Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_10_ma_de_132_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn : TIN HỌC 10 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề. MÃ ĐỀ: 132 Câu 1: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ A. trong ROM. B. trong CPU. C. trong RAM. D. trên bộ nhớ ngoài. Câu 2: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập. B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. C. chế tạo máy tính. D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin. Câu 3: Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác: A. so sánh và tính toánB. xuất/nhập dữ liệu và so sánh C. tính toán và xuất nhập dữ liệuD. so sánh và nhập dữ liệu Câu 4: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là A. Bit. B. KB. C. MB. D. Byte. Câu 5 : Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình A. chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin trong máy tính. B. chuyển thông tin về dạng mã ASCII. C. chuyển thông tin về dạng mã máy mà máy tính xử lý được. D. thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác không hiểu được. Câu 6: Trong tin học thư mục là một A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng. B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp. C. mục lục để tra cứu thông tin. D. tập hợp các tệp và thư mục. Câu 7: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng A. 10 bit. B. 1 byte. C. 1 bit. D. 2 byte. Câu 8: Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows A. BAI TAP.PAS B. BAITAP*.PAS C. BAITAP?.PAS D. BAI/TAP.PAS Câu 9: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 5 trong hệ thập phân A. 1011. B. 111. C. 1111. D. 101. Câu 10: Hệ điều hành là A. phần mềm ứng dụng. B. phần mềm hệ thống. C. phần mềm văn phòng. D. phần mềm tiện ích. Câu 11: Dãy bit 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân A. 98. B. 20. C. 15. D. 21. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ? A. Lập trình và soạn thảo văn bản. B. Ứng dụng đồ hoạ. C. Công cụ xử lí thông tin. D. Giải trí. Câu 13: Cho thuật toán diễn đạt bằng sơ đồ khối như sau. Với a = 10 và b = 7, kết quả của thuật toán là bao nhiêu? A. q = 1, r = 3; B. q = 0, r = 10; C. q = 1, r = 10. D. q = 3, r =10; Câu 14: Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách: A. Liệt kêB. Sơ đồ khối C. Tổng hợpD. Liệt kê hoặc sơ đồ khối Câu 15: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 76 trong hệ thập phân A. 10111011. B. 01010111. C. 1001100. D. 11010111.
  2. Câu 16: Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ A. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài. B. một gói tin. C. một trang web. D. một văn bản. Câu 17: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau: 4 9 7 1 6 3 5 8 Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu? A. 6B. 5C. 4D. 8 Câu 18: Khi mua máy tính người ta thường hay quan tâm tới thiết bị nào nhiều nhất? A. RAMB. CPU C. MainboardD. ROM. Câu 19: Trong hệ điều hành MS- DOS phần tên của một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự? A. 255. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 20: Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác ABC, tính diện tích của tam giác đó? Input của bài toán trên là gì? A. a, b, cB. ABC, diện tíchC. Diện tíchD. a, b, c, diện tích Câu 21: Trong thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như sau: 3 7 4 8 19 15 9 12 Khi thuật toán kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? A. Max=19 tại i=1B. Max=19 tại i=5C. Max=19 tại i=6D. Max=19 tại i=4 Câu 22: Bộ mã ASCII chỉ mã hoá được A. 127 kí tự. B. 256 kí tự. C. 255 kí tự. D. 512 kí tự. Câu 23: Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện A. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER. B. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER. C. nháy chuột trái/ chọn COPY. D. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW. Câu 24: Thông tin là A. văn bản và số liệu. B. hiểu biết về dãy bit. C. hiểu biết về một thực thể. D. hình ảnh và âm thanh. Câu 25: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính ? A. Phần mềm công cụ.B. Phần mềm hệ thống. C. Phần mềm ứng dụng.D. Phần mềm tiện ích. Câu 26: “ (1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là? A. Input – OutPut - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Input – OutPut C. Thuật toán – thao tác – Output – Input D. Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut Câu 27: Thuật toán có tính: A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắnB. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định. C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output. Câu 28: Hãy xác định Output của bài toán “Tính chu vi hình tròn với bán kính cho trước”: A. Tính chu vi của hình trònB. Bán kính của hình tròn C. Chu vi của hình trònD. Chu vi và bán kính hình tròn Câu 29: Cho dãy A gồm các số sau: 4 7 9 1 6 3 Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau lần 1 duyệt dãy A trên: A. 4 1 6 3 7 9 B. 1 4 3 6 7 9 C. 4 7 1 6 3 9 D. 1 3 4 6 7 9 Câu 30: Cho thuật toán sau: B1: Nhập 2 số nguyên a, b A. a = 3, b =10; B2: Nếu a>b thì a a – b , ngược lại b b – a B. a = 21, b = 3; B3: a a * b C. a = 7, b = 3; B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc. D. a = 70, b = 3; Với a = 7 và b = 10, kết quả của thuật toán là bao nhiêu? Hết
  3. Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D