Các đề ôn thi cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021

pdf 8 trang thungat 5000
Bạn đang xem tài liệu "Các đề ôn thi cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_de_on_thi_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_202.pdf

Nội dung text: Các đề ôn thi cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021

  1. ÔN THI CUỐI HK2 TOÁN LỚP 5 - NĂM: 2020 - 2021 ĐỀ 1 A. Phần 1:Trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là: 9 9 9 A. 9 B. C. D. 10 100 1000 Câu 2: 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg Câu 3: Tìm Y: Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là: A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335 Câu 4: a) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 b) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 Câu 5: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là : A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05 Câu 6: Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là: A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. 3 giờ 15 phút = phút c. 6 km 35m = km b. 5 m3 8 dm3 = dm3 d. 2 tấn 450 kg = tấn B. Phần 2: Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 384,49 + 35,35 b) 165,50 – 35,62 c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5 Bài 2 Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó? Trang 1
  2. Bài 3 Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu ? Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 Trang 2
  3. ĐỀ 2 Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười 3 Câu 2: Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: 5 21 25 13 13 A. B. C. D. 5 3 10 5 Câu 3: 5840g = . kg A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. 1 Như vậy số viên bi có màu: 5 A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 8: Tìm y, biết: 34,8 : y = 7,2 + 2,8 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Trang 3
  4. ĐỀ 3 Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời ðúng a) Chữ số 8 trong số 53,487 có giá trị là: A. 8 B. C. D. b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,75 B. 7,5 C. 75 D. 5,7 c) Diện tích hình tam giác vuông ABC bên là: B A. 14cm2 2 B. 24cm 6cm C. 48cm2 A C D. 7cm2 8cm d) Một bánh xe đạp có đường kính 0,65m. Chu vi của bánh xe đó là: A. 2,041m B. 2,041m2 C. 204,1m D. 204,1m2 e) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 g) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút h) Trong vườn trồng 1000 cây cà chua và chanh, trong đó có 460 cây cà chua. Tỉ số phần trăm giữa cây cà chua và số cây trong vườn là: A. 4,6% C. 0,46% B. 46% D. 54% Câu 2. Ðúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống: a) 5km2 = 500ha c) 7 hm2 500m2 = 7,5 ha b) 4,2m3 = 4200dm3 d) 1,6 giờ = 1 giờ 36 phút Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng: Trang 4
  5. 2 giờ 15 phút + 3 giờ 45 phút 2 giờ 50 phút 4 giờ 20 phút – 1 giờ 30 phút 5 giờ 16 phút 2 giờ 24 phút x 2 6 giờ 15 giờ 48 phút : 3 4 giờ 48 phút Câu 4 . Tìm y. Ðiền kết quả vào chỗ chấm( ) 3,9 x y + y x 5 = 26,7 Vậy Y = . PHẦN II:TỰ LUẬN Câu 1: Ðặt tính rồi tính a) 93,54 + 2,0748 b) 550,02 - 1,796 c)3,54 x 2,7 d) 55,2 : 1,6 Câu 2: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB. Trang 5
  6. ĐỀ 4 Câu 1. Khoanh vào chữ cái ðặt trýớc câu trả lời ðúng a) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: A. 3,505 B. 3,050 C. 3,055 D. 3,005 b) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ? A. 6 giờ 30 phút B. 6 giờ 50 phút C. 7 giờ 30 phút D. 7 giờ 50 phút c) Hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là A. 100cm3 B. 125cm3 C. 135cm3 D. 150cm3 d) Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = tấn ? A. 2,003 tấn B. 2003 tấn C. 203 tấn D. 23 tấn e) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: A. Rất nhiều số B. Không có số nào C. 1 số D. 9 số g) Một ô tô đi được 60km với vận tốc 60km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60km với vận tốc 30km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đi cả hai đoạn đường là: (0,5điểm) A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ h) Lãi suất tiết kiệm là 0,75% trên một tháng. Một người gửi tiết kiệm 20.000.000 đồng thì sau một tháng số tiền cả gốc và lãi là đồng ? A. 20.150.000 đồng B. 20.050.000 đồng C. 20.510.000 đồng D. 20.051.000 đồng Câu 2. Ðiền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: a. 9,009 9,01 b. giờ 36 phút c. 0,745 0,725 d. 71,489 71,49 Câu 3. Một người chạy bộ trong 30 phút với vận tốc 8,5km/giờ. Vậy quãng đường người đó chạy được là: Câu 4 . Viết vào chỗ chấm cho thích hợp Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là dm. Thể tích khối kim loại đó là: PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Ðặt tính rồi tính a) 384,5 + 72,6 b) 281,8 – 112,34 c) 16,2 4,5 d) 112,5 : 25 Trang 6
  7. Câu 2 : Một xe ô tô đi từ Hà Nội lúc 7 giờ kém 15 phút đến Hạ Long lúc 10 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 15 phút để trả và đón khách.Tính quãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hạ Long, biết vận tốc của xe ô tô là 48km/giờ. Bài giải: ĐỀ 5 Câu 1: Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là: 8 8 8 8 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 2: Kết quả của phép tính 64,25 x 100 là: A. 6425 B. 6,425 C. 642,5 D. 642500 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 ngày 6 giờ = giờ A. 36 B. 78 C. 87 D. 306 Câu 4: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là: A. 9,32 B. 8,86 C.10,2 D. 8,68 Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là: A. 40% B. 80% C. 50% D. 45% Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 5 m3 675 dm3 = 5,675 m3 b) 1996 cm3 > 19,96 dm3 Trang 7
  8. Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,48 + 7,48 x 99 Câu 8 :Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Vậy số học sinh nữ bằng phần trăm học sinh cả lớp. Câu 9: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 10: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 4 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu 5 mét ? Trang 8