Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Quỳnh Châu 1

pdf 6 trang haihamc 15/07/2023 890
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Quỳnh Châu 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Quỳnh Châu 1

  1. Câu 1: Lực gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. hướng về vị trí biên âm. C. hướng về vị trí biên dương. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 2: Quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp thành một hạt nhân nặng hơn là A. sự phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch. C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng dây chuyền. Câu 3: Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải A. khác bản chất. B. cùng bản chất. C. đều là đồng. D. đều là platin. Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha là . Biên độ dao động tổng hợp của vật đạt giá trị cực tiểu khi A. Δφ (k 1)π với k = 0, 1, 2, . B. Δφ 2kπ với k = 0, 1, 2, . C. Δφ kπ với k = 0, 1, 2, . D. Δφ (2k 1)π với k = 0, 1, 2, . Câu 5: Máy phát điện ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau π π 2π π A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4 Câu 6: Năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. độ to của âm. D. độ cao của âm. Câu 7: Tia phóng xạ là dòng các 4 A. hạt nhân 2 He . B. êlectron. C. pôzitron. D. prôtôn. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos(ωt) (, U0 > 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là A. ωLC 1. B. ω2 LC 1. C. 2ωLC 1. D. ω2 LC . Câu 9: Hai điểm cách nhau đoạn d ở trên một đường sức điện trong điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường là E, độ lớn hiệu điện thế giữa hai điểm là U. Hệ thức nào sau đây là đúng? U d A. E . B. E U 2d . C. E Ud . D. E . d U Câu 10: Trong công nghiệp thực phẩm, loại tia được sử dụng để tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia gamma. Câu 11: Một bộ gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động là E. Suất điện động tương đương của bộ nguồn có giá trị là E E A. nE. B. E. C. . D. . n 2n Câu 12: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Tần số dao động riêng của mạch là LC 1 2π A. f . B. f . C. f 2π LC . D. f . 2π 2π LC LC
  2. Câu 13: Ở mặt chất lỏng đang có hai nguồn đồng bộ phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Điểm M trong vùng giao thoa cách hai nguồn đoạn tương ứng d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi A. d2 d1 2kλ với k = 0, 1, 2, B. d2 d1 (2k 1)λ với k = 0, 1, 2, 1 C. d d (k )λ với k = 0, 1, 2, D. d d kλ với k = 0, 1, 2, 2 1 2 2 1 Câu 14: Dao động tự do của con lắc đơn trong không khí bị tắt dần là do A. chịu lực cản của không khí. B. có trọng lực tác dụng lên vật. C. có lực căng của dây treo. D. dây treo có khối lượng. Câu 15: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 16: Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc A. tách thành dải nhiều màu. B. không đổi phương truyền. C. bị đổi màu sắc. D. không bị tán sắc. Câu 17: Một hệ có tần số riêng f0 dao động trong môi trường nhờ tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Mối liên hệ giữa f và f0 là A. ff 2.0 B. ff 0. C. ff 0,50 . D. ff0 2. Câu 18: Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M trên phương 5 truyền sóng có biểu thức E E0cos(2.10 t ) (t tính bằng s). Tần số của sóng điện từ này là A. 0,1π MHz. B. 0,2π MHz. C. 1 MHz. D. 0,1 MHz. Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện trong nguồn điện là 2 E E 2 A. I . B. I . C. Ir E . D. Ir E . r r Câu 20: Đặt điện áp uU 0cos t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uRLC;;. u u Hệ thức nào sau đây đúng? 22 A. u uRLC (). u u B. u uRLC u u . 22 C. u uRLC (). u u D. u uRLC u u . Câu 21: Hai dao động cùng phương có phương trình dao động là x1 A 1cos( t + 1 ) và x2 A 2cos( t + 2 ) được biểu diễn bởi hai vec tơ quay OM1 và OM 2 . Góc giữa hai vec tơ đó là A. . B. 12. C. . D. 12. 12 2 12 2 Câu 22: Một vòng dây phẳng kín có diện tích S = 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 0,16 T. Góc giữa véc tơ pháp tuyến của vòng dây và véc tơ B là 36,870 . Từ thông qua diện tích S của vòng dây là A. 51,2.10 3 Wb. B. 48,0.10 3 Wb. C. 38,4.10 3 Wb. D. 85,3.10 3 Wb. 2 3 4 1 Câu 23: Phản ứng hạt nhân 1H 1 H 2 He 0 n là phản ứng A. nhiệt hạch. B. phân rã phóng xạ. C. phân hạch. D. hóa học. Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g 10m/s2 với tần số góc 5 rad/s. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 80 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 40 cm.
  3. Câu 25: Điện tích điểm q đặt tại một điểm M trong điện trường, véc tơ cường độ điện trường tại M là E . Véc tơ lực điện trường tác dụng lên q là E E A. F qE. B. F . C. F . D. F q2 E. q q2 Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính quĩ đạo K của êlectron. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quĩ đạo của êlectron là A. 0,25r0 . B. 4.r0 C. 3.r0 D. 16r0 . Câu 27: Tia hồng ngoại không có tính chất nào nào sau đây? A. Có thể biến điệu như sóng cao tần. B. Ion hóa không khí. C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Có tác dụng nhiệt mạnh. Câu 28: Một sóng hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi. Tại đầu tự do của dây thì sóng tới và sóng phản xạ π π A. ngược pha. B. lệch pha . C. lệch pha . D. cùng pha. 2 4 Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 60 Vvào hai đầu đoạn mạch AB (như hình vẽ). Khi k mở thì cường độ dòng điện qua mạch là i10 I cos 100 t 0,25 A . Khi k đóng thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i20 I cos 100 t – A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 12 A. u 60cos 100 t V . B. u 60 2cos 100 t V. 12 12 C. u 60 2cos 100 t V. D. u 60cos 100 t V. 12 12 Câu 30: Một đoạn mạch điện chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL , tụ điện có dung kháng ZC . Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch điện này chứa A. cuộn dây thuần cảm và điện trở với R = √3ZL. B. tụ điện và điện trở với R = √3Z . C. tụ điện và điện trở với ZC = √3푅. D. cuộn dây thuần cảm và điện trở với ZL = √3R. Câu 31: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn u (cm) hồi theo chiều dương của trục Ox. Hình bên mô tả 4 M hình dạng một đoạn sợi dây tại thời điểm t.1 Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m / s. Tại thời điểm o 25 x (cm) 5 t21 t s vận tốc dao động của phần tử sóng tại 96 -4 M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 91 cm / s. B. 71 cm / s. C. 87cm / s . D. 67 cm / s.
  4. Câu 32: Bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp với diện tích tổng cộng của các pin là 0,2m2 . Chùm ánh sáng chiếu vào pin có cường độ 500 W/m.2 Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 1,25A thì hiệu điện thế đo được ở hai cực của bộ pin là 5V. Hiệu suất chuyển hoá quang năng thành điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài là A. 4,5 %. B. 12,5 %. C. 3,25 %. D. 6,25 %. Câu 33: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y (bền). Một mẫu phóng xạ có sự phụ thuộc số hạt nhân theo thời gian được cho bởi đồ thị. Biết thời điểm ban đầu, mẫu chỉ chứa hạt X. Tỷ số N Y hạt nhân tại thời điểm t 2 gần giá trị nào nhất sau đây? N X A. 10. B. 7,5. C. 20. D. 15. Câu 34: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4 s . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 2.10 4 s . B. 3.10 4 s . C. 12.10 4 s . D. 4.10 4 s . Câu 35: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng tần số f 15 Hz. Gọi là đường trung trực của AB thuộc mặt chất lỏng. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách một khoảng nhỏ nhất là 1,4cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng A. 0,42 m / s. B. 0,6 m / s. C. 0,3 m / s. D. 0,84 m / s. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình 2 x 20cos 10t cm . Lấy g 10 m / s . Khối lượng vật nhỏ là m 100 g.Khi vật ở vị trí 2 cao nhất, lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn bằng A. 1,0 N. B. 1,2 N. C. 3,0 N. D. 2,0 N. Câu 37: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ và 1,4λ. Trên màn qua sát, điểm M là vị trí có sự trùng nhau của hai vân tối. Vân sáng gần với M nhất cách M là 0,5 mm. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp trên màn không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 2,0 mm. B. 1,5 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(2πf .t), vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một cuộn dây không thuần cảm, một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp như hình H1. Biết U không đổi, f thay đổi được, các vôn kế xoay chiều lí tưởng. Hiệu số chỉ của vôn kế V1 và V2 là ∆U. Đồ thị của ∆U theo f như hình H2. Biết khi f = f1 thì hệ 2 số công suất của cuộn dây bằng . 2 Khi f = f2 thì hệ số công suất của cuộn dây là A. 0,42. B. 0,58. C. 0,50. D. 0,91.
  5. Câu 39: Một nhóm học sinh thực hiện dự án học tập: THIẾT KẾ MÔ HÌNH MÁY PHÁT ĐIỆN NHỜ SÓNG NƯỚC. Sơ đồ thiết kế như hình bên. Các bạn ấy dùng một máy phát điện nhỏ có từ thông cực đại qua khung dây là 0,8 Wb, các van một chiều và các lỗ thoát khí để đảm bảo không khí lưu thông qua tuabin theo một chiều nhất định (chiều mũi tên). Khi đưa mô hình ra thực nghiệm với sóng nước ổn định thì đo được suất điện động hiệu dụng máy phát ra là 3,2 V. Biết sóng ở mặt nước có bước sóng là 1,5 m; tốc độ truyền sóng là 0,9 m/s ; phần cảm của máy phát có 1 cặp cực. Giữa hai lần liên tiếp sóng vỗ vào khoang thì tuabin quay được A. 1,6 vòng. B. 1,2 vòng. C. 1,0 vòng. D. 1,5 vòng. Câu 40: Hai con lắc đơn có chiều dài ll12=25 cm và 50 cm; các vật nhỏ cùng khối lượng tích điện q1 và q2; treo ở hai điểm A, B (A, B cách xa nhau nên bỏ qua tương tác điện giữa hai vật). Thiết lập điện trường đều có phương ngang, vectơ cường độ điện trường thuộc cùng một mặt phẳng thẳng đứng chứa A và B. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà trong mặt phẳng thẳng đứng chứa AB thì thấy hai sợi dây luôn vuông góc với nhau. Biết g = 10 m/s2. Nếu ban đầu điện tích của hai vật nhỏ trao đổi giá trị cho nhau thì chu kì dao động điều hoà của hai con lắc chênh lệch nhau là A. 0,41 s. B. 0,00 s. C. 0,66 s. D. 0,28 s.