - 16 = 43 7/. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải 8/. Số? 5 + 8 16 - 9 6 + 9 13 - 8 9/. Nhận dạng hình: Trong hình vẽ có . hình tam giác. ĐỀ 39 1.Đặt tính rồi tính:(4đ) 34 + 35 100 – 78 83 + 12 47 + 39 . 2. Tìm X: (3đ) X - 24 = 38 X + 17 = 65 25 + X = 84 42
  43. 3.Nhà bạn Ly nuôi 56 con gà, nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Ly 12 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (3đ) ĐỀ 40 Học sinh làm trực tiếp vào đề: I/ Phần trắc nghiệm ( 3 đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : 100 ; .; ; 97 A. 98; 99 B. 101;102 C. 99;98 D. 96;95 Bài 2. Kết quả của 82 – 36 + 29 là : A. 46 B. 75 C. 65 D. 53 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : . – 14 = 59 A. 75 B. 72 C. 74 D. 73 Bài 4. Ngày 28 tháng 12 năm 2010 là thứ ba. Vậy ngày 1 tháng 1 năm 2011 là thứ mấy? A. thứ 5 B. thứ 6 C. thứ 7 D. chủ nhật Bài 5. Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là: 70cm = dm A. 700 B. 70 C. 7 D. 80 Bài 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II/ Phần tự luận:( 7 điểm ) Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 38 + 26 58 + 9 83 - 35 100 - 47 Bài 2 : ( 1 điểm) Điền vào chỗ chấm : 53cm – 18 cm = ; 37dm + 56dm = 29 kg + 7 kg = ; 65kg - 39kg = Bài 3:(1 điểm) Tìm y , biết : 70 - y = 46 ; y – 17 = 25 Bài 4:(1 điểm) Hùng hái được 76 quả chanh , An hái được ít hơn Hùng 39 quả. Hỏi An hái được bao nhiêu quả chanh? 43
  44. Bài 5: (1điểm) Lan có 57 que tính. Như vậy Lan có ít hơn Hoa 6 que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu que tính? Bài6.(1điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A C D B Hình vẽ trên có .đoạn thẳng ĐỀ 41 1. Số ? a) 70 71 74 76 b) 26 28 32 38 2. Nối mỗi số với cách đọc số đó: 35 Mười sáu 40 Ba mươi lăm 99 Bốn mươi 35 16 Chín mươi chín 35 Số 3. ? a) 5 +8 b) 16 -9 6 +9 d) 13 -8 c) 4. Đặt tính rồi tính: 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 . . . . . . . . . 44
  45. 5. Số ? +14 -20 a) 36 b) 72 -30 +5 6. Giải toán: a) Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải b) Thùng bé đựng được 38 lít nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Đồng hồ A chỉ .giờA b) Đồng hồ B chỉ .giờB 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình vẽ bên: a) Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 b) Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1 ĐỀ 41 Câu 1/ Viết các số 63,59,71,89,23: a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 2: Tính: a/ 23 + 19 = . c/ 37 + 24 = . b/ 42 – 17 = d/ 36 + 23 = . Câu 3: Tìm x: a/ x – 37 = 22 b/ x + 21 = 89 c/ x + 19 = 43 d/ x – 27 = 16 Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a/ Trong phép tính 42 – 18 = 24, sô bị trừ là: A/ 42 B/ 18 C/ 24 45
  46. b/ Trong phép tính x + 42 = 72, số hạng x là: A/ 30 B/ 32 C/ 20 Câu 5: Buổi sáng, cửa hàng bán được 80l dầu hỏa. Buổi chiều, cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 28l dầu hỏa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu hỏa? Bài giải: Câu 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Hình bên có: a/ 2 hình tứ giác d/ 5 hình tứ giác b/ 3 hình tứ giác c/ 4 hình tứ giác ĐỀ 42 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép tính: 14 dm – 5 dm = là A. 14dm, B. 5 dm, C. 9dm, C. 9 b) Kết quả của phép tính: 54L – 18 L = là; A. 72 L, B. 36 L, C. 18 L, D. 36 L C) Kết quả của phép tính: 37kg + 5 kg = .là. A. 37kg, B. 42kg, C. 32kg, D. 5kg. D) Số hình tứ giác có trong hình bên là: A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 2. Đặt tính rồi tính: 38 + 42 ; 74 – 25 ; 57 + 13; 100 – 8 3. Tìm X: X + 14 = 40; 8 + x = 42; x – 17 = 25 ; 52 – x = 17 46
  47. 4. Số? a) 58 + 12 + 30 b) 35 +15 - 20 5. Anh cân nặng 51 kg, em nhẹ hơn anh 16 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki lô gam? ĐỀ 43 Phần I (4 điểm ): Mçi bµi tËp d­íi ®©y cã kÌm theo mét sè c©u tr¶ lêi A ,B, C,D (lµ kÕt qu¶ ®óng). H·y khoanh trßn vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng. Câu 1 : Số tám mươi chín được viết dưới dạng số là : A. 98 B. 809 C. 89 D. 99 C©u 2: Kết quả của phép tính 56 + 25 = là : A: 71 B: 81 C: 11 D. 18 C©u 3: Tính: a) 9 + 5 = b) 14 – 7 = . c) 15 – 9 = d) 16 -8 = Câu 4 : Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là : A. 6 B. 3 C . 4 D. 5 Phần 2 : ( 6 điểm ) giải các bài tập sau : Câu 1: §Æt tÝnh råi tÝnh. a) 56 – 18 = b) 88 – 39 = Câu 2: T×m x : x - 17 = 25 Câu 3: Một cửa hành bán gạo buổi sáng bán được 28kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lôgam gạo? Bài giải ĐỀ 44 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 78 ; 79 ; 80 ; ; 85 b/ 76 ; 78 ; 80 ; ; 90 2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 47
  48. 90 3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính : 31 + 15 53 - 28 36 + 26 100 - 36 5.(1 điểm): Tìm x: 89 – x = 36 x + 6 = 45 6.(1điểm): Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Giải: 7.(2điểm): Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2: a. Có ngày thứ năm. b. Các ngày thứ năm là: c. Ngày 17 tháng hai là ngày thứ : d. Có tất cả ngày. 8.(1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a. Có hình tam giác b. Có hình tứ giác ĐỀ 44 Bài 1: Đặt tính rồi tính 327 + 416 = 107 x 6= 561- 244= 352 : 7= 48
  49. Bài 2 : Tính giá tri của biểu thức a. 375 – 10 x3 b. 72 : (2 x 4) Bài 3. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 127kg thóc,ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp ba lần số thóc ở thửa ruộng thứ nhất.Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu ki - lô-gam thóc? Bài 4 :Tính chu vi Hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 8cm? Bài 5 : Chọn và viết câu trả lời đúng. Hình bên có mấy góc vuông? A. Có 1 góc vuông B. Có 2 góc vuông C. Có 3 góc vuông ` ĐỀ 45 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 48 + 25 5 + 29 38 + 39 100 - 14 . . . . . . . . Bài 2: Tính ( 2 điểm) 30 – 20 + 14 = . 28 kg + 14 kg = 26 + 12 – 10 = . 36 kg + 22 kg = Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , = 16 + 25 25 + 16 31 + 10 50 – 20 43 – 32 20 56 20 + 36 Bài 4: Số ? (1 điểm) 1 dm = .cm 30 cm = dm 5 dm = .cm 80 cm = dm Bài 5: ( 1 điểm) Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam? Bàilàm 49
  50. Bài 6: ( 1điểm) Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bàilàm Bài 7: (0.5 điểm)Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. Bài 8: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có .hình chữ nhật ĐỀ 46 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 68; 69; 70; ;75. b) 66; 68; 70; ;80. 2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a) 9 + 7 = 17 b) 13 - 8 = 6 c) 16 - 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 3/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 25 64 - 28 71 + 19 80 – 47 4/ Viết số vào ô trống: (1 điểm) Số bị trừ 15 64 100 Số trừ 8 25 Hiệu 34 25 3 5/ Tìm x (1 điểm) x – 12 = 47 x + 30 = 50 6. Giải toán : ( 2 điểm) a) Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải 50
  51. b) Anh Hoàng cân nặng 46 kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải 7.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm). a) Thứ 3 tuần này là 20 tháng 4, thứ 3 tuần trước là ngày : A. 12 tháng 4 B. 13 tháng 4 C. 14 tháng 4 b) 19 giờ hay còn gọi: A. 6 giờ B. 7giờ C. 6 giờ tối D. 7giờ tối 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm). a) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 .b) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 2 C. 1 ĐỀ 47 Bài 1. (1 Điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 40 41 42 43 44 45 46 49 50 51 52 55 56 57 58 59 60 62 63 64 65 67 68 69 70 71 73 74 76 77 78 79 80 81 82 84 85 86 87 89 Bài 2. a. Tính nhẩm: (1 điểm) 17 – 9 = 5 + 8 = 16 – 8 = 8 + 7 = 15 – 8 = b. Đặt tính rồi tính: (4 điểm) 68 + 27 = 56 + 44 = 82 – 48 = . 90 – 32 = 71 + 25 = 73 – 35 = 28 + 19 = . 88 – 36 = 51
  52. Bài 3. (2 Điểm) a. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch sau THỨ THỨ THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ SÁU CHỦ NHẬT NĂM BẢY 1 2 5 6 7 10 11 12 13 1 14 15 16 19 20 21 23 24 25 28 30 31 b. Xem tờ lịch trên và cho biết: Ngày tết dương lịch (ngày 1 tháng 1) là ngày thứ mấy? Sinh nhật bạn Hồng là ngày 12 tháng 1 vào ngày thứ mấy: (Học sinh chỉ ghi là thứ mấy) Bài 4. (0,5 Điểm) Nhận dạng hình: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 5 : (0,5 Điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: + = 78 - = Bài 6: . (1 Điểm)Tiểu Quân nặng 32 kg. Tiểu Bảo nhẹ hơn Tiểu Quân 7kg. Hỏi Tiểu Bảo nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? ĐỀ 48 1.Đặt tính rồi tính:(4đ) 34 + 35 100 – 78 83 + 12 47 + 39 . 2. Tìm X: (3đ) X - 24 = 38 X + 17 = 65 25 + X = 84 3.Nhà bạn Ly nuôi 56 con gà, nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Ly 12 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (3đ) 52
  53. ĐỀ 1 Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm ) 1.1. Chữ số 9 trong số 391,132 thuộc hàng: a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm 1.2. Kết quả của phép tính 16,215 : 6,9 là:(1điểm ) a. 2,35 b.23,5 a. 235 a. 2,035 Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm) Kết quả của phép tính 958,5 – 265,25 là: a. 69325 b. 693,25 c. 6932,5 d. 69,325 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 15kg = tấn là: (1 điểm) a. 350 tấn b. 3,015 tấn c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm ) Phân số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 4 a. 4,5 b. 5,4 c. 0,25 d . 0,75 Câu 5: Lớp học có 32 học sinh, số học nữ là 12 . Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (1điểm ) a. 37,5% b. 26,6% c. 62,5% d. 20% Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 18phút = .giờ là: (1 điểm) a. 126 b. 2,1 c. 2,3 d . 2,06 Câu 7: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 75 + (15,2 x 5 ) + 30 : 2 = = = = Câu 8: Thương và số dư của phép chia 24,76 : 6 là: (1 điểm) a. 4,12 (dư 4) b. 4,12 (dư 0,04) c. 4,12 (dư 0,4) d. 41,2 (dư 0,04) Câu 9: Tuổi ông hơn tuổi cháu là 66 năm. Biết rằng tuổi ông bao nhiêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng. Hãy tính tuổi ông và tuổi cháu. (1 điểm) 53
  54. Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 39m, chiều rộng 27m. Người ta dành 35% diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu? (1 điểm) ĐỀ 49 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: c. 87; 88; 89; .; .; ; ; 94; 95 d. 82; 84; 86; ; ; ; ;97; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Chín mươi sáu. 84 Bài 3: Tính nhẩm: a. 9 + 8 = c. 2 + 9 = b.14 – 6 = . d. 17 – 8 = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 . . . . Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 8 dm + 10 dm = dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10=10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: b. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b.Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Bài 8: a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? 54
  55. b.Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? . ĐỀ 50 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn và viết đáp án đúng: Bài 1: Kết quả của phép tính 7 + 6 A. 12 B. 13 C. 14 Bài 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép tính 75 + 18 = 18 + + 5 là: A. 70 B. 75 C. 5 Bài 3: 19 giờ còn gọi là: A. 17 giờ B. 7 giờ tối C. 7 giờ sáng II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 28 + 19 32 + 59 72 - 28 100 - 6 . Bài 2: Tìm x. x + 18 = 62 40 - x = 8 . Bài 3: Con lợn hồng cân nặng 92kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn hồng 16kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? . Bài 4: Tính nhanh. 12 + 3 + 8 + 7 = . 55
  56. ĐỀ 51 I . TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: A, Số liền sau của 89 là: A. 70 B. 69 C. 88 D. 90 B, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 10 B. 98 C. 99 D. 88 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính : A, 100 cm trừ 36 cm bằng bao nhiêu cm? A. 64 B. 74 B, 38 kg cộng 47 kg bằng bao nhiêu kg? A. 75 B. 85 Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 68 + 27 93 71 - 25 95 100 - 7 16 45 - 29 46 Câu 4: Số đoạn thẳng trong hình vẽ dưới đây là: A.8 B .7 C.9 D. 10 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 36 + 58 b, 100 - 46 Câu 2: Tìm x, biết: a, 38 + x = 95 b, 91 – x = 27 +19 Câu 3: Tính: a, 68 + 15 – 47 = b, 100 – 54 + 19 = . Câu 4: Tính: a, 96 kg – 38 kg = b, 39 dm + 45 dm = . Câu 5: Năm nay ông 75 tuổi, bố kém ông 29 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 6: Nam có 28 nhãn vở. Nếu Nam cho Nga một số nhãn vở thì số nhãn vở Nam còn lại là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi Nam cho Nga bao nhiêu nhãn vở? 56
  57. Bài giải ĐỀ 52 I . TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: (0.5đ) Số liền trước của 69 là: A. 68 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 2: (0.5đ) Trong hình bên có mấy hình tứ giác ? A.2 hình tứ giác B.3 hình tứ giác C.4 hình tứ giác D.5 hình tứ giác Câu 3: (0.5đ) 5dm = cm ? A.40 cm B.5 cm C.50 cm D.70 cm Câu 4: (0.5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 17 + 25 > > 95 – 49 A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 Câu 5: (0.5đ) 1 ngày có giờ ? A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 6: (1,0đ) Mai có 16 chiếc kẹo, Mai có nhiều hơn chị Lan 5 chiếc.Hỏi chị Lan có bao nhiêu chiếc kẹo? A. 19 B. 20 C. 21 D. 11 Câu 7: (0.5đ) Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 11 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy II.TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính a) 56 + 19 27 +9 b) 96 – 58 64 - 9 Bài 2: (1,5đ) Tìm x a) x + 25 = 50 b) x - 17 = 49 c) 51 – x = 27 Bài 3: (1,5đ) Số ? a) -3 -7 81 b) -15 -37 29 57
  58. Bài 4: (1,0 đ) Giải bài toán Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, ông hơn bà 9 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? ĐỀ 53 Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/ 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 Bài 2:Đặt tính rồit ính: (2 điểm) 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 . . . . Bài 3:Tìm x: (1 điểm) x + 20 = 48 x – 22 = 49 Bài 4:Điền dấu > ; < ; = (1 điểm) 13 + 29 28 + 14 97 – 58 .32 + 5 Bài 5: (1 điểm) a/ Xem lịch rồi cho biết: Thứ hai 7 14 21 28 11 Thứ ba 1 8 15 22 29 Thứ tư 2 9 16 23 30 Thứ năm 3 10 17 24 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Tháng 11 có ngày. - Có ngày chủ nhật. b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 58
  59. Bài 6. (2 điểm) a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải Bài 7: (1điểm) Trong hình bên : a/ Có hình tam giác. b/ Có hình tứ giác ĐỀ 54 Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 29 7 43 26 58 17 33 22 52 19 90 32 Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm: (1 điểm) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 9 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 (tư, năm, sáu, bảy) Ngày 5 tháng 9 là thứ Câu 3: Tính (1 điểm) 18kg – 9kg = 52l – 4l = 37m + 5m = 64cm + 8cm = Câu 4: Điền dấu , = vào chỗ chấm: (1 điểm) 35 + 15 80 – 10 – 15 59
  60. Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm) Trong hình vẽ trên có mấy hình chữ nhật ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28 . . . Câu 7. Điền Đ vào ô trống sau dòng có kết quả đúng: (1 điểm) A. 100 – 80 = 20 B. 10 + 5 – 7 = 9 C. 30 + 20 = 50 D. 12 – 4 – 2 = 7 Câu 8: Tìm x: (1 điểm) a, x + 48 = 63 b, x – 24 = 16 Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) Bài giải: Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số. (1 điểm) 60
  61. ĐỀ 55 Bài 1: Tính nhẩm: 9 + 4 = 30 + 8 = 14 - 6 = 15 - 9 = Bài 2: Nối theo mẫu: 26 20 + 60 61 70 + 8 42 20 + 4 78 60 + 1 53 40 + 2 50 + 3 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình bên có mấy hình tam giác? A. 1 hình B. 3 hình C. 2 hình D. 4 hình Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2, 4, 6, 8, , , , , 18. Bài 5: Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp: a) 5dm 4cm = 9cm c) 5dm 4cm = 54cm b) 5dm 4cm = 9dm d) 5dm 4cm = 54dm Bài 6: Đặt tính rồi tính: 26 + 35 75 + 25 96 - 48 100 - 54 Bài 7: Tính a) 28 + 7 + 49 = b) 73 - 4 + 26 = = = Bài 8: An và Bình có tất cả 72 nhãn vở. Hãy tính số nhãn vở của Bình. Biết An có 28 nhãn vở. Bài giải Bài 9: a)Vẽ đường thẳng đi qua hai trong ba điểm A, B, C. 61
  62. A . . . B C b) Chấm thêm hai điểm E và H để A, E, B thẳng hàng và B, C, H thẳng hàng. Bài 10: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Bài giải Bài 11: Đoạn thẳng AB dài dài hơn đoạn thẳng CD 13cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng MN 7cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN mấy xăng- ti- mét? Bài giải ĐỀ 56 Phần I: TRẮC NGHIỆM 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Số 95 gồm A. 9 và 5 B.9 chục và 5 đơn vị C. 9 đơn vị và 5 chục b.Đàn gà có 17 con gà trốn và 25 con gà mái. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con gà? A. 32 con B. 42 con C. 52 con c. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A.11 B. 12 C. 13 D. 14 d.1 dm 6 cm = ? cm A. 16 cm B. 16 dm C. 6 cm e. Trong phép tính 65 – 15 = 50, số trừ là A. 65 B. 15 C. 50 62
  63. 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 74 – 29 = 55 b. 68 + 27 = 95 c. 40 – 11 = 29 d. 15 + 27 = 32 3.Điền số tiếp theo vào chỗ chấm của dãy số sau: 15; 17; 19; 21; 23; ; . Phần II: PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 25 +29 34+ 47 53 + 38 73 - 35 52–25 52 - 39 . . . . . Bài 2: Tính: 14 + 9 + 8 = 15 + 3 – 9 = . 7 + 8 – 15 = 7 + 5 – 6 = 8 + 8 – 9 = 13 – 9 + 6 = 16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 = 9 + 5 – 14 = Bài 3: Tính x: x - 28 = 14 x + 23 = 81 35- x = 15 x = x = . x = . x = . x = x = . Bài 4: Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỉ em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Tóm tắt: Bài giải Bài 5:Miếng vải hoa dài 7dm8cm, miếng vải trắng dài hơn miếng vải hoa 10cm. Hỏi miếng vải trắng dài bao nhiêu xăng – ti –mét? Tóm tắt: Bài giải 63
  64. Bài 6: Viết số? a. Các số tròn chục nhỏ hơn 55 là: b. Các số tròn chục lớn hớn 69 là: c. Các số tròn chục nhỏ hơn 41 là: . Bài 7: Số 3 8 8 3 7 7 + 4 7+ 4+ 4+ 3 3 5 57 8 0 10 ĐỀ 57 Phần I: TRẮC NGHIỆM 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 81 - 36 = . B. 46 B.45 C. 35 D. 36 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 27 – 18 = 19 b. 12 + 39 = 41 c. 35 – 16 = 19 d. 19 + 48 = 67 e. 66 – 38 = 38 g. 34 + 16 = 50 3.60 cm= . dm? 4.Em 4 tuổi, chị hơn em 15 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? A. 19 B. 11 C. 20 D. 9 5.Hình bên có bao nhiêu hình vuông? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 6.Mẹ có 16 bông hoa, mẹ cho Lan 9 bông. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu bông hoa? A. 9 bông B. 25 bông C. 7 bông D. 17 bông 7. Trong phép tính 95 - . = 59. Số cần điền vào ô trống là? A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 Phần II: PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính Số hạng 35 49 54 65 47 Số hạng 8 17 46 12 12 Tổng Số bị trừ 53 56 72 100 78 Số trừ 28 33 27 38 52 Hiệu Bài 2: Tính: 14 + 9 + 8 = 15 + 3 – 9 = . 7 + 8 – 15 = 7 + 5 – 6 = 8 + 8 – 9 = 13 – 9 + 6 = 16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 = 9 + 5 – 14 = Bài 3: Tính x: 64
  65. x -18 = 36 x + 23 = 100 9+x = 45 x = x = . x = . x = . x = x = . 37 – x = 16 34 + x = 71 51- x = 33 x = x = . x = . x = . x = x = . Bài 5:Nam có 48 viên bi. Minh có ít hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt: Bài giải Bài 6: Viết số? d. Các số tròn chục nhỏ hơn 38 là: e. Các số tròn chục lớn hớn 47 là: f. Các số tròn chục nhỏ hơn 71 là: Bài 7: Số 6 9 5 18 1 + 1 7+ 3+ 5+ 7 9 6 7 3 9 0 10 ĐỀ 58 I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Số liền sau của 69 là: (M1= 0.5đ) A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: a. Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7: (M2= 0,5đ) A. 13 - 6 B. 13 - 5 C. 13 - 4 D. 13 – 7 b. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100: (M1= 0,5đ) A. 47 + 53 B. 68 + 22 C. 79 + 20 D. 15 + 75 Câu 3: Điền dấu( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M2= 1đ) A. C. = D. + Câu 4: Tìm x: x + 38 = 56 + 14 (M3 = 1đ) A.30 B. 31 C. 32 D. 33 Câu 5: Số? a. 1 giờ chiều hay giờ (M1= 0,5đ) A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 6: Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày tháng 12. (M2= 0,5đ) A. 20 B. 21 C. 22 D. 23 65
  66. Câu 7 : (M3= 0,5đ) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Số? (M4= 1đ) Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là: II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ) a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 43 - 27 d, 100 – 28 Câu 2: Một mảnh vải xanh dài 9dm 5cm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh là 28cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét? (M3= 2đ) Bài giải 66