Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học

doc 28 trang thungat 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học

  1. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 A. CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHỐNG Ở RỄ BIẾT Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào? A. Nước cùng các ion khống. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng. C. Nước và các chất khí. D. O2 và các chất dinh dưỡng hịa tan trong nước. Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là A. lá, thân, rễ. B. lá, thân. C. rễ, thân. D. Rễ. Câu 3. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do: A. bị thừa nước. B. bị thối. C. bị thiếu nước. D. thiếu dinh dưỡng. Câu 4. Nước và ion khống được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào? A. Con đường qua thành tế bào - khơng bào. B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào. C. Con đường qua khơng bào – gian bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh – khơng bào. Câu 5. Đơn vị hút nước của rễ là: A. tế bào rễ. B. tế bào biểu bì. C. tế bào nội bì. D. tế bào lơng hút. Câu 6. Nước xâm nhập vào tế bào lơng hút theo cơ chế A. thẩm thấu. B. thẩm tách. C. chủ động. D. nhập bào. HIỂU Câu 7. Nơi nước và các chất hồ tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là: A. tế bào lơng hút. B. tế bào nội bì. C. tế bào biểu bì. D. tế bào vỏ. Câu 8. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước? A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất. B. Cĩ khả năng ăn sâu và rộng. C. Cĩ khả năng hướng nước. D. Trên rễ cĩ miền lơng hút với rất nhiều tế bào lơng hút. Câu 9. Nước khơng cĩ vai trị nào sau đây? A. Làm dung mơi hịa tan các chất. B. Đảm bảo hình dạng của tế bào. C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra. D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật. Câu 10. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể: A. Chuyển hĩa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường. B. Chuyển hĩa vật chất và năng lượng trong tế bào khơng liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường. C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường là cơ sở cho chuyển hĩa vật chất và năng lượng trong tế bào. D. Chỉ cĩ trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật. Câu 11. Các ion khống được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào? A. Thụ động. B. Chủ động. C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm tách. VẬN DỤNG Câu 12. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K + cần phải tiêu tốn năng lượng ATP? Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất 1 0,2% 0,5% 2 0,3% 0,4% 3 0,4% 0,6% 4 0,5% 0,2% A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. - 1 -
  2. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 BÀI 2. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY BIẾT Câu 1. Động lực nào đẩy dịng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác A. Trọng lực của trái đất. B. Áp suất của lá. C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với mơi trường đất. D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 2. Dịng mạch gỗ được vận chuyên nhờ 1. Lực đẩy (áp suất rễ) 2. Lực hút do thốt hơi nước ở lá 3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ 4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ ) 5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa mơi trường rễ và mơi trường đất A. 1-3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 1-3-4 Câu 5. Cơ chế của sự vận chuyển nước ở thân là: A. khuếch tán, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. B. thẩm thấu, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. C. thẩm tách, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. D. theo chiều trọng lực của trái đất. Câu 10. Dịng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hĩa ở lá chủ yếu là A. nước. B. ion khống. C. nước và ion khống. D. Saccarơza và axit amin. Câu 9. Lực khơng đĩng vai trị trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). B. lực hút của lá (do quá trình thốt hơi nước). C. lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ. HIỂU Câu 3. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây. C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ. Câu 4. Lực đĩng vai trị chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). B. lực hút của lá (do quá trình thốt hơi nước). C. lực liên kết giữa các phân tử nước. D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. Câu 6. Áp suất rễ là: A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ. B. lực đẩy nước từ rễ lên thân. C. lực hút nước từ đất vào tế bào lơng hút. D. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lơng hút với nồng độ dung dịch đất. VẬN DỤNG Câu 7. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng: A. rỉ nhựa. B. ứ giọt. C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. thốt hơi nước. Câu 8. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do: I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thốt ra II. Cĩ sự bão hịa hơi nước trong khơng khí III. Hơi nước thốt từ lá rơi lại trên phiến lá IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, khơng thốt được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV. - 2 -
  3. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 BÀI 3. THỐT HƠI NƯỚC BIẾT Câu 1. Quá trình thốt hơi nước qua lá khơng cĩ vai trị A. vận chuyển nước, ion khống. B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp. C. hạ nhiệt độ cho lá. D. cung cấp năng lượng cho lá. Câu 2. Thốt hơi nước qua lá bằng con đường A. qua khí khổng, mơ giậu B. qua khí khổng, cutin C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mơ giậu Câu 3. Số lượng khí khổng cĩ ở 2 mặt của lá là A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. C. bằng nhau. D. cả 2 mặt khơng cĩ khí khổng. Câu 4. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. hàm lượng nước. D. ion khống. Câu 5. Cân bằng nước là A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thốt của cây. B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thốt ra cho cây. C. tương quan giữa lượng nước thốt ra so với lượng nước hút vào. D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp. HIỂU Câu 6. Thốt hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường A. qua khí khổng. B. qua lớp cutin. C. qua lớp biểu bì. D. qua mơ giậu. Câu 7. Cây ngơ số lượng khí khổng ở 2 mặt lá sẽ là A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. C. bằng nhau. D. cả 2 mặt khơng cĩ khí khổng. Câu 8. Con đường thốt hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) cĩ đặc điểm A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. B. vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh. D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. Câu 9. Con đường thốt hơi nước qua khí khổng cĩ đặc điểm A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. C. vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh. VẬN DỤNG Câu 10. Cường độ thốt hơi nước được điều chỉnh bởi A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin. B. cơ chế đĩng mở khí khổng. C. cơ chế cân bằng nước. D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra khơng khí xung quanh. Câu 11. Ở cây trưởng thành thốt hơi nước chủ yếu qua A. lớp cutin. B. khí khổng. C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin. D. biểu bì thân và rễ. BÀI 4. VAI TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHỐNG BIẾT Câu 1. Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Câu 2. Vai trị của phơtpho đối với thực vật là: - 3 -
  4. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 A. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hố enzim. B. thành phần của prơtêin, axít nuclêic. C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng. D. thành phần của axit nuclêơtic, ATP, Câu 3. Vai trị của kali đối với thực vật là: A. thành phần của prơtêin và axít nuclêic. B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào. C. thành phần của axit nuclêơtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hố enzim. Câu 4. Các nguyên tố vi lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni. Câu 5. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prơtêin. Câu 6. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hĩa enzim, khi thiếu nĩ lá cĩ màu vàng? A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt. Câu 7. Vai trị chủ yếu của nguyên tố đại lượng là A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hĩa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo cơenzim. Câu 8. Vai trị chủ yếu của nguyên tố vi lượng là A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hĩa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo cơenzim. Câu 9. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng + A. hợp chất chứa kali B. nguyên tố kali C. K2SO4 hoặc KCl D. K HIỂU Câu 10. Câu nào khơng đúng khi nĩi về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây khơng hồn thành được chu kỳ sống. B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. Khơng thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hố vật chất trong cơ thể. Câu 11. Cần phải cung cấp nguyên tố khống nào sau đây cho cây khi lá cây cĩ màu vàng? A. Photpho B. Magiê. C. Kali. D. Canxi. Câu 12. Cây thiếu các nguyên tố khống thường được biểu hiện ra thành A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân. B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ. C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá. D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa. BÀI 5 - 6 . DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT BIẾT Câu 1. Dạng nitơ nào cây cĩ thể hấp thụ được? - - - + - + - A. NO2 và NO3 . B. NO2 và NH4 . C. NO3 và NH4 . D. NO2 và N2. Câu 2. Vi khuẩn Rhizơbium cĩ khả năng cố định đạm vì chúng cĩ enzim A. amilaza. B. nuclêaza. C. caboxilaza. D. nitrơgenaza. Câu 3. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng A. nitơ khơng tan cây khơng hấp thu được. B. nitơ muối khống cây hấp thu được. C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được. Câu 4. Vai trị của Nitơ đối với thực vật là: A. thành phần của axit nuclêơtit, ATP, phơtpholipit, cơenzim; cần cho nở hoa, đậu quả. B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng. C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hố enzim. D. thành phần của prơtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể. - 4 -
  5. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 Câu 5. Cố định nitơ khí quyển là quá trình A. biến N2 trong khơng khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong khơng khí. B. biến N2 trong khơng khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm. C. biến N2 trong khơng khí thành các hợp chất giống đạm vơ cơ. D. biến N2 trong khơng khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người. HIỂU Câu 6. Điều kiện nào dưới đây khơng đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Cĩ các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP. C. Cĩ sự tham gia của enzim nitrơgenaza. D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Câu7. Cây khơng sử dụng được nitơ phân tử N2 trong khơng khí vì: A. lượng N2 trong khơng khí quá thấp. B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong khơng khí khơng hịa vào đất nên cây khơng hấp thụ được. C. phân tử N2 cĩ liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được. D. do lượng N2 cĩ sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn. Câu 8. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ? A. Qúa trình nitrat hĩa và phản nitrat hĩa. B. Qúa trình amơn hĩa và phản nitrat hĩa. C. Qúa trình amơn hĩa và nitrat hĩa. D. Qúa trình cố định đạm. Câu 9. Bĩn phân hợp lí là A. phải bĩn thường xuyên cho cây. B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bĩn cần thiết cho đất. C. phải bĩn đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K. D. bĩn đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách. Câu 10. Quá trình chuyển hĩa nitơ khí quyển khơng nhờ vào vi khuẩn A. Azotobacter. B. E.coli. C. Rhizobium. D. Anabaena. VẬN DỤNG Câu 11. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bĩn phân là căn cứ vào: A. dấu hiệu bên ngồi của quả mới ra. B. dấu hiệu bên ngồi của thân cây. C. dấu hiệu bên ngồi của hoa. D. dấu hiệu bên ngồi của lá cây. Câu 12. Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây khơng cĩ lợi cho cây? A. Vi khuẩn amon hĩa. B. Vi khuẩn nitrat hĩa. C. Vi khuẩn cố định đạm. D. Vi khuẩn phản nitrat hĩa. BÀI 7. THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM THỐT HƠI NƯỚC VÀ THÍ NGHIỆM VAI TRỊ CỦA PHÂN BĨN VẬN DỤNG Câu 1. Để so sánh tốc độ thốt hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau: (1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành hệ thống kín. (2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng (3) Dùng 2 miếng giấy lọc cĩ tẩm coban clorua đã sấy khơ (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua 2 mặt của lá. (4) So sánh diện tích giấy cĩ màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian. Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (3) → (1) → (4). C. (3) → (2) → (1) → (4). D. (3) → (1) → (2) → (4). Câu 2. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thốt hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới đây là đúng với thực tế? A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời. B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng. C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so với mặt trên lá. - 5 -
  6. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so với mặt dưới lá. BÀI 8. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT BIẾT Câu 1. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào? Ánh sáng mặt trời 6(1) + 12H2O (2) + 6O2 + 6H2O Diệp lục A. (1) CO2, (2) C6H12O6. B. (1) C6H12O6, (2) CO2. C. (1) O2, (2) C6H12O6. D. (1) O2, (2) CO2. Câu 2. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm A. diệp lục a và diệp lục b. B. diệp lục a và carơtenơit. C. diệp lục b và carotenoit. D. diệp lục và carơtenơit. Câu 3. Bào quan thực hiện quang hợp là: A. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. ribơxơm. Câu 4. Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhĩm sắc tố chính? A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carơten. C. Diệp lục a và xantơphyl. D. Diệp lục và carơtênơit. Câu 5. Sắc tố nào sau đây thuộc nhĩm sắc tố phụ? A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carơten. C. Carơten và xantơphyl. D. Diệp lục và carơtênơit. Câu 6. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây? A. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. ribơxơm. Câu 7. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hĩa quang năng thành hĩa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh? A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a và b. D. Diệp lục a, b và carơtenơit. HIỂU Câu 8. Trong phương trình tổng quát của quang hợp phân tử CO2 cây lấy từ A. đất qua tế bào lơng hút của rễ. B. khơng khí qua khí khổng của lá. C. nước qua tế bào lơng hút của rễ. D. chất hữu cơ bởi quá trình tổng hợp của cây. Câu 9. Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là A. cĩ khí khổng. B. cĩ hệ gân lá. C. cĩ lục lạp. D. diện tích bề mặt lớn. Câu 10. Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá A. cĩ khí khổng. B. cĩ hệ gân lá. C. cĩ lục lạp. D. diện tích bề mặt lớn. Câu 11. Quá trình quang hợp khơng cĩ vai trị nào sau đây? A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật. B. Chuyển hĩa quang năng thành hĩa năng. C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng. D. Điều hịa khơng khí. Câu 12. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở A. chất nền strơma. B. màng tilacơit. C. xoang tilacơit. D. ti thể. VẬN DỤNG Câu 13. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng? A. Carơtenơit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. B. Carơtenơit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng. C. Diệp lục b → Carơtenơit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carơtenơit → Carơtenơit trung tâm phản ứng. Câu 14. Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử dụng hết 24 phân tử nước (H 2O) sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ơxi (O2)? A. 6. B. 12. C. 24. D. 48. - 6 -
  7. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 BÀI 9. QUANG HỢP Ở CÁC NHĨM THỰC VẬT C3, C4 và CAM BIẾT Câu 1. Pha sáng là gì? A. Là pha cố định CO2. B. Là pha chuyển hĩa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hĩa học. C. Là pha chuyển hĩa năng lượng hĩa học thành năng lượng ánh sáng. D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng. Câu 2. Pha sáng diễn ra ở A. strơma. B. tế bào chất. C. tilacơit. D. nhân. Câu 3. Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhĩm thực vật C3 là: A. ribulơzơ-1, 5 điP. B. APG. C. AlPG. D. PEP. Câu 4. Nhĩm thực vật C3 bao gồm các lồi cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngơ, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam. Câu 5. Nhĩm thực vật C4 bao gồm các lồi cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngơ, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam. Câu 6. Sản phẩm của pha sáng gồm A. ADP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, O2. C. Cacbohiđrat, CO2. D. ATP, NADPH. Câu 7. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hĩa thành cacbohiđrat, prơtêin, lipit? A. Ribulơzơ 1,5 điP. B. APG. C. AlPG. D. C6H12O6. Câu 8. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng ngồi. B. Ở màng trong. C. Ở chất nền strơma. D. Ở tilacơit. Câu 9. Nhĩm thực vật CAM bao gồm các lồi cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngơ, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam. HIỂU Câu 10. Khi nĩi về pha sáng của quá trình quang hợp thì khái niệm nào sau đây là đầy đủ nhất? A. Pha chuyển hố năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hố học trong ATP. B. Pha chuyển hố năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hố học trong NADPH. C. Pha chuyển hố năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hố học trong ATP và NADPH. D. Pha chuyển hố năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hố học trong ATP, NADPH và C6H12O6. Câu 11. Phân tử ơxi (O2) được giải phĩng trong quang hợp cĩ nguồn gốc từ đâu? A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối). C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). D. Khử APG ở chu trình Canvin. Câu 12. Sản phẩm nào của pha sáng khơng đi vào pha tối? A. ATP. B. NADPH. C. ATP, NADPH. D. O2. Câu 13. Nhĩm thực vật C3 được phân bố như thế nào? A. Phân bố khắp mọi nơi trên Trái Đất, phân bố rộng rãi ở vùng ơn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc. C. Sống ở vùng nhiệt đới. D. Chỉ sống ở vùng ơn đới và á nhiệt đới. Câu 14. Diễn biến nào dưới đây khơng cĩ trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phĩng ơxi. B. Quá trình cố định CO2. C. Quá trình quang phân li nước. D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). - 7 -
  8. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 Câu 15. Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucơzơ là A. CO2. B. H2O. C. APG. D. AlPG. Câu 16. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhĩm hay các nhĩm thực vật nào? A. Chỉ ở nhĩm thực vật CAM.B. Ở cả 3 nhĩm thực vật C3, C4 và CAM. C. Ở nhĩm thực vật C4 và CAM. D. Chỉ ở nhĩm thực vật C3. Câu 17. Do nguyên nhân nào nhĩm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm? A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhĩm thực vật này. B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm. C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hĩa CO2. D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đĩng để tiết kiệm nước. Câu 18. Người ta phân biệt các nhĩm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào A. cĩ hiện tượng hơ hấp sáng hay khơng cĩ hiện tượng này. B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường cĩ mấy cacbon. C. sự khác nhau về cấu tạo mơ giậu của lá. D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng. VẬN DỤNG Câu 19. Phân tử ơxi (O2) nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp cĩ nguồn gốc từ đâu? A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối). C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). D. AlPG ở chu trình Canvin. Câu 20. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulơzơ-1,5 điP). B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulơzơ 1, 5 - điphơtphat) khử APG thành ALPG. C. Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulơzơ 1,5 - điphơtphat) cố định CO2. D. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulơzơ 1,5 - điphơtphat) cố định CO2. Câu 21. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhĩm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là A. CAM → C3 → C4. B. C3 → C4 → CAM. C. C4 → C3 → CAM. D. C4 → CAM → C3. Câu 22. Ở rêu, chất hữu cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp? A. Pha tối. B. Pha sáng. C. Chu trình Canvin. D. Quang phân li nước. BÀI 10. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP BIẾT Câu 1. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào? A. Cam, đỏ. B. Xanh tím, cam. C. Đỏ, lục. D. Xanh tím, đỏ. Câu 2. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng xanh tím. C. Ánh sáng đỏ, lục. D. Ánh sáng xanh tím, đỏ. Câu 3. Nguyên tố khống điều tiết độ mở khí khổng là A. K. B. Mg. C. Mn. D. P. HIỂU Câu 4. Vì sao lá cây cĩ màu xanh lục? A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Vì nhĩm sắc tố phụ (carơtênơit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì hệ sắc tố quang hợp khơng hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 5. Khi nĩi về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là khơng đúng? A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp tăng dần. B. Từ điểm bão hịa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần. C. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp tăng dần. D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 – 45 0C rồi sau đĩ giảm mạnh. - 8 -
  9. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 Câu 6. Nhiệt độ cĩ ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thơng qua A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối. B. ảnh hưởng đến độ đĩng mở khí khổng để nhận CO2. C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp. D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ. BÀI 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG BIẾT Câu 1. Năng suất kinh tế là gì? A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh tế. B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật. C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân. D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt. Câu 2. Năng suất sinh học là gì? A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh te.á B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật. C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân. D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt. Câu 3. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? A. 80 – 85%. B. 85 – 90%. C. 90 – 95%. D. Trên 95%. HIỂU Câu 4. Đâu khơng phải là cách tăng năng suất cây trồng? A. Tăng diện tích lá. B. Tăng cường độ quang hợp. C. Tăng hệ số kinh tế. D. Tăng cường độ hơ hấp. Câu 5. Để giải thích được quá trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà khoa học tiến hành phân tích A. thành phần hĩa học các sản phẩm cây trồng. B. thành phần hĩa học các nguyên liệu cây trồng. C. thành phần hĩa học của CO2 và H2O. D. thành phần hĩa học các chất khống. Câu 6. Khi phân tích thành phần hĩa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên tố C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu? A. Từ các chất khống. B. Từ các chất hữu cơ. C. Từ H2O và CO2 thơng qua quá trình quang hợp. D. Từ ơxi phân tử (O2) lấy từ khơng khí, từ H2O và CO2 thơng qua quá trình quang hợp. BÀI 12. HƠ HẤP Ở THỰC VẬT BIẾT Câu 1. Qua hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể tạo ra A. 38 ATP. B. 36 ATP. C. 32 ATP. D. 34 ATP. Câu 2. Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm: A. CO2, H2O, năng lượng. C. O2, H2O, năng lượng. B. CO2, H2O, O2. D. CO2, O2, năng lượng. Câu 3. Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải phóng: A. 38 ATP. B. 30 ATP. C. 40 ATP. D. 32 ATP. Câu 4. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở vị trí nào trong tế bào? A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. - 9 -
  10. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 Câu 5. Giai đoạn đường phân xảy ra ở vị trí nào trong tế bào? A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 6. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra: A. 1 axit piruvic + 1 ATP. B. 2 axit piruvic + 2 ATP. C. 3 axit piruvic + 3 ATP. D. 4 axit piruvic + 4 ATP. Câu 7. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là: A. mạng lưới nội chất. B. không bào. C. ti thể. D. lục lạp. Câu 8. Hơ hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan nào? A. Lục lạp, lizơxơm, ty thể. B. Lục lạp, Perơxixơm, ty thể. C. Lục lạp, bộ máy gơngi, ty thể. D. Lục lạp, Ribơxơm, ty thể. Câu 9. Phương trình tổng quát của hơ hấp được viết đúng là A. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt. B. 6CO2 + C6H12O6 → 6H2O + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt. C. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt. D. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (34 – 36 ATP) + Nhiệt. Câu 10. Hơ hấp sáng là A. quá trình hấp thụ O2 và giải phĩng CO2 ở ngồi sáng. B. quá trình hấp thụ CO2 và giải phĩng O2 ở ngồi sáng. C. quá trình hấp thụ H2O và giải phĩng O2 ở ngồi sáng. D. quá trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phĩng C6H12O6 ở ngồi sáng. HIỂU Câu 11. Các giai đoạn hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Đường phân Chuỗi chuyền electron hô hấp Chu trình Crep. B. Chu trình Crep Đường phân Chuỗi chuyền electron hô hấp. C. Chuỗi chuyền electron hô hấp Đường phân Chu trình Crep. D. Đường phân Chu trình Crep Chuỗi chuyền electron. Câu 12. Hô hấp kị khí ở TV xảy ra trong môi trường nào? A. Thiếu O2. B. Thiếu CO2. C. Thừa O2. D. Thừa CO2. Câu 13. Đâu khơng phải là vai trị của hơ hấp ở thực vật? A. Giải phĩng năng lượng ATP. B. Giải phĩng năng lượng dạng nhiệt. C. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ. Câu 14. Quá trình nào sau đây tạo nhiều năng lượng nhất? A. Lên men. B.Đường phân. C. Hô hấp hiếu khí. D. Hô hấp kị khí. Câu 15. Sơ đồ nào sau đây biểu thị cho giai đoạn đường phân? A. Glucôzơ axit lactic. B. Glucôzơ Côenzim A. C. Axit piruvic Côenzim A. D. Glucôzơ Axit piruvic. Câu 16. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều. C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt. D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều. Câu 17. Nội dung nào sau đây nĩi khơng đúng về hơ hấp sáng? A. Hơ hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phĩng CO2 ở ngồi sáng. B. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. C. Hơ hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perơxixơm, ty thể. D. Hơ hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, khơng tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp (30 – 50%). VẬN DỤNG Câu 18. Quá trình lên men và hơ hấp hiếu khí cĩ giai đoạn chung là: A. chuổi chuyển êlectron. B. chu trình crep. C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl – CoA. - 10 -
  11. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 Câu 19. Qúa trình hơ hấp cĩ liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì: A. nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đĩng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ oxi. B. nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là nguyên liệu của hơ hấp. C. mỗi lồi chỉ hơ hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát định. D. hơ hấp bao gồm các phản ứng hĩa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt chẽ vào nhiệt độ. Câu 20. Nội dung nào sau đây nĩi khơng đúng về mối quan hệ giữa hơ hấp và mơi trường ngồi? A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hơ hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng). B. Cường độ hơ hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước. C. Cường độ hơ hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2. D. Cường độ hơ hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2. BÀI 13. THỰC HÀNH : PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARƠTENƠIT BIẾT Câu 1. Carơtenơit cĩ nhiều trong mẫu vật nào sau đây? A. Lá xanh. B. Lá xà lách. C. Củ cà rốt. D. Củ khoai mì. Câu 2. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hĩa chất nào sau đây? A. Cồn 900 hoặc benzen. B. Cồn 900 hoặc NaCl. C. Nước và Axêtơn. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtơn. Câu 3. Sắc tố quang hợp hịa tan hồn tồn trong mơi trường A. nước. B. cồn 900. C. muối NaCl. D. nước và cồn 900. HIỂU Câu 4. Trong mẫu lá xanh ta thấy sắc tốt nào chiếm tỉ lệ lớn hơn? A. Xantophyl. B. Carơtenơit. C. Diệp lục. D. Carơten. Câu 5. Ăn loại thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin A cho con người? A. Xà lách, rau ngĩt, rau muống. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc. C. Các loại rau cĩ lá xanh tươi. D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngơ, khoai. Câu 6. Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người? A. Xà lách, rau ngĩt, rau muống. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc. C. Các loại rau cĩ lá xanh tươi. D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngơ, khoai. VẬN DỤNG Câu 7. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngồi các loại thực phẩm cĩ màu đỏ, cam, vàng cịn cĩ thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây? A. Dầu ăn. B. Cồn 900. C. Nước. D. Benzen hoặc axêtơn. BÀI 14. THỰC HÀNH: PHÁT HIỆN HƠ HẤP Ở THỰC VẬT VẬN DỤNG Câu 1. Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hơ hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau : (1) Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh. (2) Vì khơng khí đĩ chứa nhiều CO2 nên làm nước vơi trong bị vẩn đục. (3) Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh. (4) Cho đầu ngồi của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm cĩ chưa nước vơi trong. (5) Nước sẽ đẩy khơng khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm. (6) Sau 1,5 đến 2 giờ ta rĩt nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt. Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6). B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2). D. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6). Câu 2. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình cĩ hạt đang nảy mầm thổi vào nước vơi trong, ta thấy nước vơi trong thế nào ? - 11 -
  12. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 A. Nước vơi trong bị vẩn đục. B. Nước vơi trong vẫn trong như ban đầu. C. Nước vơi trong ngã sang màu hồng. D. Nước vơi trong ngã sang màu xanh da trời. Câu 3. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình cĩ hạt đang nảy mầm thổi vào nước vơi trong, ta thấy nước vơi trong bị vẩn đục, điều này đã chứng minh A. hơ hấp đã tạo ra khí O2. B. hơ hấp đã tạo ra khí CO2. C. hơ hấp đã tạo ra năng lượng ATP. D. hơ hấp đã tạo ra hơi H2O. Câu 4. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì cĩ hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A. ngọn lửa cháy bình thường. B. ngọn lửa cháy bùng lên. C. ngọn lửa bị tắt ngay. D. ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian sau. Câu 5. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là do A. hơ hấp tạo ra nhiệt. B. hơ hấp tạo ra năng lượng ATP. C. hơ hấp tạo ra nước. D. hơ hấp tạo ra khí CO2. ƠN TẬP CHƯƠNG I VỀ CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT Câu 1. Quan sát hình số 1, hãy chú thích số 1 và số 2 trên hình lần lượt là chất gì trong quá trình quang hợp ? A.CO 2 và O2. 1 B. ATP, NADPH. 2 C. C6H12O6 và O2. D. O2 và CO2. Hình 1 Nước Câu 2. Quan sát hình số 2, hãy chú thích số 3 và số 4 trên hình lần lượt là tên gì trong cây ? A. mạch gỗ và mạch rây. B. mạch rây và mạch gỗ. C. mạch gỗ và mạch gỗ. D. mạch rây và mạch rây. 3 4 Hình 2 Câu 3. Quan sát hình số 3, cho biết các con số 1 và 2 trong hình lần lượt được chú thích bởi các chất nào sau đây ? A. O2 và CO2. 1 2 5 6 B. C6H12O6 và O2. C. ATP và NADPH. D. ADP + pi (H3PO4) 7 3 4 - 12 - Hình 3 Hình 3
  13. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 Câu 4. Trong một thí nghiệm, 1 cây được cung cấp có chứa đồng vị oxi 18 và các đồng vị này đã có mặt trong phân tử glucôzơ, chất cung cấp là chất gì trong các chất sau? A. H2O. B. O2. C. CO2. D. ATP. B. CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT TIÊU HĨA Câu 1: Quá trình tiêu hố ở động vật cĩ ống tiêu hố diễn ra như thế nào? A. thức ăn đi qua ống tiêu hố được biến đổi cơ học thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. B. thức ăn đi qua ống tiêu hố được biến đổi hố học thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. C. thức ăn đi qua ống tiêu hố được biến đổi cơ học, hố học thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. D. thức ăn đi qua ống tiêu hố được biến đổi cơ học, hố học thành chất đơn giản và hấp thụ vào mọi tế bào. Câu 2: Tiêu hĩa nội bào và ngoại bào là hình thức tiêu hĩa của: A. động vật chưa cĩ cơ quan tiêu hĩa B. động vật chưa cĩ túi tiêu hĩa C. động vật chưa cĩ ống tiêu hĩa D. động vật chưa cĩ túi tiêu hĩa và ống tiêu hĩa Câu 3: Ý nào sau đây đúng với của quá trình chuyển hĩa nội bào: A. Chuyển hĩa thức ăn thành chất dinh dưỡng B. là quá trình xảy ra bên ngồi tế bào C. là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường C. Phân giải chất hữu cơ đơn giản tạo năng lượng Câu 4: Chức năng của ống tiêu hĩa ở thú ăn cỏ là: A. Tiêu hố hố học và cơ học. B. tiêu hố hố học và biến đổi sinh học. C. tiêu hố cơ học và biến đổi sinh học. D. Tiêu hố hố, cơ học và biến đổi sinh học Câu 5: Chiều hướng tiến hố của các hình thức tiêu hố ở động vật là: A. tiêu hố nội bào → tiêu hố nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hố ngoại bào. B. tiêu hố ngoại bào → tiêu hố nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hố nội bào. C. tiêu hố nội bào → tiêu hố ngoại bào → tiêu hố nội bào kết hợp với ngoại bào. D. tiêu hố nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hố nội bào → tiêu hố ngoại bào. Câu 6: Thú ăn thực vật cĩ ruột dài , vì A. thức ăn nghèo dinh dưỡng, khĩ tiêu hĩa. B. động vật cĩ bộ răng khơng phát triển C. chứa được nhiều thức ăn. D. động vật cĩ dạ dày đơn Câu 7: Chọn câu cĩ nội dung sai: A. thú ăn thịt cĩ manh tràng thối hĩa thành ruột tịt vì thức ăn mềm, dễ tiêu hĩa. B. manh tràng cĩ chứa khu hệ vi sinh sống cộng sinh giúp tiêu hĩa thức ăn. C. manh tràng của trâu bị phát triển hơn ở thỏ ngựa vì kích thước cơ thể lớn hơn. D. mức độ phát triển của manh tràng theo thứ tự tăng dần là: động vật ăn thịt → động vật nhai lại → động vật ăn thực vật khơng nhai lại. HƠ HẤP - 13 -
  14. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 Câu 8: Ở động vật, hơ hấp ngồi được hiểu là: A. Hơ hấp ngoại bào. B. Trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường C. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể D. Trao đổi khí qua các lỗ thở của cơn trùng Câu9: Các loại động vật cĩ xương sồng ở cạn, hình thức hơ hấp chủ yếu là: A.Hơ hấp bằng phổi. B. Hơ hấp bằng hệ thống ống khí. C.Hơ hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hơ hấp bằng mang. Câu 10: Ý nào dưới đây khơng đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật? A. Cĩ sự lưu thơng khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đĩ khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. B. Cĩ sự lưu thơng khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đĩ khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua. D. Bề mặt trao đổi khí rộng và cĩ nhiều mao mạch và máu cĩ sắc tố hơ hấp Câu 11:Sự lưu thơng khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ : A. Sự co dãn của phần bụng. B. Sự vận động của cánh. C. Sự co dãn của túi khí. D. Sự di chuyển của chân Câu 12: Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều? A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn. B. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng. C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều và cá bơi ngược dịng nước. D. Vì cá bơi ngược dịng nước, các cung mang cĩ nhiều mạch máu. Câu 13: Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi? A. Vì một lượng O2 cịn lưu giữ trong phế nang. B. Vì một lượng O2 cịn lưu giữ trong phế quản. C. Vì một lượng O2 đã ơ xy hố các chất dự trữ bên trong cơ thể. D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi. Câu 14: Vì sao phổi của thú cĩ hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bị sát lưỡng cư? A. Vì phổi thú cĩ cấu trúc phức tạp, kích thước lớn hơn. B. Vì phổi thú cĩ kích thước lớn, nhiều mao mạch hơn. C. Vì phổi thú cĩ khối lượng lớn, nhiều phế nangvà mao mạch hơn. D. Vì phổi thú cĩ nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. Câu 15: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn? A. Vì diện tích trao đổi khí cịn rất nhỏ và mang bị khơ nên cá khơng hơ hấp được. B. Vì độ ẩm trên cạn thấp nên miệng và diềm mang khơng đĩng mở được. - 14 -
  15. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 C. Vì khơng hấp thu được O2 của khơng khí. D. Vì nhiệt độ trên cạn cao làm cá bị mất nhiệt. TUẦN HỒN Câu 16. Những nhĩm động vật nào sau đây cĩ hệ tuần hồn hở? A. Sứa; giun trịn; giun đất. B. Cơn trùng; lưỡng cư; bị sát. C. Cá; sâu bọ; ruột khoang. D. Cơn trùng; thân mềm. Câu 17. Những nhĩm động vật nào sau đây cĩ hệ tuần hồn kép (cĩ 2 vịng tuần hồn)? A. Lưỡng cư, bị sát, sâu bọ. B. Cá, thú, giun đất. C. Lưỡng cư, chim, thú. D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái. Câu 18. Con đường đi của máu trong hệ tuần hồn kín diễn ra theo trật tự nào dưới đây? A. Tim động mạch mao mạch tĩnh mạch tim. B. Tim động mạch tĩnh mạch mao mạch tim. C. Tim mao mạch động mạch tĩnh mạch tim. D. Tim tĩnh mạch mao mạch động mạch tim. Câu 19. Trong hệ tuần hồn của thú, ở loại mạch nào sau đây thường cĩ huyết áp lớn nhất? A. Cung động mạch. B. Động mạch vừa. C. Tĩnh mạch. D. Mao Câu 20. Khi nĩi về đặc điểm của hệ tuần hồn hở, phát biểu nào sau đãv đủng? A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh. C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. Câu 21. Khi nĩi về sự thay đổi huyết áp trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng? A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch. B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch. C. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất ở mao mạch. D. Huyêt áp cao nhât ở động mạch chủ và giữ ơn định tĩnh mạch và mao mạch. Câu 22. Khi nĩi về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng? A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch. B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch. D. Luơn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch. thực hiện Câu 23. Ở tim của nhĩm động vật nào sau đây khơng cĩ sự pha trộn giữa dịng máu giàu O2 và dịng máu giàu CO2? - 15 -
  16. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 A. Cá xương, chim, thú. B. Bị sát (trừ cá sấu), chim, thú. C. Lưỡng cư, thú. D. Lưỡng cư, bị sát, chim. CÂN BẰNG NỘI MƠI Câu 24: Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trị của các thành phần nào sau đây? A. Gan và thận B. Phổi và Thận C. Tuyến ruột và tuyến tụy D. Các hệ đệm B. Câu25: Hệ đệm bicacbonat (NaHCO3/Na2CO3 ) cĩ vai trị nào sau đây? A. Duy trì cân bằng lượng glucozo trong máu. B. Duy trì cân bằng nhiệt độ cơ thể. C. Duy trì cân bằng pH của máu. D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu. Câu 26: Khi ta bị mất nhiều mồ hơi do lao động nặng nhọc thì biến đổi nào sau đây diễn ra trong cơ thể? 1.Huyết áp tăng 2. Áp suất thẩm thấu của máu giảm 3. Lượng ADH trong máu tăng 4. Anđơsteron trong máu tăng. A.1.2.3.4. B. 2,3,4. C. 1,2,3. D. 2,3 Câu 27: Khi nĩi về điều hịa lượng đường trong máu, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng 1. Hoocmon insulin cĩ tác dụng chuyển hĩa glucozo, làm giảm lượng glucozo trong máu. 2. Glucagon cĩ tác dụng làm tăng đường huyết bằng cách chuyển hĩa glicogen thành glucozo tại gan và cơ. 3. Adrenalin khơng cĩ vai trị làm tăng lượng đường trong máu 4. Hoocmon ADH cĩ tác dụng làm tăng đường huyết A.3,4. B. 1.4. C. 1,2. D. 2,3 Chương II. CẢM ỨNG A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT 113. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là: A. Xẩy ra nhanh , dễ nhận thấy. B. Xảy ra chậm , khĩ nhận thấy. C. Xẩy ra nhanh , khĩ nhận thấy. D. Xẩy ra chậm , dễ nhận thấy. 114. Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đĩ là kết quả của: A. hướng sáng.B. hướng tiếp xúc. C. hường trọng lực âm D. cả 3 phương án trên. 115. Hướng động ở cây cĩ liên quan tới: A. các nhân tố mơi trường. B. sự phân giải sắc tố. C. đĩng khí khổng. D. thay đổi hàm lượng axitnuclêic 116. Tác nhân của hướng trọng lực là: A. đất. B. ánh sáng. C. chất hĩa học D. sự va chạm. - 16 -
  17. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 117. Ở thực vật cĩ các kiểu ứng động: A. ứng động sinh trưởng. B. ứng động khơng sinh trưởng. C. ứng động sức trương.D. cả A và B. 118 Sự đĩng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào? A. Hướng hố. B .Ứng động khơng sinh trưởng. C. Ứng động sức trương. D. Ứng động tiếp xúc. 118 A. Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành: A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thuỷ ứng động, điện ứng động. B. ứng động sinh trưởng. ứng động khơng sinh trưởng. C. hố ứng động , ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương. D. cả A và C 119. Hoa của cây bồ cơng anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động : A. dưới tác động của ánh sáng. B.dưới tác động của nhiệt độ. C. dưới tác động của hố chất. D.dưới tác động của điện năng 120. Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là ứng động : A. dưới tác động của ánh sáng.B.dưới tác động của nhiệt độ. C. dưới tác động của hố chất. D.dưới tác động của điện năng 121. Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu : A. ứng động sinh trưởng. B. quang ứng động. C. ứng động khơng sinh trưởng D. điện ứng động. 122. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vĩ là kết hợp của: A. ứng động tiếp xúc và hố ứng động. B.quang ứng động và điện ứng động. C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động. D. ứng động tổn thường. B. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT Bài 26, 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT 123, Ở động vật đa bào : A. chỉ cĩ hệ thần kinh dạng lưới B. chỉ cĩ hệ thần kinh chuỗi hạch C. chỉ cĩ hệ thần kinh dạng ống. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C 124. Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nĩ? A. Co những chiếc vịi lạiB. Co tồn thân lại. C. Co phần thân lại. D. Chỉ co phần bị kim châm. 125. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự: A. Não bộ Hạch thần kinh Dây thần kinh Tủy sống. B. Hạch thần kinh Tủy sống Dây thần kinh Não bộ. C. Não bộ Tủy sống Hạch thần kinh Dây thần kinh. - 17 -
  18. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 D. Tủy sống Não bộ Dây thần kinh Hạch thần kinh. 126. Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chĩ dại ngay trước mặt , bạn cĩ thể phản ứng ( hành động ) như thế nào ? A. Bỏ chạy. B. tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném C. Đứng im.D. Một trong các hành động trên. 127 Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch cĩ ở những động vật: A. nghành ruột khoangB. giun dẹp, đỉa, cơn trùng C. cá, lưỡng cư, bị sát. D. Chim, thú. 128. Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và cĩ phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo thứ tự: tác nhân kích thích Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thơng tin Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên: A. Gai Thụ quan đau ở tay Tủy sống Cơ tay. B. Gai tủy sống Cơ tay Thụ quan đau ở tay. C. Gai Cơ tay Thụ quan đau ở tau Tủy sống. D. Gai Thụ quan đau ở tay Cơ tay Tủy sống 129. Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch cĩ thể trả lời cục bộ ( Như co 1 chân ) khi bị kích thích ? A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên. B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau. D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau. 130. Trùng biến hình thu chân giả để: A. bơi tới chỗ nhiều ơxi B. tránh chỗ nhiều ơxi C. tránh ánh sáng chĩi. D. Bơi tới chỗ nhiều ánh sáng. 3, Kể thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người: A. Thụ quan đau ở da Đường cảm giác Tủy sống Đường vận động Cơ co B. Thụ quan đau ở da Đường vận động Tủy sống Đường cảm giác Cơ co C. Thụ quan đau ở da Tủy sống Đường cảm giác Đường vận động Cơ co D.Thụ quan đau ở da Đường cảm giác Đường vận động Tủy sống Cơ co 131 Các phản xạ sau đâu là phản xạ cĩ điều kiện: A. Nghe nĩi đến quả mơ tiết nước bọt. B. Ăn cơm tiết nước bọt. C. Em bé co ngĩn tay lại khi bị kim châm. D. Tất cả đều đúng Bài 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ 132 Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là: A. – 50mV B. – 60mV.C. – 70mV. D. – 80mV 134 Để duy trì điện thế nghỉ, bơm K+ - Na+ cĩ vai trị chuyển: A. Na+ từ ngồi vào trong màng. B. Na+ từ trong ra ngồi màng. C. K+ từ trong ra ngồi màng.D. K + từ ngồi vào trong màng. 135 Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi: A. cổng K+ và Na+ cùng đĩng.B. cổng K + mở và Na+ đĩng. C. cổng K+ và Na+ cùng mở. D. cổng K+ đĩng và Na+ mở. 136. Trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ sự phân bố các ion Natri bên ngồi tế bào ( mM) là: A. 5 mM B. 10 mM C. 15 mMD. 150 Mm - 18 -
  19. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 137.Mặt ngồi của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi ( Khơng hưng phấn) tích điện: A. Trung tính. B. Dương. C. Âm. D. Hoạt động Bài 29: ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH 138. Xung thần kinh là: A. sự xuất hiện điện thế hoạt động B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động C. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động 139. Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự: A. Mất phân cực ( Khử cực) Đảo cực Tái phân cực. B. Đảo cực Tái phân cực Mất phân cực ( Khử cực) C. Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực Đảo cực D. Đảo cực Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực. 140. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục cĩ bao miêlin lại “nhảy cĩc” ? A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện. B. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh. C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie. D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng. 141.Vì sao trong ĐTHĐ xảy ra giai đoạn mất phân cực? A. Do Na+ đi vào làm trung hồ điện tích âm trong màng TB. B. Do Na+ đi vào làm trung hồ điện tích trong và ngồi màng TB. C. Do K+ đi vào làm trung hồ điện tích âm trong màng TB. D. Do K+ đi vào làm trung hồ điện tích trong và ngồi màng TB. 142. Quá trình hình thành điện thế hoạt động kéo dài: A. 2 – 3 phần nghìn giây B. 3 – 5 phần nghìn giây C. 3 – 4 phần nghìn giây D. 4 – 5 phần nghìn giây Bài 29: TRUYỀN TIN QUA XI NÁP 143.Diện tiếp xúc giữa các nơron, giữa các nơron với cơ quan trả lời được gọi là: A. Diện tiếp diện. B. Điểm nối. C. Xináp. D. Xiphơng. 144. Cấu trúc khơng thuộc thành phần xináp là: A. khe xináp. B. Cúc xináp. C. Các ion Ca+. D. màng sau xináp. 145.Vai trị của ion Ca+ trong sự chuyển xung điện qua xináp: A. Tạo mơi trường thích hợp để các chất trung gian hố học hoạt động. B. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hố học. C. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp . D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hố học vào màng trước xináp và vỡ ra. 146. Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xináp hĩa học bị chậm hơn so với xináp điện là: A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dịng điện bị phân tán. B. Cần cĩ thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất mơi giới khuếch tán qua khe xináp. C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất mơi giới hố học. D. Phải cĩ đủ thời gian để phân huỷ chất mơi giới hố học - 19 -
  20. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 147. Quá trình truyền tin qua xináp gồm các giai đoạn theo thứ tự: A. Ca2+ vào làm bĩng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phĩng axêtincơlin vào khe xi náp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp axêtincơlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp B. Ca2+ vào làm bĩng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phĩng axêtincơlin vào khe xi náp axêtincơlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp C. axêtincơlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp Ca2+ vào làm bĩng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phĩng axêtincơlin vào khe xi náp D. Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp Ca2+ vào làm bĩng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phĩng axêtincơlin vào khe xi náp axêtincơlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Bài 31.32: TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT 148.Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau: A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp B. bẩm sinh, học được C. bẩm sinh, hỗn hợp D. học được, hỗn hợp 149.Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính: A. bẩm sinh B. hỗn hợp C. học được D. cả 3 đều đúng 120. Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính: A. kích thích hệ thần kinh cơ quan thụ cảm cơ quan thực hiện hành động B. kích thích cơ quan thụ cảm cơ quan thực hiện hệ thần kinh hành động C. kích thích cơ quan thực hiện hệ thần kinh cơ quan thụ cảm hành động D. kích thích cơ quan thụ cảm hệ thần kinh cơ quan thực hiện hành động 121.Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính: A. học đượcB. bẩm sinh C. hỗn hợp C. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp 122. Người đi máy trên đường thấy đèn đỏ thì dừng lại là tập tính A. học được B. bẩm sinh C. hỗn hợp C. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp 123. Bĩng đen ập xuống lặp lại nhiều lần, gà con khơng chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập: A. in vết.B. quen nhờn. C. điều kiện hố. D. học ngầm 124. Ngỗng con mới nở chạy theo người là kiểu học tâp: A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hố. D. học ngầm 125. Páp Lốp làm thí nghiệm - vừa đánh chuơng, vừa cho chĩ ăn giúp chĩ học tập kiểu: A. in vết. B. quen nhờn.C. điều kiện hố đáp ứng. D. học ngầm 126. Khi thấy đĩi bụng chuột chạy vào lồng nhấn bàn đạp để lấy thức ăn là kiểu học tập: A. in vết. B. quen nhờn. C. học khơn.D. điều kiện hố hành động. Câu . Những nhận thức về mơi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chĩng tìm được thức ăn và tránh thú săn mồi là kiểu học tập: A. in vết. B. quen nhờn.C. học ngầm D.điều kiện hố. 127. Tinh tinh xếp các hịm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiểu học tập: A. in vết.B. học khơn. C. học ngầm D.điều kiện hố. 128. Một con mèo đang đĩi chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nĩ đã vội vàng chạy xuống bếp. đây là 1 ví dụ về hình thức học tâp: A. quen nhờn.B. điều kiện hố đáp ứng. C. học khơn. D. điều kiện hố hành động. 129. Thày dạy tốn yêu cầu bạn giải 1 bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã cĩ, bạn đã giải được bài tập đĩ. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập: A. in vết.B. học khơn. C. điều kiện hố đáp ứng. D. học ngầm 130. Nếu thả 1 hịn đá nhỏ bên cạnh con rùa , rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đĩ nhiều lần thì rùa sẽ khơng rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập: A. in vết.B. quen nhờn. C. học ngầm D. học khơn. - 20 -
  21. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 131. Hổ, báo bị sát đất đến gần con mồi rồi rượt đuổi cắn vào cổ con mồi là tập tính: A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản. D. di cư. 132. Hươu đực quệt dịch cĩ mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nĩ vào cành cây để thơng báo cho các con đực khác là tập tính: A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ. 134. Đến mùa sinh sản Cơng đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lơng là tập tính: A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ.C. sinh sản. D. di cư. 135. . Cị coăm thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính: A. kiếm ăn. B. sinh sản.C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ. 136. . Trong 1 đàn gà cĩ 1 con cĩ thể mổ bất kì con nào trong đàn là tập tính: A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ. C. vị tha. D. di cư. 137. Kiến lính sắn sàng chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính: A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ.C. vị tha. D. di cư. 138. Hải li đắp đập ngăn sơng, suối để bắt cá là tập tính: A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. Xã hội.D. kiếm ăn 139 . Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nĩ là tập tính: A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. di cư. D. Xã hội 140. Chim én tránh rét vào mùa đơng là tập tính: A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản.C. di cư. D. Xã hội 141. Chĩ sĩi, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính: A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. di cư.D. Xã hội 142. Vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là tập tính: A. sinh sản. B. bảo vệ lãnh thổ. C. di cư. D. Xã hội 143. Dạy voi, khỉ, hổ làm xiếc ừa ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào: A. săn bắn.B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phịng 144. Dạy chĩ, chim ưng săn mồi là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào: A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phịng 145. Làm bù nhìn ở ruộng, nương để đuổi chim chĩc phá hoại mùa màng là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào: A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phịng 146. Nghe tiếng kẻng, trâu bị nuơi trở về chuồng là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào: A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng.D. chăn nuơi 147. Ứng dụng chĩ để bắt kẻ gian và phát hiện ma tuý là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào. A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng.D. an ninh quốc phịng. Chương III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN A. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT Bài 34: SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT 148 . Thư tự các loại mơ phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm là: A. mơ phân sinh đỉnh mơ phân sinh bên mơ phân sinh đỉnh rễ - 21 -
  22. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 B. mơ phân sinh đỉnh mơ phân sinh đỉnh rễ mơ phân sinh bên C. mơ phân sinh đỉnh rễ mơ phân sinh đỉnh mơ phân sinh bên D. mơ phân sinh bên mơ phân sinh đỉnh mơ phân sinh đỉnh rễ 149 . Mơ phân sinh là nhĩm các tế bào: A. đã phân hốB. chưa phân hoa, duy trì được khả năng nguyên phân C. đã phân chia D. Chưa phân chia 150 . Những nét hoa văn trên đồ gỗ cĩ xuất xứ từ: A. cây cĩ vịng đời dài B. cây cĩ vịng đời trung bình C. vịng năm D. cây cĩ vịng đời ngắn 151 . Ở cây ngơ sinh trưởng chậm ở nhiệt độ: A. 10 37oC B. 15 30oC C.20 35oC D.25 38oC 152 . Ở cây ngơ sinh trưởng nhanh ở nhiệt độ: A. 30 37oC B. 35 40oC C.33 45oCD.37 44 oC Bài 35: HOOC MƠN THỰC VẬT 153 .: Hooc mơn thực vật cĩ tính chuyên hố: A. cao hơn hooc mơn ở động vật bậc cao`B. thấp hơn hooc mơn ở động vật bậc cao C. vừa phải D. Khơng cĩ tính chuyên hố 154 . Cơ quan nào của cây sau đây cung cấp Au xin ( AIA) A. Hoa B. Lá C. RễD. Hạt 155 . Au xin ( AIA) kích thích: A. quá trình nguyên phân và sinh trưởng dãn dài của tế bào B. tham gia vào hướng động, ứng động C. hạt nảy mầm , ra rễ phụ D.tất cả đều đúng 156 .Trong cây Gibêrêlin ( GA) được sinh ra chủ yếu ở: A. lá và rễ B. quả C. Hoa D. Cành 157 . Xitơkinin kích thích: A. sự phân hĩ tế bàoB. sự phân chia tế bào C. sự phân bố tế bào D. tất cả đều sai 158 . Êtilen cĩ vai trị A. thúc quả chĩng chín B. giữ cho quả tươi lâu C. giúp cây mau lớn D. Giúp cây chĩng ra hoa Bài 36: PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CĨ HOA 159 . Tuổi của cây 1 năm được tính theo: A. chiều cao cây B. đường kính thân C. số lá D. đường kính tán lá 160 . Phi tơcrơm là 1 loại prơtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng: A. ánh sáng lục và đỏB. ánh sáng đỏ và đỏ xa C. ánh sáng vàng và xanh tím D.ánh sáng đỏ và xanh tím 161 . Những cây nào sau đây thuộc cây ngắn ngày: A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt. B. Đậu cơ ve, dưa chuột, cà chua. C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụtD. Cúc, cà phê, lúa. 162 . Những cây nào sau đây thuộc cây dài ngày: A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt. B. Đậu cơ ve, dưa chuột, cà chua. C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt D. Cúc, cà phê, lúa. 163 . Những cây nào sau đây thuộc cây trung tính: A. A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt.B. Đậu cơ ve, dưa chuột, cà chua. C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt D. Cúc, cà phê, lúa. - 22 -
  23. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 164 . Thời điểm ra hoa ở thực vật 1 năm cĩ phản ứng quang chu kì của thực vật là: A. chiều cao của thân B. đường kính gốc C. theo số lượng lá trên thân D. cả A, B, C 165. Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: A. diệp lục b B. carơtenơit C. phitơcrơm D. diệp lục a, b và phitơcrơm Bài 37: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT 166 . Sinh trưởng của động vật là hiện tượng: A. tăng kích thước và khối lượng cơ thể B. đẻ con C. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể D. phân hố tế bào 167 . phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm: A. sinh trưởng B. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể C. Phân hố tế bàoD. tất cả đều đúng 168 . Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn: A. phơi B. phơi và hậu phơi C. hậu phơi D. Phơi thai và sau khi sinh 169 . Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn: A. phơi B. phơi và hậu phơi C. hậu phơiD. Phơi thai và sau khi sinh 170 . Sự phát triển của trâu, bị là kiểu phát triển: A. khơng qua biến thái B. biến thái khơng hồn tồn C. biến thái hồn tồn D. tất cả đều đúng 171 . Sự phát triển của ong, muỗi là kiểu phát triển: A. khơng qua biến thái B. biến thái khơng hồn tồn C. biến thái hồn tồn D. tất cả đều đúng 172. Sự phát triển của ếch, nhái là kiểu phát triển: A. khơng qua biến thái B. biến thái khơng hồn tồn C. biến thái hồn tồn D. tất cả đều đúng 173 . Sự phát triển của tơm, ve sầu là kiểu phát triển: A. khơng qua biến tháiB. biến thái khơng hồn tồn C. biến thái hồn tồn D. tất cả đều đúng 174 . Sự phát triển của cào cào, cua là kiểu phát triển: A. khơng qua biến tháiB. biến thái khơng hồn tồn C. biến thái hồn tồn D. tất cả đều đúng 175 . Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phơi ở động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau đây. A. Hợp tử mơ và các cơ quan phơi B. Phơi hợp tử mơ và các cơ quan C. Phơi mơ và các cơ quan hợp tử D. Hợp tử phơi mơ và các cơ quan 176 . Sơ đồ phát triển qua biến thái hồn tồn ở bướm theo thứ tự nào sau đây: A. Bướm trứng sâu nhộng bướm B. Bướm sâu trứng nhộng bướm C. Bướm nhộng sâu trứng bướm D. Bướm nhộng trứng sâu bướm . 177 . Sơ đồ phát triển qua biến thái khơng hồn tồn ở châu chấu theo thứ tự nào sau đây: Lột xác A. Châu chấu trưởng thành ấu trùng ấu trùng trứng châu chấu trưởng thành Lột xác B. Châu chấu trưởng thành trứng ấu trùng ấu trùng châu chấu trưởng thành - 23 -
  24. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 C. Châu chấu trưởng thành ấu trùng trứng châu chấu trưởng thành D. Tất cả đều sai 178 .Cĩ các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những lồi nào thuộc động vật phát triển khơng qua biến thái. A. Cánh cam, bọ rùaB. cá chép, khỉ C. Bọ ngựa, cào cào D. Tất cả đều đúng 179 . Cĩ các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những lồi nào thuộc động vật phát triển qua biến thái hồn tồn. A. Cánh cam, bọ rùa B. cá chép, khỉ C. Bọ ngựa, cào cào D. Tất cả đều đúng 180 . Cĩ các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những lồi nào thuộc động vật phát triển qua biến thái khơng hồn tồn. A. Cánh cam, bọ rùa B. cá chép, khỉ C. Bọ ngựa, cào cào D. Tất cả đều đúng Bài 38, 39: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT 181 . Hooc mơn sinh trưởng ( GH) do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hồn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 182 . Hooc mơn tirơxin do: A. tuyến yên tiết raB. tuyến giáp tiết ra C. tinh hồn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 183 . Hooc mơn Testostêron do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hồn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 184 . Hooc mơn Ơstrơgen do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hồn tiết raD. buồng trứng tiết ra 185 . Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá ít hoocmơn sinh trưởng ( GH) sẽ gây ra hiện tượng: A. người bé nhỏ B. người khổng lồ. C. người bình thường D. tất cả đều đúng 186 . Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá nhiều hoocmơn sinh trưởng ( GH) sẽ gây ra hiện tượng: A. người bé nhỏB. người khổng lồ. C. người bình thường D. tất cả đều đúng 187 . Các loại hooc mơn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật cĩ xương sống là: A.hooc mơn sinh trưởng và tirơxin B.hooc mơn sinh trưởng và Testostêron C. testostêron và Ơstrơgen D. hooc mơn sinh trưởng, tirơxin, Testostêron và Ơstrơgen 188 . Hai loại hooc mơn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của cơn trùng là: A. testostêron và ơstrơgen B. echđisơn và juvennin C. testostêron và echđisơn D.ơstrơgen và juvennin Chương IV SINH SẢN A. SINH SẢN Ở THỰC VẬT - 24 -
  25. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 Bài 41 SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT 189 . Sinh sản là: A .quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển của lồi. B. quá trình tạo ra những cá thể mới. C. quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển khơng liên tục của lồi. D. cả A vàB 190 . Ở thực vật cĩ 2 kiểu sinh sản: A. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử. B. sinh sản phân đơi và nảy chồi. C. sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính. D. sinh sản bằng thân củ và thân rễ. 191 . Sinh sản vơ tính là: A. con sinh ra khác mẹ B. con sinh ra khác bố, mẹ. C. con sinh ra giống bố, mẹ. D. Con sinh ra giống nhau và giống mẹ. 192 . Ở Thực vật cĩ 2 hình thức sinh sản vơ tính là: A. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng. B. sinh sản bằng hạt và sinh sdản bằng cành C. sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá. D. sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ. 193 . Khoai tây sinh sản bằng: A. rễ củ.B. thân củ. C. Thân rễ. D. Lá. 194 . Cây thu hải đường sinh sản bằng: A. rễ. B. cành. C. Thân. D. Lá. 195 . Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên gồm: A. sinh sản bằng lá, rễ củ, thân củ, thân bị, thân rễ. B. giâm, chiết, ghép cành. C. rễ củ, ghép cành, thân hành. D. Thân củ, chiết, ghép cành. 196 . Cơ sở sinh lí của cơng nghệ nuơi cấy tế bào và mơ thực vật là: A. dựa vào cơ chế nguyên phân và giảm phân B. dưa. Vào cơ chế giảm phân và thụ tinh. C.dựa vào tính tồn năng của tế bào. C. dựa vào cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. 197 . Vai trị của sinh sản sinh dưỡng đối với sản xuất nơng nghiệp là: A. duy trì các tính trạng tốt cho con người. B. nhân nhanh giống cây trồng cần thiết trong thời gian ngắn. C. phục chế các giống cây trồng quý đang bị thối hố. D. tất cả các phương án trên. 198 . Khi ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì: A. giảm mất nước qua lá. B. tập trung nước nuơi tế bào cành ghép. C. để cành khỏi bị héo.D. cả A và B. 199 . Những ưu điểm của cành chíêt và cành giâm so với cây trồng từ hạt: A. Giữ nguyên được tính trạng mà người ta mong muốn. B. ớm ra hoa kết quả nên ớm ợc thu hoạch. C. lâu già cỗi. D. cả A và B. 200 . Ngồi tự nhiên cây tre sinh sản bằng: A. lĩng.B. thân rễ. C. đỉnh sinh trưởng. D. rễ phụ. 201 . Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để: A. dịng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép. B. cành ghép khơng bị rơi. C. nước di chuyển tờ gốc ghép lên cành ghép khơng bị chảy ra ngồi. D.cả A, B và C. - 25 -
  26. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT 202 . Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: A. nhị, cánh hoa, đài hoa.B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ. C. cánh hoa và đài hoa. D. bầu nhuỵ và cánh hoa. 203 . Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành: A. hai tế bào con (n) B. ba tế bào con (n) C. bốn tế bào con (n) D. năm tế bào con (n) 204 . Trong sự hình thành túi phơi, từ 1 tế bào mẹ (2n) của nỗn trong bầu nhuỵ giảm phân hình thành: A. hai tế bào con (n) B. ba tế bào con (n) C. bốn tế bào con (n) xếp chồng lên nhau. D. năm tế bào con (n) 205 . Sự phát triển của hạt phấn theo thứ tự: A. tế bào trong bao phấn giảm phân bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân bốn hạt phấn (n). B. tế bào trong bao phấn giảm phân bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân. C. tế bào trong bao phấn giảm phân bốn hạt phấn (n) . D. tế bào trong bao phấn giảm phân bốn hạt phấn (n) bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân. 206 . Sự phát triển của túi phơi theo thứ tự sau: A. bầu nhụy nỗn túi phơi. B.bầu nhụy nỗn đại bào tử túi phơi. C bầu nhụy đại bào tử túi phơi. D.bầu nhụy túi phơi. 207 . Thụ tinh kép là: A. hai giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng. B. một giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng C. hai giao tử đực kết hợp với 1 tế bào trứng D. cùng lúc - giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với tế bào trứng (n) hợp tử (2n). - giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với nhân lưỡng bội (2n) nhân tam bội (3n). 208 . Hạt cĩ nội nhũ là hạt của: A. cây 1 lá mầm. B. cây 2 lá mầm. C. cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. D. cả 3 phương án trên. 209 . Hạt khơng cĩ nội nhũ là hạt của: A. cây 1 lá mầm.B. cây 2 lá mầm. C. cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. D. cả 3 phương án trên. 210 . Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: A. tiết kiệm vật liệu di truyến ( do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh ). B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phơi phát triển. C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội. D.cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phơi và thời kì đầu của cá thể mới. Bài 44: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 211 . Sinh sản vơ tính gặp ở: A. nhiều lồi động vật cĩ tổ chức thấp. B. hầu hết động vật khơng xương sống. C. động vật cĩ xương sống. D. Động vật đơn bào. 212 . Sinh sản hữu tính gặp ở: A. nhiều lồi động vật cĩ tổ chức thấp. B. động vật đơn bào. C. động vật cĩ xương sống. D. hầu hết động vật khơng xương sống và động vật cĩ xương sống 213 . Sinh sản vơ tính dựa trên cơ sở: A. phân bào giảm nhiễm - 26 -
  27. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 B. phân bào nguyên nhiễm C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm D. phân bào giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh 214 . Phân đơi là hình thức sinh sản cĩ ở: A. động vật đơn bào và động vật đa bào. B. động vật đơn bào C. động vật đơn bào và giun dẹp. D. động vật đa bào. 215 . Nảy chồi là hình thức sinh sản cĩ ở: A. bọt biển và ruột khoang. B. trùng roi và thủy tức C. trùng đế giày và thủy tức. D. a míp và trùng roi. 216 . Phân mảnh là hình thức sinh sản cĩ ở: A. trùng roi và bọt biển.B. bọt biển và giun dẹp. C. a míp và trùng đế giày. D. a míp và trùng roi. 217 . Trinh sinh là hình thức sinh sản cĩ ở: A. chân đốt, lưỡng cư, bị sát và 1 số lồi cá. B. chân đốt, lưỡng cư và bị sát C. chân đốt, cá và lưỡng cư. D. cá, tơm, cua. 218 . Trong hình thức sinh sản trinh sinh- Trứng khơng được thụ tinh phát triển thành: A. ong thợ chứa (n) NST. B. ong chúa chứa (n) NST. C. ong đực chứa (n) NST. D. ong đực, ong thợ và ong chúa. 219 . Trong sinh sản vơ tính các cá thể mới sinh ra: A. giống nhau và giống cá thể gốc. B. khác nhau và giống cá thể gốc. C. giống nhau và khác cá thể gốc. D. cả 3 phương án trên. 220 . Cừu Đơly được sinh ra bằng phương pháp: A. sinh sản hữu tính.B. nhân bản vơ tính. C. nuơi cấy mơ. D. ghép mơ. 221 . Tại sao chưa thể tạo ra được cá thể mới từ 1 tế bào hoặc mơ của động vật cĩ tổ chức cao? A. Vì cơ thể cĩ cấu tạo phức tạp. B. Vì hệ thần kinh phát triển mạnh. C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức. D. Tất cả đếu sai. 222 . Sự giống nha giữa sinh sản vơ tính ở thực vật và sinh sản vơ tính ở động vật A. đều khơng cĩ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. đều tạo ra cá thể mới bàng cơ chế nguyên phân. C. đều cĩ các kiểu sinh sản giống nhau D.Cả A và B 223 . Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột cĩ thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vơ tính bị chết, vì sao? A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen. B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen. C. Do thời tiết khắc nghiệt. D. Tất cả đều sai. 224 . Sau 1 thời gian bị đứt đuơi, thằn lằn mọc đuơi mới là hiện tượng: A. sinh sản vơ tính.B. tái sinh bộ phận bị mất. C. sinh sản hữu tính. D. cả 3 phương án trên. Bài 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 225 . Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp là: A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng thụ tinh tạo thành hợp tử Phát triển phơi và hình thành cơ thể mới. B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng Phát triển phơi và hình thành cơ thể mới. C. Phát triển phơi và hình thành cơ thể mới thụ tinh tạo thành hợp tử giảm phân hình thành tinh trùng và trứng . D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng thụ tinh tạo thành hợp tử. 226 . Những lồi nào sau đây là sinh vật lưỡng tính ? A. giun đất, ốc sên, cá chép. B.giun đất, cá trắm. C. giun đất, ốc sên D. Tằm, ong, cá. - 27 -
  28. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 ƠN THPT QUỐC GIA 2018 227 . Ở động vật sinh sản hữu tính cĩ các hình thức thụ tinh A. thụ tinh ngồi và thụ tinh trong. B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo. B. thụ tinh ngồi và thụ tinh cgeos. D. thụ tinh trong và tự thụ tinh. 228 . Ếch là lồi: A. Thụ tinh trong.B. Thụ tinh ngồi. C. tự thụ tinh. D. thụ tinh chéo. 229 . Rắn lá lồi : A. Thụ tinh trong. B. Thụ tinh ngồi. C. tự thụ tinh. D. thụ tinh chéo. 230 . trong sinh sản hữu tính cĩ 1 số lồi đẻ trứng : A.cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt B.cá chép, lợn, gà, chĩ mèo. C.Trâu bị, ngựa, vịt. D.Tất cả đều sai. 231 . trong sinh sản hữu tính cĩ 1 số lồi đẻ con : A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt. B. lợn,chĩ, mèo, trâu, bị, cá mập xanh C.trâu bị, ngựa, vịt. D. Tất cả đều sai. 232 . So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật. A đều cĩ sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái Hợp tử (2n) B. hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ. C. quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triến của hợp tử D. cả A và B. HẾT - 28 -