Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Chương IV: Dao động điện từ

docx 32 trang thungat 9150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Chương IV: Dao động điện từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_chuong_iv_dao_dong_dien_tu.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Chương IV: Dao động điện từ

  1. CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Câu 1. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch A. là chu kì biến thiên của năng lượng điện từ của mạch. B. là chu kì biến thiên của điện tích trên một bản của tụ điện. C. tỉ lệ thuận với tích số LC. D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của tích số LC. Câu 2. Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên lệch pha so với điện tích trên một bản tụ là 2 A. cường độ dòng điện trong mạch. B. điện áp giữa hai bản tụ. C. năng lượng điện từ của mạch. D. năng lượng điện trường trong tụ điện. Câu 3. Điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là hai dao động điều hòa A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . 4 2 Câu 4. Trong một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số f của dao động điện từ tự do trong mạch được xác định bởi công thức 1 1 C 1 A. f LC . B. f . C. f 2 LC . D. f . 2 2 L 2 LC Câu 5. Chu kỳ T trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức L 2 C A. T 2 . B. T . C. T 2 . D. T 2 LC . C LC L Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q và cường độ dòng điện o cực đại trong mạch là I thì chu kỳ dao động điện từ T trong mạch là 0 Q0 I0 A. T 2 . B.T 2 LC . C.T 2 . D. T 2 Q0I0 . I0 Q0 Câu 7. Trong mạch dao động LC thì cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của tụ điện dao động điều hoà A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha /2. D. lệch pha /4. Câu 8. Tần số góc  của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  2 LC . LC LC 2 LC Câu 9. Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành là do hiện tượng A. toả nhiệt Jun- Lenxơ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. truyền sóng điện từ. Câu 10. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm A. nguồn điện một chiều và tụ C. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm. C. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L. D. tụ C và cuộn cảm L. Câu 11. Mạch dao động điện từ điều hoà L C có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C. Câu 12. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 13. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà L C không đúng? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện Câu 14. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q. 1
  2. C. i sớm pha so với q. D. i trễ pha so với q 2 2 Câu 15. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì L A. ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần. B. ta giảm độ tự cảm L còn . 16 L L C. ta giảm độ tự cảm L còn . D. ta giảm độ tự cảm L còn . 4 2 Câu 16. Một mạch dao đông LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung là C. Cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. khi cuộn cảm có độ từ cảm L 2 = ½ L1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 2f1 . B. f2 = 2 f1. C. f2 = 0,5f1. D. f2 = 4f1 . Câu 17. Trong mạch dao động LC khi điện tích giữa hai bản tụ điện có biểu thức q Q0 Cos thìt cường độ dòng điện I chạy qua cuộn cảm có giá trị A. i Q Cos(t ) . B. i Q Cos(t ) . 0 2 0 2 Q C. i Q Cos(t) . D. i 0 Cos(t ) . 0  2 Câu 18. Điện trường xoáy là điện trường A. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. B. của các điện tích đứng yên. C. có các đường sức không khép kín. D. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. Câu 19. Điện từ trường xuất hiện A. xung quanh một điện tích đứng yên. B. xung quanh một dòng điện không đổi. C. xung quanh một ống dây điện. D. xung quanh tia lửa điện. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường biến thiên. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Câu 21. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. là sóng ngang. C. truyền được trong chân không. D. mang năng lượng. Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Vận tốc truyền sóng điện từ bằng vận tốc của ánh sáng. B. Sóng điện từ có tần số thấp không truyền đi xa được. C. Sóng điện từ có tần số cao truyền đi xa được. D. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn. Câu 23. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ? A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 24. Sóng điện từ nào sau đây không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 25. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin dưới nước ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 26. Gọi f là tần số, bước sóng  của sóng điện từ là 3.108 2 A. 3.108.f . B.  . C.  . D.  2 f . f f Câu 27. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 28. Khi nói về điện từ trường, nhận định nào sau đây đúng? 2
  3.   A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ điện trường Evà vectơ từ trường Bluôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.   B. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ E vuông góc với vectơ.B C. Vectơ B có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ  B vuông góc với vectơ.E D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ E vàB đều không có hướng cố định Câu 29. Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Câu 30. Khi so sánh dao động điện từ và dao dộng cơ thì đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của 2 loại sóng trên? A. Là sóng ngang. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Có thể gây ra hiện tượng sóng dừng. D. Truyền được trong chân không. Câu 31. Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 32. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động. B. Cái điều khiển ti vi. C. Máy thu thanh. D. Máy thu hình (TV - Ti vi). Câu 33. Mạch biến điệu dùng để làm gì? A. Tạo ra dao động điện từ tần số âm. B. Tạo ra dao động điện từ cao tần. C. Khuếch đại dao đông điện từ. D. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. Câu 34. Trong thông tin liên lạc bằng vô tuyến, nhận định nào sau đây sai? A. Sóng vô tuyến đóng vai trò “sóng mang” sóng âm đi xa. B. Phải trộn sóng âm tần với sóng vô tuyến trước khi truyền đi. C. Phải tách sóng âm tần - sóng vô tuyến trước khi ra loa. D. Phải dùng sóng điện từ có bước sóng lớn. Câu 35. Trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến bộ phận không có trong máy thu thanh là A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch phát dao động cao tần. Câu 36. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến điện bộ phận không có trong mạch là A. mạch phát dao động cao tần. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng. Câu 37. Biến điệu sóng điện từ là A. làm cho biên độ sóng điên từ tăng lên. B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ tần số cao. C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao. D. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. Câu 38. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Câu 39. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc A. 3.105 rad/s.B. 2.10 5 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s. Câu 40. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10 -6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng 10 6 10 3 A. B. s. .C. .s D. 4.10 7 s 4.10 5 s. 3 3 Câu 41. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 H và tụ điện có điện dung 8 F. Tần số dao động riêng của mạch bằng 3
  4. 106 106 108 108 A. Hz.B. HzC. Hz D. Hz 8 4 8 4 Câu 42. Một điện từ có tần số f = 0,5.10 6 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Sóng điện từ đó có bước sóng là A. 6 m.B. 600 m.C. 60 m. D. 0,6 m. Câu 43. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m.B. 0,3 m.C. 30 m. D. 3 m. Câu 44. Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5 H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 240 pF. Sóng điện từ máy thu được có giá trị từ A. 10,5 m – 92,5 m.B. 11 m – 75 m.C. 15, m – 41,2 m.D. 13,3 m– 65,3 m. 2 Câu 45. Một mạch dao động có tụ điện C = .10 -3 F và cuộn cảm thuần L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị 10 3 10 3 A. 5.10-4 H. B. H.C. H.D. H. 500 2 Câu 46. Mạch dao động LC có cuộn cảm thuần. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10-3cos2.105t (A). Điện tích cực đại ở tụ điện là 5 A. .10-9 C.B. 5.10 -9 C.C. 2.10 -9 C. D. 2.109 C. 2 Câu 47. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 6,28.10-4 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,57.10 -5 s. Câu 48. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H, điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 4 .10-6 s.B. 2 .10 -6 s.C. 4 s.D. 2 s. Câu 49. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3 MHz đến 4 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng A. 1,6 pF C 2,8 pF.B. 2 F C 2,8 F. C. 0,16 pF C 0,28 pF.D. 0,2 F C 0,28 F. Câu 50. Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 18 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là A. C = 9,1 pF.B. C = 91 nF.C. C = 91 F. D. C = 91 pF. Câu 51. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 F. Tần số riêng của mạch có giá trị A. 1,6.104 Hz. B. 3,2.104 Hz. C. 1,6.10 3 Hz. D. 3,2.103 Hz. Câu 52. Mạch dao động điện từ có C = 4500 pF, L = 5 H. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là A. 0,03 A.B. 0,06 A. C. 6.10 -4 A. D. 3.10 -4 A. Câu 53. Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF. C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF. Câu 54. Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng 20 m thì cần chỉnh điện dung của tụ là 200 pF. Để thu được bước sóng 21 m thì chỉnh điện dung của tụ là A. 220,5 pF. B. 190,47 pF. C. 210 pF. D. 181,4 mF. Câu 55. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 -8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz.B. 3.10 3 kHz.C. 2.10 3 kHz.D. 10 3 kHz. 4
  5. Câu 56. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5 .10-6 s.B. 2,5 .10 -6 s.C.10 .10 -6 s.D. 10 -6 s. Câu 57. Một mạch dao động điện từ có L = 5 mH; C = 31,8 F, điện áp cực đại trên tụ là 8 V. Cường độ dòng điện trong mạch khi điện áp trên tụ là 4 V có giá trị A. 5,5 mA.B. 0,25 mA. C. 0,55 A.D. 0,25 A. Câu 58. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125 F và cuộn cảm có độ tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,52 mA.B. 15 mA.C. 7,5 A. D. 0,15 A. 2 Câu 59. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = qocost. Sau thời gian t = T/8 thì điện tích của tụ có giá tri q q q q A. o .B. .C. . o D. . o o 4 2 2 2 2 Câu 60. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ điện C = 50 F. Chu kì dao động của mạch là π π A. s.B. s.C. s. D. s. 50 100 5 10 Câu 61. Mạch dao động điện từ có L = 0,1 H, C = 10 F. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60 mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là A. I0 = 500 mA. B. I 0 = 40 mA. C. I 0 = 20 mA. D. I 0 = 0,1 A. Câu 62. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz. Câu 63. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3 MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4 MHz. Khi dùng C C L và C 1 2 thì tần số riêng của mạch là C1 C2 A. 7 MHz. B. 5 MHz. C. 3,5 MHz. D. 2,4 MHz. Câu 64. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3 MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4 MHz. Khi dùng L và C = C1 + C2 thì tần số riêng của mạch là A. 7 MHz. B. 5 MHz. C. 3,5 MHz. D. 2,4 MHz. Câu 65. Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy 2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu (kể từ lúc nối) điện tích tụ điện có giá trị bằng một nữa ban đầu? 3 1 1 1 A. s.B. s.C. s. D. s. 400 300 1200 600 Câu 66. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 0,25f1.B. f 2 = 2f1. C. f 2 = 0,5f1. D. f2 = 4f1. Câu 67. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 −9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 −6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 6.10−10 C. B. 8.10−10 C. C. 4.10−10 C. D. 2.10−10C. Câu 68. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 5
  6. q0 2 q0 A. .B. q 0.C. q 0 .D. .  2 10 2 Câu 69. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ 10 10 điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 4.10-6 s.B. 3.10 -6 s. C. 5.10 -6 s.D. 2.10 -6 s. Câu 70. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.B. từ 4.10 -8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.D. từ 2.10 -8 s đến 3.10-7 s. Câu 71. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 C1 A. 5C1.B. .C. C 5 1.D. . 5 5 Câu 72. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt.B. 6Δt.C. 3Δt.D. 12Δt. Câu 73. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là 1 1 A. 2. B. 4.C. .D. . 2 4 Câu 74. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 800. B. 1000. C. 625.D. 1600. Câu 75. Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, thì phải thay tụ C0 bằng tụ C có giá trị A. C = 9 C0.B. C = 2C 0. C. C = 8C0.D. C = 4C 0. Câu 76. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là C L A. i2 LC(U2 u2 ) .B. i2 (U2 u2 ) . C. i2 LC(U2 u2 ) . D. i2 (U2 u2 ) . 0 L 0 0 C 0 CHƯƠNG V. TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG Câu 1. Phát biểu nào dưới đây khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc không đúng ? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 2. Hiện tượng tán sắc xảy ra A. chỉ với lăng kính thủy tinh. B. chỉ với lăng kính chất chất rắn và chất lỏng. C. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau. D. chỉ ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí). Câu 3. Hiện tượng tán sắc do ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh đơn sắc khác nhau và còn do nguyên nhân nào sau đây? 6
  7. A. lăng kính bằng thủy tinh. B. lăng kính có góc chiết quang quá lớn. C. Lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu. D. chiết suất của mọi chất (trong đó có thủy tinh) phụ thuộc vào tần số của ánh sáng đơn sắc. Câu 4. Thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh A. lăng kính không làm đổi màu của ánh sáng đơn sắc. B. lăng kính đã làm đổi màu của ánh sáng qua nó. C. ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc. D. ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc. Câu 5. Trong hiện tượng tán sắc, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Khi chiếu ánh sáng mặt trời đi từ không khí sang môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường trong suốt nhiều hơn tia đỏ. Câu 6. Một chùm sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng A. khi truyền qua lăng kính thì có màu trắng. B. khi truyền qua lăng kính thì có màu tím. C. khi truyền qua lăng kính thì có nhiều màu sắc. D. khi truyền qua lăng kính thì có màu đỏ. Câu 7. Cho các chùm sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiếu ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Mỗi chùm ánh sáng đều có một bước sóng xác định trong chân không. D. Ánh sáng tím bị lệch về phia đáy lăng kính nhiều nhất vì chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Câu 8. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm Niu tơn là do A. thủy tinh nhuộm màu cho chùm sáng mặt trời. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời. D. chùm ánh sáng mặt trời bị phản xạ khi đi qua lăng kính. Câu 9. Chiết suất của môi trường có giá trị A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn đối với ánh sáng có màu đỏ. C. lớn đối với ánh sáng có màu tím. D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. Câu 10. Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi. Câu 11. Điều nào sau đây sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số. B. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng. C. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân không. D. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường trong suốt ánh sáng truyền qua. Câu 12. Điều nào sau đây đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền. B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng. C. Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc của ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màu tím. D. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi trường truyền. Câu 13. Điều nào sau đây đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục. C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ. D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng lớn. Câu 14. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự tán sắc ánh sáng? A. Màu sắc lấp lánh của váng dầu trên mặt nước. B. Màu sắc trên mặt đĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào. C. Màu sắc cầu vồng sau khi trời mưa. D. Màu sắc trên bóng bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời. 7
  8. Câu 15. Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 16. Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì A. ánh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc có một số tần số khác nhau và do chiết suất của thủy tinh đối với sóng ánh sáng có tấn số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn. B. vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím. C. tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím. D. chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím. Câu 17. Khi nói về ánh sáng, nhận định nào sau đây sai? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 18. Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là A. ánh sáng đơn sắc. B. ánh sáng đa sắc. C. ánh sáng bị tán sắc. D. lăng kính không có khả năng tán sắc. Câu 19. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là A. màu sắc B. tần số. C. vận tốc truyền D. chiết suất. Câu 20. Hai sóng ánh sáng được gọi là sóng kết hợp nếu A. cùng biên độ và cùng pha. B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian. Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là tọa độ của một điểm trên màn lấy vân sáng trung tâm làm gốc toa độ. Hiệu đường đi d2 d1 là ax 2ax ax aD A. d d . B. d d . C. d d . D. d d . 2 1 D 2 1 D 2 1 2D 2 1 x Câu 22. Thí nghiệm có thể dùng đo bước sóng là A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn. B. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. C. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. D. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. Câu 23. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các lớp dầu, mỡ, bong bóng xà phòng ta thấy có những màu quần sặc sỡ. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ. B. phản xạ. C. tán sắc của ánh sáng trắng. D. giao thoa của ánh sáng trắng. Câu 24. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng A. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn. B. chất khí. C. khí hay hơi. D. hơi của một chất. Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 26. Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. Câu 27. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ. B. gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ. 8
  9. C. chứa một số vạch màu khác nhau, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. chứa rất nhiều các vạch màu. Câu 28. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng A. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí (hay hơi). B. một chất lỏng hoặc chất khí (hay hơi). C. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. D. một chất khí ở áp suất thấp. Câu 29. Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ không đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục. C. Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích, phát ra bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau nhau về số lượng các vạch, và cường độ sáng của các vạch đó. Câu 30. Điều nào sau đây sai đối với quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng. Câu 31. Quang phổ liên tục được phát ra do A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng. B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng. C. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng. D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng. Câu 32. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng. B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng. C. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng. D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng. Câu 33. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 34. Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra. B. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng cho nguyên tố phát sáng. C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối D. Quang phổ vạch phát xạ của các chất khí khác nhau cho số lượng vạch giống nhau. Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không phải của quang phổ liên tục? A. Nhiệt độ càng cao, quang phổ càng có nhiều màu. B. Nguồn phát là các vật rắn lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn bị nung nóng. C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Được ứng dụng để đo nhiệt độ. Câu 36. Quang phổ vạch phát xạ không có đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây? A. Nguồn phát là khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng. B. Là một hệ thống gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối. C. Hai nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch khác nhau. D. Là một hệ thống gồm những vạch tối riêng rẽ nằm trên nền quang phổ liên tục. Câu 37. Đặc điểm nào sau đây không phải của quang phổ vạch hấp thụ? A. Dùng trong phép phân tích quang phổ để nhận biết thành phần và nồng độ của một chất. B. Hai nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch hấp thụ khác nhau. C. Là một hệ thống gồm những vạch tối riêng lẽ nằm trên nền quang phổ liên tục. D. Nhiệt độ càng cao số vạch càng nhiều. Câu 38. Quang phổ liên tục A. của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về quang phổ? A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó. 9
  10. B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau. C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau. D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ. Câu 40. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng A. quang điện. B. thắp sáng. C. nhiệt. D. hóa học. Câu 41. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện trở. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Bếp củi. Câu 42. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Quang điện. B. Thắp sáng. C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lí. Câu 43. Cơ thể con người ở nhiệt độ khoảng 370 C phát ra những bức xạ nào sau đây? A. Tia X. B. Bức xạ nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 44. Tia hồng ngoại A. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38m . C. do các vật có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của môi trường. D. bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76m . C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi loại kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. Câu 46. Tia hồng ngoại A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. có thể kích thích một số chất phát quang. C. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. D. mắt người không nhìn thấy được. Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. C.Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng kính ảnh. Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng về tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí. B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên. Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng về tia hồng ngoại và tử ngoại? A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. D. Bức xạ tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. Câu 50. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Có tính chất diệt khuẩn. B. Bị tầng ôzon của khí quyển Trái Đất hấp thụ. C. Giúp cho xương tăng trưởng. D. Không truyền qua thạch anh. Câu 51. Để nhận biết tia tử ngoại, ta có thể dùng A. nhiệt kế. B. màn huỳnh quang. C. mắt quan sát. D. pin nhiệt điện. Câu 52. Các nguồn nào sau đây không phát ra tia tử ngoại? A. Mặt Trời. B. Hồ quang điện. C. Dây tóc bóng đèn cháy sáng. D. Đèn thủy ngân. Câu 53. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng A. nằm trong khoảng từ 0,4 m đến 0,76 m. B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 54. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Do các vật bị nung nóng phát ra. B. Làm phát quang một số chất. C. Có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. D. Có tác dụng nhiệt mạnh. 10
  11. Câu 55. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? A. Có tác dụng nhiệt mạnh. B. Làm phát quang một số chất. C. Làm ion hóa không khí. D. Có tác dụng lên kính ảnh thích hợp. Câu 56. Tia X A. là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn bước sóng của tia tử ngoại. B. là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C. C. không có khả năng đâm xuyên. D. được phát ra từ đèn điện. Câu 57. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây? A. Cho một chùm electron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn. B. Cho một chùm electron tốc độ nhỏ bắn vào một kim loại. C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại. Câu 58. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. hủy diệt tế bào. B. gây ra hiện tượng quang điện. C. làm ion hóa không khí. D. xuyên qua tấm chì dày hàng cm. Câu 59. Tính chất quan trọng của tia X, phân biệt nó với tia tử ngoại là A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hóa chất khí. C. tác dụng làm phát quang nhiều chất. D. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy. Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. Câu 61. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người. Câu 62. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 3,8.10-7 m thuộc loại nào trong các loại bức xạ dưới đây? A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 63. Tính chất nào sau đây không là tính chất chung của tia X và tia tử ngoại? A. có khả năng đâm xuyên mạnh. B. làm ion hóa chất khí. C. làm phát quang một số chất. D. có tác dụng lên kính ảnh. Câu 64. Tia X là A. dòng hạt mang điện tích. B. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn. C. sóng điện từ có bước sóng dài. D. dòng hạt không mang điện. Câu 65. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau A. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X. B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng thấy được. C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng thấy được. D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. Câu 66. Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ A. Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia từ ngoại. B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. Câu 67. Tia tử ngoại và tia X có tính chất chung nào sau đây? A. Dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện. B. Ion hoá không khí. C. Nguồn phát là các vật nung nóng trên 3000C. D. Dễ dàng xuyên qua tấm nhôm dầy vài cm. Câu 68. Trong y học và công nghiệp, tia X không được phép sử dụng vào mục đích A. chụp điện phát hiện chỗ xương bị gãy. B. phát hiện lỗ hổng bên trong sản phẩm đúc. C. phát hiện giới tính thai nhi. D. điều trị ung thư gần da. Câu 69. Gọi  1, 2, 3, 4, 5 lần lượt là độ dài bước sóng của tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn, và ánh sáng màu lục. Thứ tự giảm dần của độ dài bước sóng được sắp xếp như sau A. 1> 2> 3>4>5 B. 4> 3> 5>1>2 11
  12. C. 2> 1> 5>3>4 D. 1> 2> 4>1>2 Câu 70. Tính chất nào sau đây sai đối với tia X? A. Tia X mang năng lượng. B. Tia X làm hủy diệt tế bào. C. Trong chân không tia X cứng và tia X mềm có cùng vận tốc. D. Điện áp giữa anốt và catốt càng lớn thì tia X bức xạ ra có bước sóng càng dài. Câu 71. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma có bản chất là A. sóng cơ học. B. sóng điện từ. C. sóng ánh sáng. D. sóng vô tuyến. Câu 72. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là A. 3i. B. 4i. C. 5i. D. 6i. Câu 73. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là A. 8i. B. 9i. C. 7i. D. 10i. Câu 74. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 9 ở cùng một bên vân trung tâm là A. 14,5i. B. 4,5i. C. 3,5i. D. 5,5i. Câu 75. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là A. 6.5i. B. 7.5i. C. 8.5i. d. 9.5i. Câu 76. Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là A. 1,2 mm. B. 3.10 -6 m . C. 12 mm. D. 0,3 mm. Câu 77. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 m.B. 0,55 m.C. 0,5 m.D. 0,6 m. Câu 78. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng A. 1,20 mm.B. 1,66 mm.C. 1,92 mm.D. 6,48 mm. Câu 79. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là A. 4,5 mm.B. 5,5 mm.C. 4,0 mm. D. 5,0 mm. Câu 80. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là A. 1,5i.B. 0,5i.C. 2i. D. i. Câu 81. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1 cm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là A. 0,5 m.B. 0.5 nm.C. 0,5 mm.D. 0,5 pm. Câu 82. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng A. 1,6 mm.B. 0,16 mm.C. 0.016 mm.D. 16 mm. Câu 83. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 0,50 mm.B. 0,75 mm.C. 1,25 mm.D. 1,50 mm. Câu 84. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11 mm là A. 9.B. 10.C. 11.D. 12. Câu 85. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm có số vân sáng là A. 15. B. 17. C. 13.D. 11. Câu 86. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 0, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm 12
  13. hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính bằng A. 1,4160. B. 0,3360. C. 0,1680.D. 13,312 0. Câu 87. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,42 m. Khi thay ánh sáng khác có bước sóng ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng ’ là A. 0,42 m.B. 0,63 m. C. 0,55 m. D. 0,72 m. Câu 88. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc khi  = 0,5 m; a = 0,5 mm; D = 2 m. Tại M cách vân trung tâm 7 mm và tại N cách vân trung tâm 10 mm thì A. M, N đều là vân sáng, B. M là vân tối, N là vân sáng. C. M, N đều là vân tối. D. M là vân sáng, N là vân tối. Câu 89. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ d = 0,76 m đến vân sáng bậc 1 màu tím  t = 0,40 m cùng một phía của vân sáng trung tâm là A. 1,8 mm.B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm. Câu 90. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 0,603 m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Bước sóng 2 là A. 0,402 m. B. 0,502 m.C. 0,603 m. D. 0,704 m. Câu 91. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 0,6 m và 2 = 0,5 m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng là A. 0,6 mm.B. 6 mm. C. 0,8 mm. D. 8 mm. 4 Câu 92. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.10 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz.B. 4,83.10 19 Hz.C. 4,83.10 17 Hz.D. 4,83.10 18 Hz. Câu 93. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 m . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A.0,35 m. B. 0,5 m. C. 0,6 m. D. 0,45 m. Câu 94. Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz, bước sóng của nó trong chân không là A. 0,75 m.B. 0,75 mm.C. 0,75 m.D. 0,75 nm. Câu 95. Tia X có bước sóng 0,25 nm, so với tia tử ngoại có bước sóng 0,3 m, thì có tần số cao gấp A. 12 lần.B. 120 lần.C. 1200 lần.D. 12000 lần. Câu 96. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 10 mm.B. 8 mm. C. 5 mm.D. 4 mm. Câu 97. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,2 m.B. 0,4 m.C. 0,5 m.D. 0,6 m. Câu 98. Hai khe Iâng cách nhau 0,8 mm và cách màn 1,2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,75 m vào hai khe. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng chính giữa là A. 12 mm.B. 10 mm. C. 9 mm. D. 8 mm. Câu 99. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,4 m để làm thí nghiệm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 1,6 mm.B. 1,2 mm.C. 0,8 mm.D. 0,6 mm. Câu 100. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,72 m. Vị trí vân sáng bậc 4 là A. x = 1,44 mm . B. x = ± 1,44 mm.C. x = 2,88 mm. D. x = ± 2,88 mm 13
  14. Câu 101. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe a = 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là A. 0,6 m.B. 0,5 m.C. 0,7 m.D. 0,65 m. Câu 102. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m,  = 0,6 µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là A. 4,8 mm.B. 1,2 cm.C. 2,6 mm. D. 2 cm. Câu 103. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng có a = 1 mm; D = 2 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc thì trên màn, quan sát được 11 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,45 m.B. 0,40 m.C. 0,48 m.D. 0,42 m. Câu 104. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0,40 m đến 0,76 m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A.  = 0,42 m. B.  = 0,52 m. C.  = 0,62 m. D.  = 0,72 m. Câu 105. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chín vân sáng liên tiếp trên màn cách nhau 16 mm. Bước sóng của ánh sáng là A.0,6 µm.B. 0,5 µm. C. 0,55 µm. D. 0,46 µm. Câu 106. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 1 mm, từ 2 khe đến màn ảnh là 1 m. Dùng ánh sáng đỏ có bước sóng  = 0,75 m, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc mười ở cùng phía so với vân trung tâm là A. 2,8 mm.B. 3,6 mm.C. 4,5 mm. D. 5,2 mm. Câu 107. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 2 mm, D = 2 m,  = 0,6 m. Trong vùng giao thoa MN = 12 mm (M và N đối xứng nhau qua O) trên màn, số vân sáng là A. 18 vân.B. 19 vân.C. 20 vân.D. 21 vân. Câu 108. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có  = 0,5 m, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. Trong khoảng MN trên màn với MO = ON = 5 mm có 11 vân sáng mà hai mép M và N là hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn là A. 2 m.B. 2,4 m. C. 3 m.D. 4 m. Câu 109. Một nguồn sáng S phát ra một bức xạ đơn sắc có  = 0,64 m. Hai khe cách nhau a = 3 mm, màn cách hai khe 3 m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là A. 16.B. 17.C. 18.D. 19. Câu 110. Trong nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Biết khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp là 1,68 cm. Bước sóng ánh sáng là A. 0,525 m B. 60 nm.C. 0,6 m.D. 0,48 m. Câu 111. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 m. Khoảng vân là A. 1,1 mm.B. 1,2 mm.C. 1,0 mm. D. 1,3 mm. Câu 112. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.10 14 Hz. Câu 113. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm bốn lần.B. giảm hai lần.C. tăng hai lần.D. tăng bốn lần. Câu 114. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m.B. 0,7 m.C. 0,4 m.D. 0,6 m. 14
  15. Câu 115. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ.B. 1,5λ.C. 3λ.D. 2,5λ. Câu 116. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Điện áp giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 13,25 kV.B. 5,30 kV.C. 2,65 kV.D. 26,50 kV. Câu 117. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được A. 2 vân sáng và 2 vân tối.B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối.D. 2 vân sáng và 1 vân tối. Câu 118. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với 1 vân sáng bậc 10 của 2 . Tỉ số bằng 2 6 2 5 3 A. .B. C. . . D. . 5 3 6 2 Câu 119. Giao thoa với ánh sáng của Young có bước sóng thay đổi từ 0,4 m đến 0,75 m; a = 4 mm; D = 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,2 mm có các bức xạ cho vân sáng là A. 0,64 m; 0,4 m; 0,58 m. B. 0,6 m; 0,48 m; 0,4 m. C. 0,6 m; 0,48 m; 0,75 m. D. 0,4 m; 0,6 m; 0,58 m. Câu 120. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 0,5 m và 2 = 0,6 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa của hai bức xạ là A. 0,4 mm.B. 4 mm.C. 0,5 mm.D. 5 mm. Câu 121. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40 m và 2 thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng  1 có một vân sáng của bức xạ 2 . Bước sóng 2 bằng A. 0,48 m.B. 0,52 m.C. 0,60 m. D. 0,72 m. Câu 122. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là MN = 30 mm, khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng 2 mm. Trên MN ta thấy A. 16 vân tối, 15 vân sáng.B. 15 vân tối, 16 vân sáng. C. 14 vân tối, 15 vân sáng.D. 15 vân tối,15 vân sáng. Câu 123. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Lần lượt chiếu hai ánh sáng đơn sắc 1 = 0,5 m và 2 = 0,7 m vào hai khe sáng. Vân tối gần nhất cách vân trung tâm một đoạn A. 0,25 mm.B. 0,35 mm.C. 1,75 mm.D. 3,75 mm. Câu 124. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4.B. 2.C. 5.D. 3. Câu 125. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu đường đi đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. 2 và 3.B.  3.C.  1.D.  2. Câu 126. Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 4 0 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là A. 0,0150. B. 0,240. C. 0,24 rad. D. 0,015 rad. 15
  16. Câu 127. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 6 mm. B. 24 mm. C. 8 mm. D. 12 mm. Câu 128. Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λ 1 = 640 nm và một bức xạ màu lục 2 = 560nm, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 129. Trong thí nghiệm Iâng. Cho a = 1,2 mm; D = 2,4 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm là 4,5 mm. Nguồn sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là A. 0,45 m. B. 7,50 m. C. 0,75 m. D. 0,50 m. Câu 130. Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang 0 với góc tới 60 . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím n t = 1,70, đối với ánh sáng đỏ n đ = 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là A. 1,0 m. B. 0,75 m. C. 1,5 m. D. 2 m. Câu 131. Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang 5,730, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím bằng A. 8 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 4 mm Câu 132. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là A. 0,5 µm. B. 0,46 µm. C. 0,48 µm. D. 0,52 µm. Câu 133. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5 mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là A. 0,75 mm. B. 1,5 mm. C. 0,25 mm. D. 2 mm. Câu 134. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm và 0,6 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 12 mm. B. 8 mm. C. 24 mm. D. 6 mm. Câu 135. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55 µm , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3 mm và 2 mm có A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 1 vân sáng và 1 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối. Câu 136. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4 cm và 1,8 cm. Số vân sáng giữa MN là A. 11. B. 15. C. 10. D. 9. Câu 137. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,4m và 2 0,6m vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3 m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3 cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 138. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700 nm và nhận được một vân sáng bặc 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng với bước sóng là A. 500 nm. B. 630 nm. C. 750 nm. D. 420 nm. Câu 139. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Hai khe cách nhau 0,75 mm và cách màn 1,5 m. Vân tối thứ 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng  bằng A. 0,48 μm. B. 0,50 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. 16
  17. Câu 140. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ 1=0,5 μm và λ 2=0,6 μm vào hai khe Iâng cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên) A. x = 5k(mm) B. x = 4k(mm) C. x = 3k(mm) D. x = 2k(mm) Câu 141. Trong thí nghiệm của Y- âng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc. Bề rộng của 6 khoảng vân liên tiếp đo được 12 mm. Bước sóng ánh sáng là A. = 0,45 μm. B.  = 0,50 μm. C.  = 0,55 μm. D.= 0,60 μm. Câu 142. Trong một thí nghiệm Young với bức xạ có bước sóng  0,64m , người ta đo được khoảng vân i là 0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ ' thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng ' có giá trị là: A. 0,646m. B. 0,702μm. C. 0,587 μm. D. 0,525μm. Câu 143. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'.Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây A. λ' = 0,48 µm. B. λ' = 0,60 µm. C. λ' = 0,52 µm. D. λ' = 0,58 µm. Câu 144. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5 mm ; D = 2 m). Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. λ = 600 nm. B. λ = 0,55 .10-3 mm. C. λ = 650 nm. D. λ = 0,5 µm. Câu 145. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho Cho a = 0,5 mm , D = 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5μm . Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26 mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 6 vân sáng và 7 vân tối . B. 13 vân sáng và 14 vân tối . C. 7 vân sáng và 6 vân tối . D. 13 vân sáng và 12 vân tối . Câu 146. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm , bước sóng của bức xạ λ2 là A. 0,38 μm. B. 0,4 μm. C. 0,76 μm. D. 0,65 μm. Câu 147. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm. Câu 148. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2 m theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,20 mm. B. 0,40 mm. C. 0,40 cm. D. 0,20 cm. Câu 149. Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có  = 0,52  m. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng  ’ bằng A. 0,624 m. B. 4  m. C. 6,2  m. D. 0,4  m. Câu 150. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,7 µm. B. 0,4 µm. C. 0,6 µm. D. 0,5 µm. Câu 151. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y -âng nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc 1 (tím ) = 0,42 m, 2 (lục ) = 0,56 m, 3 (đỏ ) = 0,70 m. Số vân tím và vân màu lục giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm là 17
  18. A. 8 vân lục,12 vân tím B. 14 vân lục, 20 vân tím. C. 13 vân lục, 17 vân tím D. 15 vân lục, 20 vân tím Câu 152. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trên một đoạn MN của màn quan sát khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0,60 m thì quan sát được 17 vân sáng( tại hai đầu đoạn MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48 m thì số vân sáng quan sát được là A. 17 B. 25 C. 21. D. 33 Câu 153. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ d = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là A. 500 nm.B. 520 nm.C. 540 nm.D. 560 nm. CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 1. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó B. bước sóng liên kết với quang electron. C. bước sóng của ánh sáng kích thích. D. công thoát electron ở bề mặt kim loại đó. Câu 2. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ A. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm. B. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang. C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương. D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện. Câu 3. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự phát xạ và sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử. C.cấu tạo các nguyên tử và phân tử. D. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. Câu 4. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì A. ánh sáng đó có bước sóng  xác định. B. vận tốc của electron khi đến bề mặt kim lọai lớn hơn vận tốc giới hạn của kim loại đó. C. năng lượng phôtôn lớn hơn công thoát của electron khỏi kim loại đó. D. năng lượng phôtôn ánh sáng đó lớn hơn năng lượng của electron. Câu 5. Thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện chứng tỏ A. Tấm thủy tinh không màu hấp thụ hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang. B. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích. C. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại. D. Electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 6. Chọn phát biểu sai về các tiên đề của Bo? A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng. B. Ở trạng thái bình thường của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên mọi quỹ đạo. C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng. D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp E n mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng hfmn = Em - En thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng Em cao hơn. Câu 7. Trạng thái dừng là trạng thái A. nguyên tử đang có mức năng lượng xác định. B.đứng yên của nguyên tử. C. electron không chuyển động quanh hạt nhân. D.hạt nhân không dao động. Câu 8. Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào A. mặt nước biển. B. lá cây. C. mái ngói. D. tấm kim loại không sơn. Câu 9. Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. B. êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. 18
  19. C. êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạn với một nguyên tử khác. D. êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng. Câu 10. Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng A. tử ngoại. B. nhìn thấy được. C. hồng ngoại. D. hồng ngoại và tử ngoại. Câu 11. Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng ánh sáng A. tử ngoại. B. nhìn thấy được. C. hồng ngoại. D. hồng ngoại và tử ngoại. Câu 12. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là A. kim loại. B. kim loại kiềm. C. chất cách điện. D. chất hữu cơ. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng quang điện? A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. Câu 14. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. Câu 15. Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt sai ? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng. B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt. C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng. D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó B. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng. C. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác. D. Là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. Câu 17. Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức ch c h A.  = h B.  C.  D.   h c Câu 18. Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là A. hiện tượng bức xạ electron B. hiện tượng quang điện bên ngoài C. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng quang điện bên trong Câu 19. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu là A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại B. công thoát của electron đối với kim loại đó C. một đại lượng đặc trưng của kim loại tỷ lệ nghịch với công thoát A của electron đối với kim loại đó D. bước sóng riêng của kim loại đó Câu 20. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào kẽm tích điện âm thì A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện. C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương. Câu 21. Chọn phát biểu sai về thuyết lượng tử ánh sáng? A. định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng. B. Thuyết lượng tử do Planck đề xướng. C. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon. D. Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron. 19
  20. Câu 22. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 23. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. tăng nhiệt độ của một chất khí bị chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất khí bị chiếu sáng. D. thay đổi màu của một chất khí bị chiếu sáng. Câu 24. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết A. êlectron cổ điển. B. sóng ánh sáng. C. phôtôn ánh sáng. D. động học phân tử. Câu 25. Quang điện trở hoạt động dựa vào A. hiện tượng nhiệt điện. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng quang điện dẫn. D. hiện tượng phát xạ êlectron. Câu 26. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. sự tạo thành điện áp điện hoá ở hai điện cực. B. sự tạo thành điện áp giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại. C. hiện tượng quang điện trong xãy ra bên cạnh một lớp chặn. D. sự tạo thành điện áp tiếp xúc giữa hai kim loại. Câu 27. Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán dẫn? A. Điôt chỉnh lưu. B. Cặp nhiệt điện. C. Quang điện trở. D. Pin quang điện. Câu 28. Trong dụng cụ nào dưới đây không có các lớp tiếp xúc? A. Điôt chỉnh lưu. B. Cặp nhiệt điện. C. Quang điện trở. D. Pin quang điện. Câu 29. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị rất nhỏ. C. Có giá trị không đổi. D. Có giá trị thay đổi được. Câu 30. Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị rất nhỏ. C. Có giá trị không đổi, không phụ thuộc điều kiện bên ngoài. D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng. Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng quang điện trong? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 32. khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn, nhận định sai là? A. Đều có bước sóng giới hạn 0 . B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất. C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại. D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại. Câu 33. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Câu 34. Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn? A. Tế bào quang điện B. Quang điện trở C. Đèn LED D. Nhiệt điện trở Câu 35. Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn xe máy. B. Hòn than hồng. C. Đèn LED. D. Ngôi sao băng. Câu 36. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Chất phát quang sẽ phát quang khi chiếu ánh sáng màu 20
  21. A. lục. B. vàng. C. da cam. D. đỏ. Câu 37. Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5m .khi chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang? A. 0,3  m. B. 0,4  m. C. 0,45  m. D. 0,6 m. Câu 38. Trong hiện tượng quang – Phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng A. để tạo ra dòng điện trong chân không. B. để thay đổi điện trở của vật. C. để làm nóng vật. D. để làm cho vật phát sáng. Câu 39. Trong hiện tượng quang – Phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một êlectron tự do. B. sự giải phóng một êlectron liên kết. C. sự giải phóng một cặp êlectron vào lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác. Câu 40. Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn thì A. cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang. B. cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang. C. sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang. D. sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang. Câu 41. Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – Phát quang? A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày. B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô tô chiếu vào. C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường. D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ. Câu 42. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng A. đỏ. B. lục. C. lam. D. chàm. Câu 43. Ánh sáng huỳnh quang là A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỉnh hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. Câu 44. Ánh sáng lân quang là A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 45. Kích thích cho một khối hơi hiđrô loãng phát sáng. Khi khối hơi hiđrô phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy được thì nó A. chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng thấy được và các bức xạ trong vùng hồng ngoại. B. chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng thấy được. C. chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng thấy được và các bức xạ trong vùng tử ngoại. D. đồng thời phát ra các bức xạ cả trong vùng hồng ngoại, tử ngoại và ánh sáng thấy được. Câu 46. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở A. mô hình nguyên tử có hạt nhân. B. hình dạng quỹ đạo của các êlectron. C. biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron. D. trạng thái có năng lượng ổn định. Câu 47. Trạng thái dừng là A. trạng thái có năng lượng xác định. B. trạng thái mà ta có thể tính toán được chính xác năng lượng của nó. C. trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được. D. trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng. Câu 48. Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2. Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mẫu nguyên tử Bo? A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ. B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n sang trạng thái dừng có nlượng E m (Em<En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có n.lượng đúng bằng (En-Em). 21
  22. D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng. Câu 50. Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử A. không bức xạ và hấp thụ năng lượng. B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. Câu 53. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1m . B. 0,2m . C. 0,3 . D. 0,4m μm. Câu 54. Xét 3 mức năng lượng EK, EL và EM của nguyên tử hiđrô. Một phôtôn có năng lượng bằng EM – EK bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ phôtôn và chuyển trạng thái như thế nào? A. Hấp thụ rồi chuyển dần từ K lên L rồi lên M. B. Hấp thụ và chuyển dần trạng thái. C. Không hấp thụ. D. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M. Câu 55. Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 m .Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ? A. 0,3μm. B. 0,4μm. C. 0,45 μm. D. 0,6 μm. Câu 56. Xét một đám nguyên tử của một nguyên tố ma mỗi nguyên tử có 4 mức năng lượng E K, EL, EM và EN . Chiếu vào đám nguyên tử trên một chùm sáng có năng lượng là  EN EK . Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên. ta sẽ thu được bao nhiêu vạch quang phổ? A. 3 vạch. B. 5 vạch. C. 7 vạch. D. 6 vạch. Câu 57. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 58. Lượng tử năng lượng của ánh sáng vàng ( = 0,55 m) có giá trị nào dưới đây? A.  = 36,14.10-19 J. B.  = 3,614.10-20 J. C.  = 36,14.10-20 J. D.  = 0,3614.10-20 J. Câu 59. Ion crôm phát ra ánh sáng đỏ có bước sóng 0,694m . Năng lượng của phôtôn ánh sáng này là A. 3,2 eV. B. 2,98 eV. C. 1,79 eV. D. 1,79.106 eV. Câu 60. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35m . Công thoát của êlectron theo đơn vị jun là A. 5,0. 10-10 J. B. 5,678. 10-19 J. C. 4,14. 10-20 J. D. 5,678 J. Câu 61. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3m . Công thoát của êlectron khỏi đồng là bao nhiêu khi tính ra eV ? Biết 1 eV = 1,6. 10-19 J. A. 1,41 eV. B. 1,6. 10-19 eV. C. 5,0 eV. D. 4,14 eV. Câu 62. Năng lượng của phôtôn là 2,8.10-19J. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,71 m. B. 0,66 m. C. 0,45 m.D. 0,58 m. Câu 63. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị A.2,0 eV B. 2,1 eV. C. 2,2 eV.D. 2,3 eV. Câu 64. Kim loại có công thoát A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có  1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,56 µm, 4= 0,2 µm thì bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện A. 3, 2 B. 1, 4 C. 1, 2, 4 D. cả 4 bức xạ trên Câu 65. Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 66. Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK = –13,6 eV. Bước sóng bức xạ phát ra bằng là  = 0,1218m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng A. 3,2 eV. B. –3,4 eV. С. – 4,1 eV. D. –5,6 eV. Câu 67. Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E m = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm. -11 Câu 68. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 132,5.10-11 m. 22
  23. Câu 69. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014Hz. C. 3,879.1014Hz. D. 6,542.1012Hz. Câu 70. Một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,2.10-6m. Năng lượng của bức xạ bằng A.  = 9,9375.10-20 J. B.  = 99,375.10-19 J. C.  = 99,375.10-18 J. D.  = 9,9375.10-19 J. Câu 71. Năng lượng của phôtôn là 2,8.10 -19 J. Cho hằng số Planck h = 6,625.10 -34 J.s ; vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này là A. 0,45 m. B. 0,58 m. C. 0,66 m. D. 0,71 m. Câu 72. Bước sóng dài nhất để bứt được electrôn ra khỏi 2 kim loại a và b lần lượt là 3 nm và 4,5 nm. Công thoát tương ứng là A1 và A2 sẽ là A. A2 = 2 A1. B. A1 = 1,5 A2. C. A2 = 1,5 A1. D. A1 = 2A2 Câu 73. Năng lượng photôn của một bức xạ là 3,3.10-19 J. Cho h = 6,6.10-34 Js. Tần số của bức xạ bằng A. 5.1016 Hz. B. 6.1016 Hz. C. 5.1014 Hz. D. 6.1014 Hz. Câu 74. Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Công suất bức xạ của đèn là 10 W. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108 m/s. Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng A. 0,3.1019 B. 0,4.1019 C. 3.1019 D. 4.1019 Câu 75. Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân nguyên tử Hiđro là lực Culông. Vận tốc của e trên quỹ đạo K là A. 2,00.106 m/s. B. 2,53.106 m/s. C. 0,219.106 m/s. D. 2,19.106 m/s. Câu 76. Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm, chuyển M L là 0,6563 μm. Bước sóng sự chuyển M K bằng A. 0,5346 μm. B. 0,7780 μm. C. 0,1027 μm. D. 0,3890 μm. Câu 77. Cho 1 eV = 1,6.10-19 J, h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Khi electron trong nguyên tử hyđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E m = - 0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E n = -13,6 eV thì nguyên tử bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340μm. B. 0,0974 μm. C. 0,4860μm. D. 0,6563μm. 15 15 Câu 78. Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f 1 = 10 Hz và f2 = 2.10 Hz vào kim loại có công thoát A = 5,78 eV. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là A. Bức xạ có tần số f1. B. Cả hai bức xạ. C. Bức xạ có tần số f2. D. Không có bức xạ nào. Câu 79. Với r0 là bán kính Bo, bán kính quỹ đạo dừng N là A. 25r0. B. 36r0. C. 16r0. D. 4r0. Câu 80. Giá trị năng lượng ở các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức : 13,6 E ev, với n = 1, 2, 3 Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có thể hấp thụ phôtôn của ánh n n2 sáng có bước sóng nào sau đây? A. 0,6566 m. B. 0,0913 m. C. 0,4380 m. D. 0,1028 m. Câu 81. Một chất phát quang phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số bằng 6.1014 Hz. Chiếu ánh sáng đơn sắc có tần số nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang A. 6,5.1014 Hz. B. 5,0.1014 Hz. C. 4,29.1014 Hz. D. 5,45.1014 Hz. Câu 82. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian là A. 1,7%. B. 60%. C. 6% D. 17% CHƯƠNG VII : VẬT LÍ HẠT NHÂN Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các nuclôn. B. các p. C. các n. D. các electron. Câu 2. Các hạt cấu thành hạt nhân nguyên tử được liên kết với nhau bằng A. lực hút tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực hạt nhân. D. lực nguyên tử. 23
  24. Câu 3. Khối lượng hạt nhân nguyên tử được xác định bằng A. tổng khối lượng của hạt nhân và e. B. khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng của e. C. tổng khối lượng của các nuclôn. D. khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng Ze. Câu 4. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn A. bằng kích thước nguyên tử. B. lớn hơn kích thước nguyên tử. C. rất nhỏ ( khoảng vài mm). D. bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân. Câu 5. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng số khối khác nhau. B. nơtrôn nhưng khác nhau số khối. C. nơtrôn nhưng số prôtôn khác nhau. D. nuclôn nhưng khác khối lượng. Câu 6. Một vật đứng yên có khối lượng m0, khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị A. lớn hơn m0. B. lớn hơn hoặc nhỏ hơn. C. bằng m0. D. nhỏ hơn m0. Câu 7. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng m và năng lượng E là m m A. E= mc. B. E = mc2. C. W . D. W= . c c2 Câu 8. Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính m của một vật và khối lượng nghỉ m 0 liên hệ với nhau theo hệ thức 1 -1 v2 2 v2 A. m m 1 . B. m = m 1- . o 2 0 2 c c 1 v2 2 v2 C. m m 1 . D. m = m 1- . o 2 0 2 c c Câu 9. Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng 2 2 1 m0c A. Wđ = m0c ( 1) B. Wđ 1 V2 v2 1 1 c2 c2 1 2 1 C. Wđ = m0v D. Wđ = m0 ( 1) 2 V2 1 c2 Câu 10. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m 0. Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là 2 m0 v m0 m0 A. . B. m0 1 2 . C. . D. . c2 c v2 v2 1 1 1 v2 c2 c2 Câu 10. Nhận định nào sau đây sai về hệ thức giữa năng lượng và khối lượng? A. Một vật có khối lượng m sẽ có năng lượng toàn phần E tỉ lệ với m. B. Một vật có khối lượng m và đứng yên sẽ không có năng lượng nghỉ. C. Khi một vật chuyển động, năng lượng toàn phần bằng tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật. 2 D. Khi một vật chuyển động, động năng của vật có giá trị bằng (m m0 )c Câu 11. Nhận định nào sau đây sai khi nói về đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân? A. kg. B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D. V/c2. Câu 12. Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. khối lượng của một nguyên tử hydro. B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12. C. khối lượng của một nguyên tử Cacbon. D. khối lượng của một nucleon. Câu 13. Khi nói về độ hụt khối, nhận định nào sau đây sai? A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng mo của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối. B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó. 24
  25. C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không. D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó. A Câu 14. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo từ A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z prôtôn và A nơtron. C. Z prôtôn và (A-Z) nơtron. D. Z nơtron và (A+Z) prôtrôn. Câu 15. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các A. prôtôn. B. Nơtron. C. prôtôn và các nơtron. D. prôtôn, nơtron và electron. Câu 16. Phản ứng hạt nhân là A. sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn. B. sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác. C. sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. D. sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng. Câu 17. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo A. định luật bảo toàn điện tích. B. định luật bảo toàn số khối. C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật bảo toàn khối lượng. Câu 18. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì A. càng dễ phá vỡ. B. càng bền vững. C. năng lượng liên kết nhỏ. D. Khối lượng hạt nhân càng lớn. Câu 19. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng liên kết? A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 21. Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì A. càng dễ phá vỡ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết nhỏ. D. càng bền vững. Câu 22. Phản ứng hạt nhân là A. sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. B. sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác. C. sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng. D. sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn. Câu 23. Lực hạt nhân là A. lực liên giữa các nuclon. B. lực tĩnh điện. C. lực liên giữa các nơtron. D. lực liên giữa các prôtôn. Câu 24. Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây? A. Toả năng lượng. B. Tạo ra chất phóng xạ. C. Thu năng lượng. D. Năng lượng nghĩ được bảo toàn Câu 25. Năng lượng liên kết là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. D. năng lượng liên kết các electron với hạt nhân nguyên tử. Câu 26. Phóng xạ là hiện tượng A. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác. C. một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt nhân khác. D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác. Câu 27. Khi nói về tia , nhận định sai là? A. Có tính đâm xuyên yếu. B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng. 25
  26. C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli. Câu 28. Khi nói về tia , nhận định nào sao đây đúng? A. Tia là dòng các hạt nguyên tử Hêli. B. Trong chân không tia có vận tốc bằng 3.108 m/s. C. Tia là dòng các hạt trung hòa về điện. D. Tia bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về phóng xạ ? 4 A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli (2 He ). B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm. C. Tia ion hóa không khí D. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. Câu 30. Trong phóng xạ thì hạt nhân con A. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 31. Trong phóng xạ  thì hạt nhân con A. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 32. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia rồi một tia  - thì hạt nhân nguyên tử sẽ có số khối A. giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. giảm 4, số prôtôn giảm 1. C. giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. giảm 2, số prôtôn giảm 1. Câu 33. Khi nói về tia anpha, nhận định nào sau đây sai? A. Tia anpha có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng. B. Tia anpha có tính đâm xuyên yếu. C. Tia anpha mang điện tích dương +2e. D. Tia anpha có khả năng ion hóa chất khí. Câu 34. Trong phóng xạ γ hạt nhân con A. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn. C. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. ' Câu 35. Cho phương trình phân rã hạt nhân: A X A Y  . Trị số của Z' là Z Z' A. Z – 1 B. Z + 1 C. Z D. Z - 2 Câu 36. Nhận định nào sau đây sai khi nói về tia  ? A. Tia  có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia . B. Tia  bị lệch trong điện trường. C. Tia  có bản chất là dòng electron. D. Tia  là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương. A A 4 Câu 37. Cho phương trình phân rã hạt nhân: Z X Z 2Y sự phân rã phóng ra tia A. B.  C.  D.  Câu 38. Hạt nơtrino và tia gama không có cùng tính chất nào sau đây? A. khối lượng nghỉ bằng không. B. bản chất sóng điện từ. C. không mang điện, không có số khối. D. chuyển động với vận tốc ánh sáng. Câu 39. Quá trình phóng xạ không có sự thay đổi hạt nhân là phóng xạ A.  B.  C.  D. Câu 40. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình A. thu năng lượng. B. tỏa năng lượng. C. không thu, không tỏa năng lượng. D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng. Câu 41. Khi nói về sự phóng xạ, nhận định nào sau đây sai? A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. 26
  27. B. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. C. hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra. Câu 42. Khi nói về sự phóng xạ, nhận định nào sau đây sai? A. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ α. B. Nơtrinô hạt không có điện tích. C. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ β. D. Nơtrinô là hạt sơ cấp. Câu 43. Nhận định nào sau đây sai khi nói về các tia phóng xạ? A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli. B. Khi đi qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm. C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao. D. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện âm. Câu 44. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là A. tia α và tia  . B. tia X và tia . C. tia α và tia X. D. tia α;  ; . Câu 45. Khác biệt quan trọng nhất của tia  đối với tia và  là tia  A. làm mờ phim ảnh. B. làm phát huỳnh quang. C. khả năng xuyên thấu mạnh. D. là bức xạ điện từ. Câu 46. Nhận định nào sau đây sai khi nói về các tia phóng xạ? A. Tia phóng xạ qua từ trường không bị lệch là tia γ. B. Tia β có hai loại β+ và β- C. Phóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Khi vào từ trường thì tia anpha và beta bị lệch về hai phía khác nhau. Câu 47. Nhận định nào sau đây sai khi nói về chu kỳ bán rã? A. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám. B. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư. C. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư. D. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín. Câu 48. Nhận định nào sau đây sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Hiện tượng phóng xạ của một chất sẽ xảy ra nhanh hơn nếu cung cấp cho nó một nhiệt độ cao. B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. D. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai về chu kì bán rã? A. Cứ sau mỗi chu kì T thì số phân rã lại lặp lại như cũ. B. Cứ sau mỗi chu kì T, một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ biến đổi thành chất khác. C. Mỗi chất khác nhau có chu kì bán rã T khác nhau. D. Chu kì T không phụ thuộc vào tác động bên ngoài. Câu 50. Phóng xạ là hiện tượng A. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác. C. một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác. D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác. Câu 51. Khi hạt nhân của chất phóng xạ phát ra hai hạt và 1 hạt  thì A. hạt nhân con lùi 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. B. hạt nhân con tiến 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. C. hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. D. hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. Câu 52. Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian A. sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa. B. bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu. C. sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ. D. sau đó, độ phóng xạ của chất giảm đi 4 lần. Câu 53. Điều nào sau đây sai khi nói về tia ? A. Tia thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. 27
  28. D. Tia chỉ đi được tối đa 8cm trong không khí. Câu 54. Trong các loại tia phóng xạ sau, tia đâm xuyên yếu nhất là tia A. B. + C. - D.  Câu 55. Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện? A. Tia B. Tia + C. Tia - D. Tia  Câu 56. Có thể tăng hằng số phân rã  của đồng vị phóng xạ bằng cách A. đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh. B. đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. C. đốt nóng nguồn phóng xạ đó. D. hiện nay ta không biết cách nào có thể làm thay đổi hằng số phân rã phóng xạ. Câu 57. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia ,  và  ? A. Có khả năng ion hoá chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng. Câu 58. Nhận định nào sau đây sai khi nói về các tia phóng xạ? A. Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ và . B. Phôtôn  do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn. C. Tia - là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử. D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ . Câu 59. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau Câu 60. Thực chất của phóng xạ bêta trừ là A. một prôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác. B. một nơtron biến thành một prôtôn và các hạt khác. C. một phôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác. D. một phôtôn biến thành 1 electron và các hạt khác. Câu 61. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. chỉ phát ra bức xạ điện từ. B. không tự phát ra các tia phóng xạ. C. tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác. D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh. Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia ? 4 A. Tia thực chất là chùm, dòng hạt nhân nguyên tử Hêli (2 He ). B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm. C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. Câu 63. Phát biểu nào sau đây khi nói về sự phóng xạ không đúng? A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. D. Phóng xạ không phải là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. Câu 64. Với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng của chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t,  là hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là t t A. m0 m.e B. m m0.e 1 C. m m .et D. m m .e t 0 2 0 Câu 65. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phóng xạ ? A. Hạt nhân mẹ tự phát ra hạt nhân heli. B. Trong Bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con có nguyên tử số nhỏ hơn hai đơn vị so với hạt nhân mẹ. C. Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối hạt nhân mẹ 4 đơn vị. D. Số khối của hạt nhân con bằng số khối của hạt nhân mẹ. Câu 66. Phát biểu nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ không đúng ? 28
  29. A. Tia ,,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli. C. Tia  là dòng các hạt êlectron hoặc pôzitron. D. Tia  là sóng điện từ. Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia bêta? A. Tia  và tia  có khối lượng bằng nhau. B. Tia  và tia  được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ. C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ tia  và tia  lệch về hai phía khác nhau. D. Tia  và tia  được phóng ra có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng. 131 Câu 68. Chất phóng xạ 53 I sau 48 ngày thì khối lượng giảm bớt 87,5%. Chu kì bán rã của iôt là A. 4 ngày. B. 8 ngày. C. 12 ngày. D. 16 ngày. Câu 69. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 0,75 khối lượng ban đầu đã có. Chu kì bán rã là A. 20 ngày. B. 5 ngày. C. 24 ngày. D. 15 ngày. 131 Câu 70. Trong 100 g 53 I có bao nhiêu hạt nhân nguyên tử ? A. 4,595.1023 hạt B. 45,95.1023 hạt C. 5,495.1023 hạt D. 54,95.1023 hạt 131 Câu 71. Có 100 g 53 I . Biết chu kì bán rã của iôt là 8 ngày đêm. Khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ là A. 8,7 g. B. 7,8 g. C. 0,87 g. D. 0,78 g. Câu 72. Một chất phóngxạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Thời gian để 75% hạt nhân bị phân rã là A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 40 ngày. D. 50 ngày. Câu 73. Một chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu có N 0 hạt nhân, có chu kì bán rã là T. Sau khoảng thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt là N N N N N N N N N N N N A. 0 , 0 , 0 . B. 0 , 0 , 0 . C. 0 , 0 , 0 . D. 0 , 0 , 0 . 2 4 9 2 2 4 2 4 8 2 8 16 Câu 74. Hạt có khối lượng 4,0015 u, biết m p = 1,0073 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng ΔE' tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol hêli là A. ΔE'=17,1.1 025MeV . B. ΔE' = 1,71.1025MeV . C. ΔE' = 71,1.1025MeV . D. ΔE' = 7,11.1025MeV . 26 Câu 75. Biết khối lượng của các nguyên tử hyđrô, nhôm( 13 Al) và của nơtrôn lần lượt làmH =1,007825 u ; 2 mAl = 25,986982 u ; mn =1,008665 u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nhôm là A. 211,8 MeV. B. 205,5 MeV. C. 8,15 MeV/nuclôn. D. 7,9 MeV/nuclôn. 27 30 Câu 76. Xét phản ứng bắn phá nhôm bằng hạt : α + 13 Al 15 P + n biết mα = 4,0015 u ; mn = 1,0087 u; mAl = 26,974 u; mP = 29,97 u. Động năng Wđ tối thiểu của hạt để phản ứng có thể xảy ra là A. Wd 0,298016MeV. B. Wd = 0,928016 MeV. C. Wd = 2,98016 MeV . D. Wd = 29,8016 MeV. Câu 77. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã  =1,44.10 -3 h-1 . Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã A. 36 ngày. B. 37,4 ngày. C. 39,2 ngày. D. 40,1 ngày. 24 Câu 78. Chu kỳ bán rã của 11 Na là 15 giờ. Hỏi 1 g Na này sau 1 ngày còn lại bao nhiêu ? A. 0,33 g. B. 3,03 g. C. 0,67 g. D. 0,46 g. Câu 79. Có 1 g Radium, sau 4860 năm còn lại 0,125 g. Chu kỳ bán rã của Radium là A. 14580 năm B. 1620 s C. 1620 năm D. 1200 năm. 23 20 Câu 80. Có phản ứng hạt nhân sau : 11 Na X + 10 Ne . Hạt nhân X trong phản ứng trên là A. hạt B. hạt + C. hạt proton D. hạt nơtron. 23 20 Câu 81. Có phản ứng hạt nhân sau : 11 Na X + 10 Ne . Cho biết: m(Na) = 22,9837 u; m(X) = 1,0073 u; m( ) = 4,0015 u ; m(Ne) = 19,9870 u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng trong phản ứng trên là A. tỏa 23,275 MeV. B. thu 23,275 MeV. C. tỏa 2,3275.106 eV. D. thu 2,3275 MeV. 1 9 4 6 Câu 82. Hêli có thể tổng hợp từ phản ứng hạt nhân sau : 1H 4 Be 2 He 3 Li 2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp 2g He là 29