Bộ đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Vật lý - Đề số 3

doc 18 trang thungat 1700
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Vật lý - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_thpt_quoc_gia_chuan_cau_truc_bo_giao_duc_mon_vat_l.doc

Nội dung text: Bộ đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Vật lý - Đề số 3

  1. ĐỀ SỐ 3 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Vật lý  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyến qua lăng kính. Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 5cos 2 t (cm) 6 2 và x2 5 3 cos 2 t cm . Biên độ và pha của dao động tổng hợp là 3 5 A. 10 cm; . B. 5 6 C.c m; . D.5 7 cm; . 5 7 cm; . 2 3 6 2 Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. ngược pha.B. lệch pha C. cùng .pha.D. lệch pha . 4 2 Câu 4: Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt A. trước kính 30 cm.B. trước kính 60 cm. C. trước kính 45 cm.D. trước kính 90 cm. Câu 5: Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En 1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em 3,4 eV . Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10 5 m. B. 0,654.10 6C.m . 0,65 4D 1 0 7 m. 0,654.10 4 m. 14 Câu 6: Hạt nhân 6 C phóng xạ  . Hạt nhân con sinh ra có A. 5 proton và 6 notron.B. 7 proton và 7 notron. C. 6 proton và 7 notron.D. 7 proton và 6 notron. Câu 7: Cho đoạn mạch điện trở 10  , hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ cùa mạch là Trang 1
  2. A. 24 kJ.B. 40 J.C. 2,4 kJ.D. 120 J. 2 100 Câu 8: Đoạn mạch MN gồm các phần tử R 100  , L H và C F ghép nối tiếp. Đặt điện áp u 220 2 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ 4 dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là 7 A. i 2,2 2 cos 100 t A B. i 2,2cos 100 t A 12 2 C. D.i 2,2 2 cos 100 t A i 2,2cos 100 t A 12 Câu 9: Một tụ có điện dung 2 F . Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 4.10 6 C. B. C. D. 16.10 6 C. 2.10 6 C. 8.10 6 C. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 2 ft (V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f f 0thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 1 2 1 A. B. C. D. LC LC LC 2 LC Câu 11: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 20 cm. Bước sóng  có giá trị bằng A. 10 cmB. 20 cmC. 5 cmD. 40 cm Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động. Câu 13: Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 80  . Hệ số công suất của RC bằng hệ sổ công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị A. 100  B. C. D. 30  40  50  Câu 14: Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí ta Trang 2
  3. A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ. B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. C. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện. D. đưa bản điện môi vào trong tụ điện. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là A. B. C. D. 2 3 2 Câu 16: Tại một vị trí trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa vớỉ chu kỳ T1 , con lắc đơn có chiều dài  2  2 1 dao động điều hòa với chu kì T2 , cũng tại vị trí đó con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là T1T2 2 2 2 2 T1T2 A. B. C. TD.2 T1 T2 T1 T1 T2 T1 T2 Câu 17: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng một phần tư bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 18: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4 T . Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. B.0, 6C. D.T 0,3 T 0,2 T 0,5 T Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M có độ lớn bằng A. 2,5. B. C. D. 2. 3. 1,5. Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc  . Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q A. B.q C. D. 0 q f 2 q f 0 2 0 0 Câu 21: Giới hạn quang điện của kim loại 0 0,50 m . Công thoát electron của natri là A. 3,975.10 19 J. B. C. D. 3,975.10 20 J. 39,75 eV. 3,975 eV. Trang 3
  4. 210 210 206 Câu 22: Poloni 84 Po phóng xạ theo phương trình: 84 Po X 82 Pb . Hạt X là 3 0 4 0 A. 2 He B. C. D. 1 e 2 He 1 e Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 50 Hz. Số cặp cực của máy phát là A. 16.B. 12.C. 4.D. 8. Câu 24: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X? A. Có khả năng làm ion hóa không khí. B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Có khả năng hủy hoại tế bào. D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm. Câu 25: Hình dưới đây mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa nút M và nút p, K là một điểm nằm giữa nút Q và nút N. Kết luận nào sau đây là đúng? A. H và K dao động ngược pha với nhau.B. H và K dao động lệch pha nhau góc . 2 C. H và K dao động lệch pha nhau góc . D. H và K dao động cùng pha với nhau. 5 Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc  20 rad s tại vị trí có gia tốc trọng trường g 10 m s2 . Khi qua vị trí x 2cm , vật có vận tốc v 40 3 cm s . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn: A. 0,2 N.B. 0,1 N.C. 0 N.D. 0,4 N. Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5 m vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB 10,8 V . Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là: A. 1875.103 m s và 1887.103 m s. B. 194 9và.1 03 m s 2009.103 m s. C. 16,75.105 m s và D.18 .105 m s. và 18,57.105 m s 19.105 m s. Câu 28: Một bản mặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e 10 cm được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một mặt của bản song song Trang 4
  5. với góc tới 30 . Chiết suất của bản đối với ánh sáng đỏ là nd 1,642 và đối với ánh sáng tím là n t 1,685 . Độ rộng của dải sáng ló ra ở mặt kia của bản là A. 0,64 mmB. 0,91 mmC. 0,78 mmD. 0,86 mm Câu 29: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA uB 4cos 10 t mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 15 cm s . Hai điểm M1 , M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 BM1 1 cm và AM2 BM2 3,5 cm . Tại thời điểm li độ của M 1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] A. 3 mm.B. -3 mm.C. mm.D. mm. 3 3 3 Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân 3 2 4 1 1 H 1 H 2 He 0 n 17,6 MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí Heli xấp xỉ bằng A. 4,24.108 J B. 4,24 C 1 011 J. D. 4,24.105 J. 5,03.1011 J. Câu 31: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lí tưởng có độ cứng k 100 N m được gắn chặt vào tường tại Q, vật M 200 g được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m 50 g chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0 2 m s tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang, chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t 0 lúc xảy ra va chạm. Sau một thời gian dao động, mối hàn gần vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N. [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] A. s . B. C. D. s . s . s . 20 10 10 30 Câu 32: Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 A1 cost và x2 A2 cos t . Với vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao 2 động thành phần x1 x2 x0 thì x0 bằng: Trang 5
  6. vmax .A1.A2 .A1.A2 vmax  A. x0 B. C.x0 D. x0 x0  vmax .A1.A2 vmax .A1.A2 Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng? A. 4.B. 6.C. 7.D. 5. Câu 34: Điện áp u U0 cos 100 t (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm 0,15 cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L H và điện trở 10 3 r 5 3  , tụ điện có điện đung C F . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu 1 1 cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t t (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện 2 1 75 cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là. A. 100 3 V. B. 125 V.C. 150 V.D. 115 V. Câu 35: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng 4 3 5 10 A. C B. C. D.C C C Câu 36: Một hộp đen có 4 đầu dây A, B, C, D chứa ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây 10 3 thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Mắc vào hai 5 đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều uAB U0 cos 100 t (V) thì 2 uCD 2U0 cos 100 t (V). Biết rằng trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Các giá trị R và L của hộp đen là: 0,5 0,4 0,5 0,4 A. 40 ; H. B. C. D. 40 ; H. 20 ; H. 20 ; H. Trang 6
  7. Câu 37: Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1C bằng cách cho dòng điện I đi qua một điện trở 7  . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J kg.K . Thời gian cần thiết là đun lượng nước trên là 10 phút. Giá trị của I là A. 10 A.B. 0,5 A.C. 1 A.D. 2 A. Câu 38: Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6 m2 . Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của ánh sáng. Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của bộ pin là A. 16,52 %.B. 11,76 %.C. 14,25 %.D. 12,54 %. 235 Câu 39: Mỗi phân hạch của hạt nhân 92 U bằng notron tỏa ra một năng lượng hữu ích 185 235 MeV. Một lò phản ứng công suất 100 MW dùng nhiên liệu 92 U trong thời gian 8,8 ngày phải cần bao nhiêu kg Urani? A. 3 kg.B. 2 kg.C. 1 kg.D. 0,5 kg. Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0,40 m đến 0,76 m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A.  0,42 m. B. C. D.  0,62 m.  0,52 m.  0,72 m. Trang 7
  8. Đáp án 1-C 2-A 3-C 4-B 5-B 6-B 7-C 8-B 9-D 10-D 11-B 12-B 13-B 14-D 15-C 16-C 17-D 18-B 19-A 20-A 21-A 22-C 23-C 24-D 25-D 26-C 27-B 28-C 29-D 30-B 31-D 32-B 33-D 34-D 35-C 36-D 37-C 38-B 39-C 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 2: Đáp án A 2 Dùng máy tính bấm nhanh: 5 5 3 10 6 3 2 Vậy: A 10 cm và 2 Câu 3: Đáp án C Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động cùng pha (định nghĩa bước sóng) Câu 4: Đáp án B Ảnh cùng chiếu với vật nên ảnh là ảnh ảo và bé hơn vật nên thấu kính là thấu kính phân kì: Vị trí của ảnh: 1 1 1 d '.f 15 . 20 d 60 cm f d d ' d ' f 15 20 Ta có: d 0 nên vật đạt trước thấu kính một đoạn: 60 cm. Câu 5: Đáp án B Năng lượng photon mà bức xạ phát ra:  En Em 1,5 3,4 1,9 eV Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra hc 1,242  0,654 m 0,654.10 6 m  1,9 Câu 6: Đáp án B 14 0 A Phương trình phản ứng: 6 C 1 e Z X 14 0 A A 14 14 Hạt nhân con: 7 N 6 1 Z Z 7 Trang 8
  9. Hạt nhân con sinh ra có 7 proton và 7 notron. Câu 7: Đáp án C U2 202 Công suất tiêu thụ của mạch điện: P I2 .R 40 W R 10 Trong 1 phút, điện năng tiêu thụ của mạch là: A P.t 40.60 2400 J 2,4 kJ Câu 8: Đáp án B 2 Cảm kháng và dung kháng của mạch: Z .L 100 . 200  L 1 1 ZC 100  C 100 6 100 . .10 2 2 2 2 Tổng trở của mạch: Z R ZL ZC 100 200 100 100 2  U0 220 2 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0 2,2 A Z 100 2 Z Z 200 100 Độ lệch pha: tan L C 1 R 100 4 i u 4 4 2 Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là: i 2,2cos 100 t A 2 Câu 9: Đáp án D Điện tích của hai bản tụ điện: Q CU 2.10 6.4 8.10 6 C. Câu 10: Đáp án D 1 Điều kiện có cộng hưởng điện: ZL ZC f 2 LC Câu 11: Đáp án B Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp chính bằng một bước sóng nên:  20 cm Câu 12: Đáp án B + Điện tích dao động có thể bức xạ ra sóng điện từ + Trong chân không, vận tốc của sóng điện từ: v c 3.108 m s + Tần số của sóng điện từ bằng tần số điện tích dao động. Câu 13: Đáp án B Trang 9
  10. Hệ số công suất của RC bằng hệ số công suất của cả mạch nên R R 2 2 ZL ZC ZL ZC ZC 40  R 2 Z2 2 2 2 C R ZL ZC R 2 2 2 Mà: cos RC 0,6 R 0,36 R ZC R 30  2 2 R ZC Câu 14: Đáp án D .S Công thức tính điện dung của tụ phẳng: C 9.109.4 d Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thì: + Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ. + Tăng hằng số điện môi  (bằng cách đưa vào giữa hai bản tụ một điện môi) Câu 15: Đáp án C + Vật đổi chiểu chuyển động tại vị trí biên: x A + Gia tốc của vật đang có giá trị dương khi x 0 x A + Tại thời điểm ban đầu t 0 : x A cos A cos 1 Câu 16: Đáp án C  Khi con lắc đơn có chiểu dài  : T2 4 2 . 1 1 1 g  Khi con lắc đơn có chiểu dài  : T2 4 2 . 2 2 2 g Khi con lắc đơn có chiều dài  2 1 :     T2 4 2 . 2 1 4 2 . 2 4 2 . 1 T2 T2 T T2 T2 g g g 2 1 2 1 Câu 17: Đáp án D  Điều kiện sóng dừng với hai đầu cố định (hai đầu là hai nút):  k k 1; 2; 3 2 Câu 18: Đáp án B I B I Cảm ứng từ gây ra tại tâm dòng điện tròn: B 2 .10 7. 1 1 R B2 I2 I2 20 5 Thay số vào ta được: B2 B1 0,4 . 0,3 T I1 20 Câu 19: Đáp án A Trang 10
  11. k 2 Vân tối thứ 3 ứng với k 3   Hiệu đường đi của tia sáng tới hai khe: d d 2k 1 2.2 1 2,5 2 1 2 2 Câu 20: Đáp án A Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0 q0 Câu 21: Đáp án A hc 19,875.10 26 Công thoát của kim loại: A 3,975.10 19 J 2,484 eV  0,5.10 6 Câu 22: Đáp án C 210 A 206 Phương trình phản ứng: 84 Po Z X 82 Pb 210 A 206 A 4 4 Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích ta có: 2 He 84 Z 82 Z 2 Câu 23: Đáp án C pn 60f 60.50 Số cặp cực của máy phát là: f n 4 60 p 750 Câu 24: Đáp án D Tia X có khả năng xuyên qua một tấm chì dày cỡ vài mm. Câu 25: Đáp án D Vì H, K nằm trên 2 bó sóng dao động cùng pha nhau (đối xứng nhau qua bụng sóng I) nên H, K dao động cùng pha Câu 26: Đáp án C 2 v2 40 3 Biên độ dao động của con lắc: A x2 22 4 cm 2 202 k g g 10 Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng:   0,025 m 2,5 cm m  2 202 Ta có: A  Fdh min 0 N Câu 27: Đáp án B hc hc 19,875.10 26 Ta có: A W W A 1,8.1.6.10 19 1,095.10 19 J.  d d  0,5.10 6 Trang 11
  12. Công của lực điện trường là công phát động: 18 A eUAB 1,728.10 J Với các e bứt ra với vận tốc cực đại: m.v2 max W e.U 2 d AB Thay số vào ta được: 2 2 18 19 6 vd max . e.UAK W 31 1,728.10 1,095.10 2,009.10 m s m 9,1.10 m.v2 Các e bứt ra với vận tốc ban đầu bằng không, đến anôt min 0 e.U 2 AB Thay số vào ta được: 2 2 18 6 vd min . e.UAK W 31 1,728.10 0 1,949.10 m s m 9,1.10 Câu 28: Đáp án C + Xét tia đỏ: sin i sin 30 sin rd 0,3045 tan rd 0,320 nd 1,642 + Xét tia tím: sin i sin 30 sin rt 0,2967 tan rt 0,311 n t 1,685 + Độ rộng in lên mặt dưới BMSS: TD e. tan rd tan rt 10 0,320 0,311 0,09 cm + Độ rộng chùm tia ló (khoảng cách giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím sau khi ra khỏi tấm thủy tinh) d TD.sin 90 i 0,09.sin 90 30 0,0779 cm 0,78 mm Câu 29: Đáp án D Hai nguồn giống nhau, có  3 cm nên phương trình sóng tại M1 và M2 là: d1 d1 d2 uM1 2.4cos cos t   d2 d '1 d '2 uM2 2.4cos cos t   Mà M1 và M2 nằm trên cùng một elip nên ta luôn có AM1 BM1 AM2 BM2 Trang 12
  13. d1 d1 d2 AM1 BM1 1 cm Tức là d1 d2 d '1 d '2 và d2 d '1 d '2 AM2 BM2 3,5 cm 1 cos .3,5 cos 3 cos cos u  3 2 6 Nên ta có tỉ số: M2 6 3 u M1 cos .1 cos cos cos  3 3 3 uM2 3uM1 3 3 mm Câu 30: Đáp án B m 1 Số hạt nhân Heli tổng hợp được: N .N .6,02.1023 1,505.1023 A A 4 Từ phương trình phản ứng ta thấy, cứ một hạt nhân heli tạo thành sẽ tỏa ra môi trường 17,6 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí Heli xấp xỉ bằng: E N. E 1,505.1023.17,6 2,6488.1024 MeV 4,24.1011 J Câu 31: Đáp án D 0,05.2 + Va chạm mềm: mv M m v v' 0,4 m s 40 cm s 0 0 0.2 0,05 k 100 + Sau va chạm: + ' 20 rad s T s M m 0,25 10 v' 40 + A 2 cm ' 20 + Khi lực nén cực đại: x A 2 cm 1 + Khi lực F 1N k.x 1 x m 1 cm keo 100 + Thời điểm t đến khi mối hàn bật ra T t s 3 30 Câu 32: Đáp án B 2 2 2 Biên độ của dao động tổng hợp: A A1 A2 2 2 2 2 x1 x2 x0 x0 Hai dao động vuông pha nên: 2 2 1 2 2 1 A1 A2 A1 A2 Trang 13
  14. 2 2 2 1 1 1 A1 A2 A A1A2 2 2 2 2 2 2 2 x0 x0 A1 A2 A1 .A2 A1 .A2 A Gọi vmax là vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động: vmax A1A2 vmax A A x0  vmax Câu 33: Đáp án D D ax 1.4 4 Bước sóng của bức xạ cho vân sáng tại vị trí x: x k.  m a k.D k.1 k Cho  vào điều kiện bước sóng của ánh sáng trắng: 4    0,4 0,75 5,3 k 10 d t k Mà k nhận các giá trị nguyên nên: k 6, 7, 8, 9, 10 Có 5 bức xạ có vân sáng tại M Câu 34: Đáp án D Ta tính nhanh được: ZL 15 ; ZC 10  và Z 10  + Góc lệch pha giữa u, ud và uc so với i qua mạch: Z Z 1 tan L C r 3 6 Z tan L 3 d r 3 . C 2 Ta có giản đồ như hình vẽ. Theo giản đồ ta có: U + U R 2U d R cos 3 + U U tan U 3 L R 3 R UR + UL UC UR tan UR tan 6 3 Ur 2Ur UC UL 3 3 Trang 14
  15. 2 Theo bài ra ta có u sớm pha hơn u góc . Còn u chậm pha hơn u góc d 6 C 3 Do đó biểu thức của ud và uC là: ud Ud 2 cos 100 t 2UR 2 cos 100 t V 6 6 2 2UR 2 uC UC 2 cos 100 t 2 cos 100 t V 3 3 3 Khi t t1 : ud 2UR 2 cos 100 t 100 V 1 6 1 2UR 1 2 Khi t t1 : uC 2 cos 100 t 100 V 2 75 3 15 3 1 1 2 1 Từ (1) và (2) ta suy ra cos 100 t cos 100 t sin 100 t 6 3 15 3 3 6 1 tan 100 t 3 cos 100 t 6 6 2 1 100 Từ biểu thức ud : ud 2Ud 2 cos 100 t 2UR 2. 100 V UR V 6 2 2 2 2 2 2 UR 2 Mặt khác U UR UL UC UR UR 3 3 2 100 200 200 3 U . U0 U 2 115V 3 2 6 3 Câu 35: Đáp án C + Từ đồ thị ta có: T 10 3 s   rad s I 4.10 6 4 Ta lại có: I 8.10 3 A Q 01 C C 01 01  I 3.10 6 3 I 6.10 3 A Q 02 C C 02 02  + Từ đồ thị ta có: Tại t 0, i 0 và đang tăng nên 1 i1 2 q1 i1 2 Tại t 0, i I và đang tăng nên 2 0 2 q2 i2 2 2 Suy ra: q1 và q2 vuông pha với nhau: Trang 15
  16. + Tổng điện tích trên hai bản tụ điện 2 2 2 2 4 3 5 q q1 q2 Q0 max Q01 Q02 C Câu 36: Đáp án D + Giả sử hộp đen có 4 đầu dây được mắc như hình vẽ + Ta kí hiệu các đẩu dầy là 1,2,3,4. Các đầu dây này có thể là A hoặc B hoặc C hoặc D Tuy vậy có 3 khả năng xảy ra khi X2 có thể là R, L hoặc C 1. X2 là tụ điện C Do u sớm pha hơn u một góc nên X là CD AB 2 1 điện trở thuần R còn X3 là cuộn dây thuần cảm L 2U0R U0L ZL 2R Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng nên 1 0,5 Z Z 50  L H L C 10 3 100 5 Do đó ta loại Đáp án A và C. Với Đáp án B ta có ZL R 40  ta cũng loại Đáp án B. Với Đáp án D ta có ZL 40  và R 20  . Đáp án D. 2. X2 là cuộn dây L Ta có u12 và u34 vuông pha; u12 sớm pha hơn nên u12 là uCD còn u34 là uAB Ta có U0CD 2U0AB nên R 2ZC 100  . Không có đáp án nào có R 100  nên bài toán không phải trường hợp này. 3. X2 là R. Có khả năng u13 vuông pha và chậm pha hơn u24 . Nên u13 là uAB và u24 là uCD . Lúc này ta có giãn đổ như hình vẽ. Ta có: Trang 16
  17. UCD 2U0 ; UAB U0 UL UC 5U0 Theo tính chất của tam giác vuông 2 UCD .UAB UR UL UC UR U0 5 1 4 UC U0 và UL U0 5 5 2 Do đó: R 2Z 100 ; Z 200  L H C L Ta vẫn không có đáp án nên bài này không phải trường hợp này. Vậy trường hợp xảy ra là trường hợp 1. [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] 0,4 R 20 ; L H. Câu 37: Đáp án C mc. t Nhiệt lượng đo điện trở tỏa ra dùng để đun sôi nước nên: Q I2 .R.t mc. t I Rt mc. t 1.4200.1 Thay số vào ta có: I 1 A Rt 600.7 Câu 38: Đáp án B Công suất chiếu sáng vào bề mặt các pin: P 1360.0,6 816 W Công suất của mạch ngoài: Pci U.I 24.4 96 W P 96 Hiệu suất của bộ pin: H ci .100% .100% 11,76% P 816 Câu 39: Đáp án C Năng lượng mà lò phản ứng tiêu thụ: E P.t 100.106.8,86400 7,6032.1013 J E 7,6032.1013 Số phản ứng xảy ra: N 2,57.1025 (phản ứng) E 185.1,6.10 13 N 2,57.1025 Khối lượng Urani cần dùng: m .A 25 .235 1003g 1kg NA 6,02.10 Câu 40: Đáp án C D ax 2.1,56 1,56 Bước sóng của bức xạ cho vân sáng tại vị trí x: x k.  m a k.D k.2 k Trang 17
  18. 1,56 Cho  vào điều kiện bước sóng ta có: 0,4 0,76 2,05 k 3,9 k 3 k 1,56 Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  0,52 m 3 Trang 18