Bộ 8 đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Trường TH Hoàng Văn Thụ

pdf 14 trang thungat 15105
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 8 đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Trường TH Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_8_de_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_truong_th_hoang_van_t.pdf

Nội dung text: Bộ 8 đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Trường TH Hoàng Văn Thụ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN THỤ LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ 1 - ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6, 1, 10, 8 là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9, 2, 0 là: A. 5 B. 8 C.7 D. 10 Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4 4 + 5 A. > B. 8 + 0 7 8 - 3 5 < 4 + 1 0 = 0 + 0 Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 8 = 3 + A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 8. Chị có: 6 bông hoa Em : 3 bông hoa Cả hai chị em có : bông hoa? A. 4 B. 5 C. 9 D. 3 Câu 9. Có : 8 quả cam A. 5 B. 6 Ăn: 2 quả cam Còn: quả cam? C. 4 D. 3 1 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  2. Câu 10. Hình bên có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: Tính: 10 5 9 7 - + - + 5 3 0 0 . Bài 2: Tính 6 + 1 + 3 = 5 + 4 - 6 = 10 – 3 + 3 = Bài 3: Viết phép tính thích hợpvào ô trống: Bài 4: Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . hình vuông Bài 5: Vẽ thêm cho đủ 6 hình tam giác Bài 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm) = 6 = 8 2 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN THỤ LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ 2 - ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 2; 5; 4; 8; 7 B. 2; 4; 5; 7; 8 C. 8; 7; 5; 4; 2 Câu 2) Dấu thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm) 8 6 + 2 A. > B. 1 + 5 9 - 6 + 2 = 5 4 = 8 - 4 7 > 7 + 0 7 - 3 + 4 = 8 8 - 2 < 8 - 1 2 < 4 - 2 8 = 3 + 5 II. Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1: Đọc, viết số? năm hai ba . 7 6 Bài 2: 3 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  4. Bài 3: Tính 10 5 9 7 - + - + 8 5 0 2 . Bài 4: Tính 6 + 2 = 7 - 1 = 10 + 0 - 4 = 9 - 3 + 3 = Bài 5: Số? + 2 = 2 9 - = 9 Bài 6: Viết phép tính thích hợp. a. b. Bài 7: Vẽ thêm cho đủ 5 hình tròn Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. = 3 = 10 4 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN THỤ LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ 3 - ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là: a. 0 b. 1 c. 10 Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 = ? a. 2 b. 3 c. 4 Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào? a b c B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Số? Câu 2: Tính a. 1 + 1 = 3 – 2 = b. 3 10 + 7 - 4 Câu 3: Tính 5 + 0 + 4 = 10 – 7 + 5 = Câu 4: Viết các số 5, 0, 2, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm) = 7 = 9 5 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN THỤ LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ 4 - ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Số lớn hơn số 5 là: a. 4 b. 5 c. 6 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 + 7 = ? a. 7 b. 2 c. 9 Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào? a b c B. Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Số ?                   Câu 2: Tính a. 2 + 1 = 5 – 2 = b. 3 10 + 5 - 7 Bài 3: Số? 8 - 3 + 4 6 + 4 - 8 Câu 4: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm )  Câu 5: Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông 6 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN THỤ LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ 5 - ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 A/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Xếp các số: 0, 9, 3, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 3, 8, 9, 6, 0 B. 0, 3, 6, 8, 9 C. 9, 8, 6, 3, 0 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Đoạn thẳng dài nhất là? A. Đoạn thẳng CD A• • B B. Đoạn thẳng MN C • • D C. Đoạn thẳng AB M • • N Câu 4. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác Câu 5. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 Câu 6. Đúng ghi Đ, Sai ghi S 7 - 1 7 + 0 9 - 3 + 4 = 8 7 - 2 6 - 3 9 = 3 + 7 7 10 - 1 7 < 8 7 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  8. B. Phần tự luận (5 điểm) Câu 7: Tính a) 3 6 b) 8 - 4 = + - 2 1 5 + 5 = Câu 8: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Câu 9: Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Câu 10: Vẽ thêm cho đủ 5 hình vuông 8 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  9. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN THỤ LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ 6 - ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 10 - 3 = là: A. 10 B. 7 C. 6 Câu 2: Số 9 bé hơn số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 Câu 3: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 4: Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 = A. 3 B. 1 C. 2 Câu 5: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: quả chanh? A. 5 B. 6 C. 4 Phần II: Tự luận Câu 6: Viết các số 2, 10, 7, 8, 0 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7 Tính 4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7 Câu 8: Điền dấu thích hợp: , = 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 - 5 7 + 2 5 +4 2 + 4 4 + 2 + 0 9 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  10. Câu 9: Tính 5 + = 9 10 = + 2 4 = - 7 5 - = 5 Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Đức Nguyên có: 5 cây bút Quang Thái có : 4 cây bút Hai bạn có: cây bút? Câu 11: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng. = 5 Câu 12: Trong hình bên có hình vuông? Câu 13: Vẽ thêm cho đủ 5 hình tam giác Câu 14: Đúng ghi Đ, Sai ghi S 7 7 + 0 5 = 5 9 - 3 = 7 7 - 2 3 + 7 8 > 7 7 10 - 3 3 + 5 < 9 4 < 8 10 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  11. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN THỤ LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ 7 - ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 A/ Phần trắc nghiệm (5điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6, 10, 9 là: A. 1 B. 0 C. 10 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 0, 8 , 2, 7, 9 là: A. 6 B. 8 C.7 D. 10 Câu 3. Kết quả phép tính : 10 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4 4 + 5 A. > B. < C. = Câu 5 . Số điền vào ô trống trong phép tính 9 = + 3 A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 6. Số cần điền tiếp vào dãy số 2, 4, 6, , 10 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Có : 9 cây kem A. 5 B. 6 Ăn : 2 cây kem Còn lại : cây kem? C. 7 D. 3 Câu 8. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 2 C. 4 D.0 II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1: Tính: + 3 + 1 - 5 + 4 - 9 6 11 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  12. Bài 2: Tính: 6 + 3 - 5 = 5 - 4 + 8 = 10 – 6 + 3 = Bài 3: > 2 + 6 .9 4 + 4 .5 + 5 1 + 6 . 7 + 1 7 + 1 5 = 5 9 + 0 = 7 2 7 12 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  13. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN THỤ LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ 8 - ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Đúng ghi Đ, Sai ghi S 6 = 7 6 > 5 3 = 10 - 7 8 > 7 0 = 0 9 > 7 3 7 Khoanh tròn trước chữ có câu trả lời đúng Bài 2: Cho các số 8, 0, 2, 7, 9 Chọn số bé nhất Chọn số lớn nhất a. 9 b. 0 c. 2 d. 7 a. 9 b. 0 c. 8 d. 7 Bài 3: Tính 4 + 5 - 7 = 10 - 8 + 5 = a. 3 b. 0 c. 2 d. 9 a. 6 b. 5 c. 8 d. 7 B/ PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Số ? - 7 + 5 + 2 - 6 - 3 10 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 7 + = 9 4 + 6 = + 7 8 = 5 + + 6 = 6 2 + 6 = 5 + 6 = - 4 Bài 3: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 8 = 5 13 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN
  14. Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng 3 + 5 7 10 - 5 + 5 8 10 - 4 + 3 10 - 3 9 4 + 4 + 1 10 8 - 1 + 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp Bài 6: Viết các số 6 ; 0 ; 9 ; 2 ; 7 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 7: > 5 + 4 10 6 7 - 1 9 - 7 + 3 7 - 5 + 3 < = 6 + 3 9 3 7 - 5 + 2 8 - 3 + 5 6 + 4 - 0 Bài 8: Vẽ cho đủ 5 hình tam giác Bài 9: Tính Em có : 9 quả bong bóng Bể mất : 3 quả bong bóng Em còn: quả bong bóng? 14 | LÊ VIẾT ĐỨC NGUYÊN