Câu hỏi ôn thi THPT Quốc gia môn Địa lý

doc 2 trang thungat 10580
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn thi THPT Quốc gia môn Địa lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly.doc

Nội dung text: Câu hỏi ôn thi THPT Quốc gia môn Địa lý

  1. CÂU HỎI THI THPT QUỐC GIA THEO PHẦN VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ Câu 1: TN2020. 304 - Câu 61: Vị trí địa lí nước ta A. ở trung tâm Đông Nam Á.B. nằm trên vành đai sinh khoáng. C. giáp với nhiều nước khác nhau.D. tiếp giáp với Ấn Độ Dương. Câu 2: TN 2020. 302 - Câu 62: Vị trí địa lí của nước ta A. nằm trên vành đai sinh khoáng.B. ở trong vùng có nhiều thiên tai. C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á.D. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo. Câu 3: TN 2020. 301 - Câu 67: Nước ta có vị trí địa lí A. giáp với Biển Đông rộng lớn.B. phía tây bán đảo Đông Dương. C. trên các vành đai sinh khoáng.D. ở gần với trung tâm Châu Á. Câu 4: TN 2019.302 Câu 44: Nước ta có vị trí ở A. bán cầu Nam. B. vùng xích đạo. C. Bán cầu Tây. D. vùng nhiệt đới Câu 5: (TN 2019-301) Nước ta có vị trí ở A. bán cầu Nam. B. vùng ngoại chí tuyến. C. bán cầu Tây. D. Vùng nội chí tuyến. Câu 6: TN 2017-303. Câu 50. Nước ta nằm ở A. trung tâm của bán đảo Đông Dương. B. vùng không có các thiên tai: bão, lũ lụt. C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc. D. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa. Câu 7: TN 2018-302. Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta? A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Tiếp giáp với Biển Đông. C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. D. Trong vùng nhiều thiên tai. Câu 8: Bộ 05/2017. Câu 45. Nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới là do A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, cửa sông. B. nằm trong vùng nội chí tuyến có nền nhiệt độ cao. C. gần ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế. D. ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau. Câu 9: Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận xích đạo gió mùa. D. cận nhiệt và ôn đới gió mùa. Câu 10: Khí hậu và thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới là do A. nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của hệ thống gió mùa Châu Á. B. có diện tích biển lớn, các khối khí đều đi qua biển. C. lãnh thổ kéo dài theo hướng bắc – nam. D. nằm ở khu vực nội chí tuyến của bắc bán cầu. Câu 11: Khí hậu và thiên nhiên nước ta mang tính chất ẩm là do A. nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của hệ thống gió mùa Châu Á. B. có diện tích biển lớn, các khối khí đều đi qua biển. C. lãnh thổ kéo dài theo hướng bắc – nam. D. nằm ở khu vực nội chí tuyến của bắc bán cầu. Câu 12: Khí hậu và thiên nhiên nước ta mang tính chất gió mùa là do A. nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của hệ thống gió mùa Châu Á. B. có diện tích biển lớn, các khối khí đều đi qua biển. C. lãnh thổ kéo dài theo hướng bắc – nam. D. nằm ở khu vực nội chí tuyến của bắc bán cầu. Câu 13: Khí hậu và thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do A. nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của hệ thống gió mùa Châu Á.B. có diện tích biển lớn, các khối khí đều đi qua biển. C. vị trí địa lí quy định. D. nằm ở khu vực nội chí tuyến của bắc bán cầu. Câu 14: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do A. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều loại động, thực vật B. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải. C. nằm ở rìa đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm của Đông Nam Á. D. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải. Câu 14: Nước ta có nguồn tài sinh vật phong phú là do A. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều loại động, thực vật. B. nằm giữa vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải. C. nằm ở rìa đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm của Đông Nam Á. D. nằm ở khu vực nội chí tuyến của bắc bán cầu. Câu 12: khí hậu và thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo bắc nam là do A. lãnh thổ kéo dài theo hướng bắc nam B. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa C. tác động của biển D. tác động của gió mùa Câu 13: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên giữa miền Bắc và miền Nam, giữa đồi núi và đồng bằng ven biển, hải đảo của nước ta là do yếu tố nào? A. Vị trí địa lí và hình thể B. Ảnh hưởng của gió mùa C. Ảnh hưởng của biển D. Do nằm trong vùng nội trí tuyến. Câu 14: Bộ 12/2018. Câu 65. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông. C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít. Câu 15. Nước ta có diện tích biển lớn nên có A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông. C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít. Câu 16. Nước ta nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của gió mùa nên có A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. B. Khí hậu phân hóa thành hai mùa. C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao D. Khí hậu phân hóa theo bắc nam. Câu 17. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do
  2. A. vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ quy định. B. lãnh thổ phân hóa theo bắc nam. C. khí hậu phân hóa theo độ cao. D. Ba phần tư lãnh thổ là đồi núi. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta? A. Tạo thuận lợi cho nước ta hội nhập quốc tế.B. Tăng cường giao thương với các nước khác. C. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài.D. Nhiều tương đồng về văn hóa với khu vực. Câu 19: Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.B. vùng đất, vùng biển, thềm lục địa. C. Vùng đất, vùng biển, hải đảo.D. Vùng đất, vùng biển, vùng nội thủy. Câu 20: Bộ TK. 5.2020 - Câu 63: Lãnh thổ nước ta có A. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.B. vùng đất rộng hơn vùng biển. C. vị trí nằm ở vùng xích đạo.D. hình dạng rất rộng và kéo dài. Câu 21: TN2020. 303 - Câu 63: Lãnh thổ nước ta A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển. C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo. D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. Câu 22: Bộ 12/2018. Câu 41. Vùng đất Việt Nam bao gồm phần đất liền và các A. hải đảo. B. đảo ven bờ C. đảo xa bờ. D. quần đảo. Câu 23. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng biển Việt Nam? A. Diện tích 3,447 triệu Km2 B. Dài 3260 km. C. Có 28/63 tỉnh (thành phố) giáp biển. D. Từ Móng Cái đến Hà Tiên Câu 24. Đường nối các đảo và các mũi đất ven bờ, là cơ sở để nước ta xác định các bộ phận của vùng biển, bao bọc lấy vùng nội thủy là A. đường lưỡi bò. B. đường nội thủy. C. đường biên giới. D. đường cơ sở. Câu 25: Bộ 01/2018. Câu 41. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở? A. Lãnh hải.B. Nội thủy C. Vùng đặc quyền về kinh tếD. Vùng tiếp giáp lãnh hải Câu 26: TN 2019. 303 - Câu 50: Vùng biển nước ta tiếp giáp với đất liền là A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. nội thủy. D. lãnh hải Câu 27: TN 2019. 304 - Câu 52: Vùng biển nước ta nằm phía trong lãnh hải là A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. thềm lục địa. C. nội thủy. Câu 28: TN 2017-301. Câu 44. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền ? A. Nội thủy. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Lãnh hải. D. Thềm lục địa. Câu 29. Rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, ranh giới của vùng được xem như đường biên giới quốc gia trên biển là vùng A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 30. Rộng 12 hải lý tính từ rìa ngoài của vùng lãnh hải, nước ta có quyền thực hiện các biện pháp bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về quốc phòng, an ninh là vùng A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 31. Rộng 200 hải lý tính từ đường cơ sở, nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng các nước khác được đặt các đường ống dẫn dầu, tàu thuyên các nước khác được đi lại tự do là vùng. A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế.