Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_10.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 10
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10 Câu 1: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ A. trong ROM. B. trong CPU. C. trong RAM. D. trên bộ nhớ ngoài. Câu 2: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập. B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. C. chế tạo máy tính. D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin. Câu 3: Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác: A. so sánh và tính toánB. xuất/nhập dữ liệu và so sánh C. tính toán và xuất nhập dữ liệuD. so sánh và nhập dữ liệu Câu 4: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là A. Bit. B. KB. C. MB. D. Byte. Câu 5 : Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình A. chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin trong máy tính. B. chuyển thông tin về dạng mã ASCII. C. chuyển thông tin về dạng mã máy mà máy tính xử lý được. D. thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác không hiểu được. Câu 6: Trong tin học thư mục là một A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng. B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp. C. mục lục để tra cứu thông tin. D. tập hợp các tệp và thư mục. Câu 7: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng A. 10 bit. B. 1 byte. C. 1 bit. D. 2 byte. Câu 8: Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows A. BAI TAP.PAS B. BAITAP*.PAS C. BAITAP?.PAS D. BAI/TAP.PAS Câu 9: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 5 trong hệ thập phân A. 1011. B. 111. C. 1111. D. 101. Câu 10: Hệ điều hành là A. phần mềm ứng dụng. B. phần mềm hệ thống. C. phần mềm văn phòng. D. phần mềm tiện ích. Câu 11: Dãy bit 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân A. 98. B. 20. C. 15. D. 21. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ? A. Lập trình và soạn thảo văn bản. B. Ứng dụng đồ hoạ. C. Công cụ xử lí thông tin. D. Giải trí. Câu 13: Cho thuật toán diễn đạt bằng sơ đồ khối như sau. Với a = 10 và b = 7, kết quả của thuật toán là bao nhiêu? A. q = 1, r = 3; B. q = 0, r = 10; C. q = 1, r = 10. D. q = 3, r =10; Câu 14: Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách: A. Liệt kêB. Sơ đồ khốiC. Tổng hợpD. Liệt kê hoặc sơ đồ khối Câu 15: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 76 trong hệ thập phân A. 10111011. B. 01010111. C. 1001100. D. 11010111. Câu 16: Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ A. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài. B. một gói tin. C. một trang web. D. một văn bản. Câu 17: Muốn di chuyển một tập tin trong Window Explorer ta dùng phím tắt, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + X \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V B. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + Z \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V C. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + C \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V D. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + I \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V Câu 18: Khi mua máy tính người ta thường hay quan tâm tới thiết bị nào nhiều nhất? A. RAMB. CPU C. MainboardD. ROM. Câu 19: BKAV là: A. Phần mềm công cụ B. Phần mềm tiện ích C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm ứng dụng
- Câu 20: Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác ABC, tính diện tích của tam giác đó? Input của bài toán trên là gì? A. a, b, cB. ABC, diện tíchC. Diện tích D. a, b, c, diện tích Câu 21: Trong thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như sau: 3 7 4 8 19 15 9 12 Khi thuật toán kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? A. Max=19 tại i=1B. Max=19 tại i=5C. Max=19 tại i=6D. Max=19 tại i=4 Câu 22: Bộ mã ASCII chỉ mã hoá được A. 127 kí tự. B. 256 kí tự. C. 255 kí tự. D. 512 kí tự. Câu 23: Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện A. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER. B. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER. C. nháy chuột trái/ chọn COPY. D. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW. Câu 24: Thông tin là A. văn bản và số liệu. B. hiểu biết về dãy bit. C. hiểu biết về một thực thể. D. hình ảnh và âm thanh. Câu 25: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính ? A. Phần mềm công cụ.B. Phần mềm hệ thống.C. Phần mềm ứng dụng.D. Phần mềm tiện ích. Câu 26: “ (1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là? A. Input – Output - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Input – Output C. Thuật toán – thao tác – Output – Input D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output Câu 27: Thuật toán có tính: A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắnB. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định. C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output. Câu 28: Hãy xác định Output của bài toán “Tính chu vi hình tròn với bán kính cho trước”: A. Tính chu vi của hình trònB. Bán kính của hình tròn C. Chu vi của hình trònD. Chu vi và bán kính hình tròn Câu 29: Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các tệp và thư mục? A. Microsoft Office B. Accessories C. Control Panel D. Windows Explorer Câu 30: Cho thuật toán sau: B1: Nhập 2 số nguyên a, b A. a = 3, b =10; B2: Nếu a>b thì a a – b , ngược lại b b – a B. a = 21, b = 3; B3: a a * b C. a = 7, b = 3; B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc. D. a = 70, b = 3; Với a = 7 và b = 10, kết quả của thuật toán là bao nhiêu? Câu 31: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng? A. Hệ cơ bát phân B. Hệ quy chiếu C. Hệ thập nhị phân D. Hệ nhị phân Câu 32: Biểu tượng My Computer chứa: A. Biểu tượng các đĩa B. Thông tin về mạng máy tính C. Tài liệu của tôi D. Tệp/thư mục đã xóa Câu 33: Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên một thư mục, tập tin như thế nào? A. Click phải lên đối tượng \ Search B. Click trái lên đối tượng \ Create shortcut C. Click phải lên đối tượng chọn \ Rename D. Click phải chuột lên đối tượng chọn \ Properties Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. Tự họcB. Ban?Tre.TXT C. Tom/Jerry.COM D. Pop\Rock.PAS Câu 35: Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện A. Start Turn off Stand By B. Start Turn off Hibernate C. Start Turn off Restart D. Start Turn off Turn off Câu 36: Để tạo thư mục mới chọn: A. File New folders B. Edit New folders C. Edit Copy D. File Save Câu 37: Trong hệ điều hành Windows phần mở rộng không được dài quá bao nhiêu ký tự? A. không quy định số lượng kí tự B. 255 C. 3 D. 8 Câu 38: Thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi? A. Màn hình. B. Bàn phím. C. Mouse D. CPU Câu 39: Hệ điều hành WINDOWS 10 là hệ điều hành: A. Giao tiếp tự do. B. Đa nhiệm một người dùng C. Đơn nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng Câu 40: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A. Xử lí thông tin B. Nhận thông tin C. Nhận biết được mọi thông tin D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài Câu 41: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua thành phần nào sau đây? A. Hệ Điều Hành B. Bàn phím C. Chuột D. Đĩa cứng
- Câu 42: Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau? A. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS B. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS C. D:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và D:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS D. D:\LOP 10\BAITAP\BT1.PAS và D:\LOP10\BAITAP\BT2.PAS Câu 43: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là ? A. Màn hình \ CPU \ Đĩa Cứng B. Đĩa cứng \ Màn hình \CPU C. Màn hình \ Máy in \ CPU D. Nhận thông tin \ Xử lý thông tin \ Xuất thông tin Câu 44: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài. C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài. Câu 45: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: A. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu C. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính Câu 46: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu. B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh; Câu 47: Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính: A. Đĩa mềm B. Hệ điều hành C. Màn hình tinh thể lỏng D. Máy in. Câu 48: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây? A. Giao tiếp với ổ đĩa cứng B. Quản lý bộ nhớ trong C. Soạn thảo văn bản D. Tổ chức việc thực hiện chương trình Câu 49: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào? A. 0, 1, 2, , 9 B. 0, 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F C. 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F, G D. 0 và 1 Câu 50: Phần mở rộng trong tên tệp thường thể hiện: A. kích thước của tệp B. ngày/ giờ thay đổi tệp C. tên thư mục chứa tệp. D. kiểu tệp Câu 51: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua thành phần nào sau đây? A. Hệ Điều Hành B. Bàn phím C. Chuột D. Đĩa cứng Câu 52: Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng dưới đây: THIẾT BỊ CHỨC NĂNG 1/ Thiết bị vào a/ thực hiện các phép toán số học và lôgic 2/ bộ nhớ ngoài b/ để đưa thông tin ra màn hình 3/ bộ nhớ trong c/ điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan 4/ Bộ điều khiển d/ lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí. 5/ Bộ số học/lôgic e. dùng để nhập thông tin vào máy 6/ Thiết bị ra f/ lưu trữ dữ liệu lâu dài A. 1-a, 2-c, 3-d, 4-e, 5-f, 6-bB. 1-f, 2-e, 3-d, 4-c, 5-a, 6-b C. 1-e, 2-f, 3-d-, 4-c, 5-a, 6-bD. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-f, 6-e Câu 53: Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau: Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A , A , , A ; 1 2 N Bước 2: i 1; sum 0; Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc; Bước 4: Nếu A >0 và A 2 thì sum sum +A ; i i i Bước 5: Gán i i+1, quay lại Bước 3. Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây: A. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A , A , , A . 1 2 N B. Tính tổng các số dương trong dãy số A , A , , A . 1 2 N C. Tính tổng N số nguyên cho trước A , A , , A . 1 2 N D. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A , A , , A . 1 2 N Câu 54: Bản đồ là dạng thông tin A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Video Câu 55: Tiếng đàn là dạng thông tin A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Video
- Câu 56: Trong danh sách dưới đây, những mục nào là tên của hệ điều hành? 1. BASIC 2. UNIX 3. PASCAL 4. Windows 5. Linux 6. MS-DOS A. 2, 4, 5, 6 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 6, 5 Câu 57: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào : A. Động cơ hơi nướcB. Máy điện thoạiC. Máy tính điện tửD. Máy phát điện Câu 58: Sơ đồ khối gồm những hình khối nào sau đây: A. Hình chữ nhật, hình ovan, hình thoi, các mũi tên. B. Hình chữ nhật, hình ovan, hình thoi. C. Hình chữ nhật, hình ovan, hình bình hành, các mũi tên. Câu 59: Xác định Input của bài toán: kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên: A. Input: Số nguyên dương N và dãy N số nguyên a1, ,aN B. Input: Số nguyên dương N C. Input: Dãy N số nguyên dương a1, ,aN D. Input: N là số nguyên tố Câu 60: Bài toán tìm Min của một dãy số nguyên, xác định Output: A. Output: Số nguyên dương N và dãy N số nguyên a1, ,aN B. Output: Số nguyên dương N C. Output: Giá trị lớn nhất Min của dãy số. D. Output: Giá trị nhỏ nhất Min của dãy số. GOODLUCK