Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ - Photpho

doc 6 trang thungat 3700
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ - Photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_11_chuong_2_nito_photpho.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ - Photpho

  1. CHƯƠNG 2: NITƠ- PHOTPHO Dạng 1: Nitơ, amoniac, muối amoni 1. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do: A. Nitơ cĩ bán kính nguyên tử nhỏ . B. Nguyên tử Nitơ cĩ độ âm điện lớn nhất trong nhĩm Nitơ . C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ cịn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết. D.Trong nguyên tử N2 cĩ liên kết ba bền. 2. Trong phịng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ . A. Khơng khí B.NH3 ,O2 C.NH4NO2 D.Zn và HNO3 3. Một oxit Nitơ cĩ CT NOx trong đĩ N chiếm 30,43% về khối lượng. Cơng thức của oxit Nitơ đĩ là : A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5 4. Kim loại nào sau đây phản ứng với nitơ ở điều kiện thường. A. Li B. Na C. Mg D. Al 5. Một nguyên tố R cĩ hợp chất với Hidrơ là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đĩ là : A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác 6. Dãy chất nào sau đây trong đĩ nitơ cĩ số oxi hĩa tăng dần: A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 7. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : o o + H2 (xt, t , p) + O2 (Pt, t ) + O2 N2  NH3  (A)  (B)  HNO3 A/ (A) là NO, (B) là N2O5 B/ (A) là N2, (B) là N2O5 C/ (A) là NO, (B) là NO2 D/ (A) là N2, (B) là NO2 8. Phản ứng nào sau chứng minh NH cĩ tính bazo? 3 aNH +Cl->N +HClbNH +O ->N +H Oc NH +HCl->NH CldNH ->N +H 3 2 3 2 2 2 3 4 3 2 2 9. NH3 cĩ thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây (các đk coi như cĩ đủ ): A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . 10. Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd .Quan sát thấy : A. Cĩ kết tủa màu xanh lam tạo thành. B. Cĩ dd màu xanh thẫm tạo thành. C. Lúc đầu cĩ kết tủa keo xanh lam ,sau đĩ kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm . D. Cĩ kết tủa xanh lam ,cĩ khí nâu đỏ thốt ra . 11. Dung dịch NH3 cĩ thể tác dụng được với các dung dịch : A. NaCl , CaCl2 C. CuCl2 , AlCl3. B. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3. 12. Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa? A. Na2SO4 , MgCl2 C. CuSO4 , FeSO4 B. AlCl3 , FeCl3 D. AgNO3 , Zn(NO3)2 0 13. Cho cân bằng hĩa học : N2 (khí) +3 H2 (k) 2 NH3 (K) .Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t .Cân bằng hĩa học khơng bị chuyển dịch khi. 0 A. Thay đổi p của hệ B. Thay đổi t C. Thêm chất xúc tác Fe D. Thay đổi nồng độ N2 14. Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2 , FeCl3 , ZnCl2 , AlCl3.Nếu thêm vào dd NaOH dư rồi thên tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa :A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất 15. Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm : A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C.Na2CO3 D. NH4Cl 16. Chất nào sau đây làm khơ khí NH3 A. P2O5 B. H2SO4 đ C. CaO D. ddNaOH 17. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 lỗng, dung dịch cĩ màu hồng . Màu của dung dịch mất đi khi : A. Đun nĩng dung dịch hồi lâu. B. Thêm vào dung dịch mơt ít muối CH3COONa C. Thêm vào dung dịch một số mol HNO3 bằng số mol NH3 cĩ trong dd. D. A và C đúng. 18. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là khơng đúng ?
  2. A. NH4Cl → NH3 + HCl B.NH4NO3 → NH3 + HNO3 C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D.NH4NO2 → N2 + 2H2O 19. Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO3 C. CaCl2 , HNO3 B. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 20.Hiện tượng nào dưới đây KHƠNG đúng? A. Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu xanh. B. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa xanh. C. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa cĩ khĩi trắng. D. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ. 21. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời: A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ. 22. Cho các phản ứng sau : H2S + O2 dư Khí X + H2O 0 NH3 + O2 850 C,Pt Khí Y + H2O NH4HCO3 + HCllỗng Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là A. SO2 , NO , CO2 C. SO2 , N2 , NH3 B. SO3 , NO , NH3 D. SO3 , N2 , CO2 23. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khơ vào bình đựng khí amoniac là : A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ khơng chuyển màu. 24. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đĩ đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A.khĩi màu trắng. B.khĩi màu tím. C.khĩi màu nâu. D.khĩi màu vàng. 25. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A.AgNO3B.Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3 D.Cả A, B và C 26. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta cĩ thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2. 27. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nĩng nhẹ , thu được thể tích khí thốt ra (đkc) A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít 28. Hịa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho vào dd này 100ml dd H2SO4 1M + 2- .Nồng độ mol/lít của các ion NH4 ,SO4 và muối amoni sunfat là : A. 1M ; 0,5M ;0,5M C. 1M ; 0,75M ; 0,75M B. 0,5M ; 0,5M ; 2M D. 2M; 0,5M ; 0,5M 29. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2 C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2 30. Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín cĩ xúc tác , thu được hỗn hợp cĩ áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng đk) .Hiệu suất phản ứng là : A. 25% B.50% C.75% D.60% 31. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng cĩ thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50% B. 30% C. 20% D. 40% 32. Hỗn hợp X ( gồm H2 và N2 ) cĩ dX/H2 =3,6. Đun nĩng X cĩ xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H2 là 4,5. Hiệu suất của phản ứng là A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Dạng 2: Axit nitric, muối nitrat
  3. 1. Để phân biệt ba dung dịch lỗng HNO3, HCl, H2SO4 ta chỉ cần dùng kim loại : 2. HNO3 tác dụng với dãy chất nào sau đây? A. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH B. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2 C. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O 3. Cho HNO3 đặc vào than nung nĩng cĩ khí bay ra là: A. CO2 B. NO2 C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. Khơng khí cĩ khí bay ra 4. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình oxi hố - khử này bằng: A. 22 B. 20 C. 16 D. 12 5. Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 lỗng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hĩa học bằng: A. 9. B. 10. C. 18. D. 20. 6. Phản ứng giữa FeCO 3 và dd HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hĩa nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là: A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO 7. Cho kim loại Cu tác dụng với dd HNO3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất? A. Khí màu đỏ thốt ra C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí khơng màu thốt ra B. Dung dịch khơng màu khí màu nâu thốt raD.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thốt ra. 8. Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm:M+NO +O ? 2 2 A . AgNO ;Hg(NO ) ;NaNO B. LiNO ;Fe(NO ; ;Hg(NO ) C. KNO ;AuNO ;Hg(NO ) 3 3 2 3 3 3 2 3 2 3 3 3 2 D.AgNO ;AuNO ;Hg(NO ) 3 3 3 2 9. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. AgNO3, Cu(NO3)2, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. C Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. 10. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hố là A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. 11. Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa các ion 2+ 2- 2+ + - 2+ 3+ + - A. Cu , S , Fe , H , NO3 B. Cu , Fe , H , NO3 2+ 2- 3+ + - 2+ 2- 2 + - C. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 D. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 12. Cĩ các mệnh đề sau : 1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. - 2) Ion NO3 cĩ tính oxi hĩa trong mơi trường axit. 3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2. 4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Các mệnh đề đúng là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2). 13. Cho các phản ứng sau: t0 t0 (1) NH4NO3  (2) Cu(NO3)2  5800 C,Pt t0 (2) NH3 +O2  (4) NH3 + Cl2  t0 t0 (5) NH3 + CuO (6) NH4Cl  Các phản ứng tạo khí N2 là: A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (6 14. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nĩng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
  4. 15.Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. 16. Cho 16,8 gam Fe tan vừa hết trong dung dịch HNO lỗng, thể tích khí NO thu được là: 3 A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít 17. Cho m gam Cu tác dụng với dd HNO dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Khối lượng 3 2 muối thu được là A. 18,8 gam B. 56,4 gam C. 28,2 gam D. 21,6 gam 18. Cho m(g) Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3 tạo ra hỗn hợp khí A gồm 0,15 mol NO và 0,05mol N2O. Giá trị của m là A. 7,76g B. 7,65g C. 7,85g D. 8,85 19. Hồ tan hồn tồn a gam Al trong dung dịch HNO 3 lỗng thấy thốt ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N 2O và N2 cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 2. Giá trị của a là: A. 140,4 gam B. 70,2 gam C. 35,1 gam D. Kết quả khác 20. Cho 3,12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V lít khí NO ( ở đktc ) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là : A.13,32 gam B.9,78 gam C.20,08 gam D.19,24 gam 21. Hồ tan hồn tồn một lượng bột nhơm vào dung dịch HNO3 đặc nĩng, thu được 6,72 lít khí NO2 ( đktc) và dung dịch muối X.Sau khi cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A.63,9 gam B.42,6 gam C.31,95 gam D.21,3 gam 22. Hồ tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. 23. Cho dung dịch HNO3 lỗng tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra dung dịch cĩ chứa 8 gam NH 4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Khối lượng ZnO trong hỗn hợp là: A. 26 gam B. 22 gam C. 16,2 gam D. 26,2 gam. 24. Cho 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng với HNO , sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO %m là: 3 Fe A. 50,91% B. 49,09% C. 60% D. 40% 25. Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với HNO dư, sau phản ứng thấy cĩ 6,72 lít khí NO. Khối 3 lượng muối khan thu được là: A. 55,8 gam B. 49,7 gam C. 33,4 gam D. 66,8 gam 26. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hồn tồn với HNO dư. Sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO 3 và NO . Tỉ khối hơi của X so với H là 19. Giá trị của V là: 2 2 A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24 27. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. NO2. B. N2O. C. N2. D. NO. 28. Nung 4,48 g Fe trong khơng khí sau một thời gian thu được 5,44 g hỗn hợp chất rắn A gồm 4 chất rắn. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp A vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít B. 0,448 lít C. 1,344 lít D. 0,896 lít 29. Nung x gam Fe trong khơng khí ,thu được 104,8gam hỗn hợp rắn A gồm: Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Hồ tan A trong dd HNO3 dư thu được dd B và 12,096 lit hỗn hợp khí NO và NO 2 (đktc) cĩ tỉ khối đối với He là 10,167. Khối lượng x là bao nhiêu gam? A.74,8g B.87,4g C.98 g D.78,4g 30. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nĩng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn lại 2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5g. B. 108,9g. C. 70,5g. D. 179,4g.
  5. 31. cho hỗn hợp gồm 0.2mol Fe và 0.3mol Mg vào dd HNO3 dư thu được 0.4mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất , sản phẩm đĩ là: A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2 32. hoà tan hoàn toàn x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư) sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là: A. y=17x B. x=15y C. x=17y D. y=15x 33. Nhiệt phân hồn tồn 10,1 gam kalinitrat thì thể tích khí thu được ở (đktc) là : A.0,56lit B.2,24lit C.1,12lit D.1,72 lít 34. Nhiệt phân hồn tồn m gam nhơm nitrat thì thu được 1,344 lít khí NO2 ở đktc. Giá trị của m là : A. 12,78 B. 8,52 C. 10,65 D. 4,26 35. Nhiệt phân hồn tồn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,60 gam. B. 11,28 gam. C. 9,40 gam. D. 20,50 gam. 36. Nhiệt phân 11,46 g hỗn hợp NaNO3 và Mg(NO3)2 trong khơng khí thu được hỗn hợp khí cĩ tỷ khối so với H2 là 18,8. Khối lượng NaNO3 trong hỗn hợp là A. 8,88 g B. 8,5 g C. 4,25 g D. 12,75 g 37. Hồ tan hồn tồn 57,6 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO 3 lỗng, khí NO thu được đem oxi hĩa thành NO2 rồi sục vào nước cĩ dịng oxi để chuyển hết thành HNO 3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là bao nhiêu? A. 100,8 lít B. 10,08 lít C. 50,4 lít D. 5,04 lít 38. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ pH A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Dạng 3: Photpho-axit phot photphoric- muối photphat 1. Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hịa. Giá trị của V là. A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml 2. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch cĩ các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4 3. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn , đem cơ dung dịch thu được đến cạn khơ. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na3PO4 và 50,0g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g B. Na2HPO4 và 15,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g 4. Cho dung dịch chứa 1,2 gam NaOH vào 50 ml dung dịch H 3PO4 1M. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 3,6 gamB. 6,0 gamC. 2,4 gamD. 9,6 gam 5. Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hồn tồn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. 6. Trộn dung dịch chứa 0,15 mol H3PO4 với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 25,2 gamB. 22 gamC. 16,2 gamD. 20,2 gam 7.Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hịa. Giá trị của V là. A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml 8. Đốt cháy 15,5 gam photpho rồi hồ tan sản phẩm vào 200 gam nước.C% của dung dịch axit thu được là : A.11,36 % B. 20,8% C.24,5% D.22,7 % 9. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg phơtpho là (cĩ 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất) A. 1,189 tấn B. 0,2 tấn C. 0,5 tấn D. 2,27 tấn 10.Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ cĩ 40% P2O5 . Hàm lượng (%) của Ca(H2PO4)2 trong phân bĩn đĩ là :
  6. A. 65,9 B. 56,9 C. 32,95 D. 69,5