Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2019-2020

docx 27 trang thungat 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_10_nam_hoc_2019_202.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I 2019-2020 PHẦN LÝ THUYẾT Bài 1: Tin học là một ngành khoa học -Định nghĩa tin học Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội. Bài 2: Thông tin và dữ liệu - Khái niệm thông tin và dữ liệu Thông tin là tất cả các sự kiện, sự việc, ý tưởng, phán đoán làm tăng thêm sự hiểu biết của con người. Thông tin là những hiểu biết có thể có được về một thưc thể nào đó, được gọi là thông tin về thực thể đó. Muốn đưa thông tin vào máy tính, con người phải tìm cách biểu diễn thông tin sao cho máy tính có thể hiểu và xử lí được. Trong tin học, dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính. - Mã hóa thông tin trong máy tính Khái niệm mã hóa thông tin: là quá trình biến đổi thông tin về dạng bit để máy tính có thể hiểu và xử lý được. Thông tin phải được mã hóa về các dạng: văn bản, âm thanh hoặc hình ảnh. Để mã hóa thông tin dạng văn bản, ta chỉ cần mã hóa các kí tự. - Bộ mã ASCII dùng 8 bit để mã hóa các ký tự. trong bộ mã này các ký tự đánh số từ: 0 đến 255. Bộ mã ASCII chỉ mã hóa được 28=256 kí tự. - Bộ mã Unicode sử dụng 16 bit để mã hóa các kí tự. Bộ mã Unicode mã hóa được 216=65536 kí tự - Nguyên lí mã hóa nhị phân Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, Khi đưa vào máy tính, chúng đều biến đổi thành dạng chung - dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn. Bài 3: Giới thiệu về mày tính - Khái niệm hệ thống tin học + Hệ thống tin học dùng để nhập, xử lí, truyền và lưu trữ thông tin + Gồm 3 phần: phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người. 1
  2. - Bộ xử lí trung tâm CPU là phần quan trọng nhất của máy tính. Đó là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình. CPU gồm các bộ phận chính: + Bộ điều khiển( CU – Control Unit): điều khiển các bộ phận khác của máy tính làm việc. + Bộ số học logic( ALU – Arithmetic⁄ Logic Unit): thực hiện các phép toán số học và xử lí thông tin. + Thanh ghi( Register): lưu trữ các lệnh và dữ liệu 1 cách tạm thời. + Bộ nhớ truy cập nhanh( Cache): trung gian cho sự truy cập giữ bộ nhớ và thanh ghi. - Bộ nhớ trong Là bộ nhớ chính, nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu được xử lí Gồm 2 phần: + ROM( Read only Memory): chứa 1 số chương trình nạp sẵn, dữ liệu trong ROM không thể xóa được và không bị mất đi khi tắt máy. Có chức năng là kiểm tra các thiết bị và tạo giao tiếp giữa máy tính với chương trình mà người dùng đưa vào để khởi động. + RAM( Random Access Memory): là bộ nhớ có thể đọc, ghi và dữ liệu bị mất đi khi tắt máy. Khi chạy chương trình, máy tính truy cập dữ liệu có trong các ô nhớ, mỗi ô nhớ có 1 địa chỉ riêng biệt để truy cập tới. - Bộ nhớ ngoài + Dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài và hỗ trợ cho bộ nhớ trong + Dữ liệu tồn tại ngay cả khi đã tắt máy. + Thường là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ flash. + Việc tổ chức dữ liệu ở bộ nhớ ngoài và việc trao đổi dữ liệu ở bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong được thực hiện bởi hệ điều hành. - Nguyên lý Phôn Nôi-man Nguyên lí Phôn Nôi-man: Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình và truy cập theo đia chỉ tạo thành 1 nguyên lí chung gọi là nguyên lí Phôn Nôi-man. 2
  3. Bài 4: Bài toán và thuật toán - Khái niệm bài toán + Bài toán là một việc nào đó mà con người muốn máy tính thực hiện + Khi giải một bài toán trên máy tính ta cần quan tam 2yếu tố sau Input: Thông tin đã biết, thông tin đưa vào máy tính Output: Thông tin cần tìm, thông tin lấy ra từ máy tính - Khái niệm thuật toán Thuật toán là 1 dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo 1 trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ Input của bài toán, ta nhận được Output cần tìm. - Các tính chất của thuật toán + Tính dừng: thuật toán phải kết thúc sau 1 số hữu hạn lần thực hiện các thao tác. + Tính xác định: sau khi thực hiện 1 thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc hoặc là có đúng 1 thao tác để xác định để được thực hiện tiếp theo. + Tính đúng đắn: sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm. Bài 5: Ngôn ngữ lập trình - Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được - Các lệnh viết ở ngôn ngữ máy ở dạng mã nhị phân hoặc dạng mã hexa - Ưu điểm: khai thác triệt để đặc điểm phần cứng của máy - Nhược điểm: + Con người khó có thể hiểu được ngôn ngữ máy + Ngôn ngữ phức tạp, phụ thuộc nhiều vào phần cứng, chương trình viết mất nhiều công sức, cồng kềnh và khó hiệu chỉnh. - Ngôn ngữ bậc cao là ngôn ngữ có lệnh viết gần với ngôn ngữ tự nhiện hơn, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào loại máy, chương trình viết ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nâng cấp - Cần có 1 chương trình dịch để chuyển sang ngôn ngữ máy. - Một số ngôn ngữ bậc cao: Turbo Pascal, Java, C++ 3
  4. Bài 6: Giải bài toán trên máy tính Giải bài toán trên máy tính trải qua 5 bước - B1: xác định bài toán - B2: lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán - B3: viết chương trình - B4: hiệu chỉnh - B5: viết tài liệu Bài 7: Phần mềm máy tính - Phần mềm hệ thống + Là chương trình tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác. + Có chức năng cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu của các chương trình trong quá trình máy tính hoạt động. - Phần mềm ứng dụng + Phần mềm ứng dụng là phần mềm được viết để giúp giải quyết các công việc thường gặp như soạn thảo văn bản, quản lí học sinh, xếp thời khoá biểu, xử lí ảnh, trò chơi. + Các loại phần mềm ứng dụng: Phần mềm ứng dụng được phát triển theo đơn đặt hàng riêng của một cá nhân hay một tổ chức Ví dụ: phần mềm kế toán, phần mềm quản lí một công ty Phần mềm được thiết kế dựa trên những yêu cầu chung của rất nhiều người Ví dụ: WORD, EXCEL, Phần mềm công cụ để tạo ra các phần mềm khác. Ví dụ: Netbean, ASP, Phần mềm tiện ích giúp cho ta làm việc với máy tính thuận lợi hơn. Ví dụ: BKAV( phần mềm diệt virus) 4
  5. Bài 10: Khái niệm hệ điều hành - Khái niệm hệ điều hành(Operating System) . Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ + Đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính. + Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối thực hiện các chương trình. + Quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu. . Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người dùng và giữa thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy. Hệ điều hành cùng với các thiết bị kĩ thuật (máy tính và các thiết bị ngoại vi) tạo thành một hệ thống. Bài 11: Tệp và quản lý tệp - Tệp và tên tệp a) Khái niệm tệp Tệp, còn được gọi là tập tin là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý. Mỗi tệp có 1 tên để truy cập. b) Quy tắc đặt tên tệp trong hệ điều hành Windows: - Tên tệp không quá 255 ký tự, thường gồm 2 phần: phần tên và phần mở rộng, ngăn cách nhau bởi dấu chấm (.). - Phần mở rộng không nhất thiết phải có, được hệ điều hành dùng để phân loại tệp. - Tên tệp không chứa một trong các ký tự sau: / \ : * ? “ | - Khái niệm Thư mục + Để quản lý tệp một cách dễ dàng, hệ điều hành tổ chức lưu trữ tệp trong các thư mục. + Mỗi đĩa có thư mục được tạo tự động gọi là thư mục gốc. + Trong thư mục có thể tạo các thư mục khác, chúng gọi là thư mục con. + Thư mục chứa thư mục con gọi là thư mục mẹ. Như vậy thư mục có thể chứa tệp và thư mục con. + Ngoại trừ thư mục gốc, mọi thư mục đều phải được đặt tên, theo quy tắc đặt phần tên của tệp. + Trong cùng một thư mục không thể có 2 thư mục hoặc 2 tệp trùng tên. + Có thể hình dung cấu trúc thư mục như hình cây, mỗi thư mục là một cành, mỗi tệp là một lá, mỗi lá thuộc một cành nào đó, mỗi cành có thể có các cành con. 5
  6. - Khái niệm đường dẫn . Đường dẫn là chỉ dẫn gồm tên các thư mục từ thư mục gốc đến thư mục chứa tệp và cuối cùng là tên tệp, các tên thư mục và tên tệp cách nhau bởi dấu “\” . Đường dẫn đầy đủ là đường dẫn có cả tên ổ đĩa. Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành - Cách làm việc với hệ điều hành Người dùng có thể đưa yêu cầu hoặc thông tin vào hệ thống bằng 2 cách sau Cách 1: sử dụng các lệnh + Ưu điểm: hệ thống biết chính xác công việc cần làm, lệnh được thực hiện ngay lập tức. + Nhược điểm: người dùng phải nhớ câu lệnh Cách 2: sử dụng các đề xuất do hệ thống đưa ra thường dưới dạng bảng chọn, nút lệnh, + Ưu điểm: người dùng chỉ cần chọn công việc hoặc tham số thích hợp, không cần biết quy cách câu lệnh, có thể dùng cả chuột và bàn phím để thao tác. - Ra khỏi hệ thống Một số hệ điều hành hiện nay có 3 chế độ chính để ra khỏi hệ thống Tắt máy: hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và sau đó sẽ tắt nguồn, mọi thay đổi trong hệ thống sẽ được lưu vào đĩa cứng. Đây là cách ra khỏi hệ thống an toàn nhất. Tạm nghỉ: máy tạm nghỉ, tiêu thụ ít năng lượng nhất nhưng đủ hoạt động lại ngay lập tức. Nếu xảy ra mất điện, các thông tin lưu trên RAM sẽ mất. Ngủ đông: máy tắt sau khi lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc vào đĩa cứng. Khi khởi động lại, máy tính nhanh chóng thiết lập lại trạng thái làm việc trước đó. PHẦN TRẮC NGHIỆM 01 Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là A. MB B. Byte C. Bit D. KB Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau về hệ thập lục phân (hay hệ cơ số 16) A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 . B. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A . B . C . D . E . F . C. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1. D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I . V . X . L . C . D . M Câu 3. Chọn câu đúng A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B Câu 4. 1 byte = ? bit A. 10 bit B. 8 bit C. 9 bit D. 1024 bit Câu 5. Dãy bit nào dưới đây biễu diễn nhị phân của số 101 trong hệ thập phân A. 0110101 B. 011001001 C. 1100011 D. 1100101 6
  7. Câu 6. Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn hệ hexa 7D A. 125 B. 126 C. 124 D. 123 Câu 7. Số hexa nào trong hệ cơ số mười sáu dưới đây biểu diễn số 62 trong hệ thập phân A. 3.14 B. E3 C. F3 D. 3E Câu 8. Mã nhị phân của thông tin sử dụng tập kí hiệu? A. 10 chữ số từ 0 đến 9 B. 16 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A, B, C, D, E, F. C. 8 chữ số từ 0 đến 7 D. 2 chữ số 0 và 1 Câu 9. Một cuốn sách A gồm 200 trang Có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trang chiếm khoảng 5 MB. Để chứa quyển sách đó cần ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là A. 1 GB B. 500 MB C. 2 GB D. 10 GB Câu 10. Truyện tranh thường chứa thông tin dưới dạng A. Văn bản B. Hình ảnh và âm thanh; C. Hình ảnh D. Văn bản và hình ảnh Câu 11. Đâu không là thông tin loại phi số? A. Dạng âm thanh B. Dạng số nguyênC. Dạng hình ảnhD. Dạng văn bản Câu 12. Thông tin là A. Các tín hiệu vật lý B. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết. C. Dữ liệu của máy tính D. các phương tiện truyền thông. Câu 13. Số (11011) hệ 2 đổi sang hệ 10 ta được A. 25 B. 26 C. 27 D. 28 Câu 14. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 010000112 có giá trị thập phân là A. 6410 B. 6510 C. 6610 D. 6710 Câu 15. 1MB bằng A. 1000000 KB B. 1024 Byte C. 1024 x1024 Byte D. 1000 KB Câu 16. Trong tin học, dữ liệu là A. 8 bytes = 1 bit . C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong B. Hình ảnh, văn bản và âm thanh D. Thông tin được đưa vào máy tính Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Tốc độ máy tính ngày càng tăng B. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng C. Giá thành máy tính ngày càng tăng D. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng 7
  8. Câu 18. Bộ nhớ ngoài dùng để A. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu C. Tất cả đều sai D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ? A. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu B. ROM là bộ nhớ ngoài C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu D. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy Câu 20. Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm A. Cache và ROM B. Thanh ghi và RAM C. ROM và RAM D. Thanh ghi và ROM Câu 21. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A. Xử lí thông tin B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài C. Nhận biết được mọi thông tin D. Nhận thông tin Câu 22. Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Đĩa mềm, webcam, bàn phím C. Bàn phím, chuột, micro D. Máy chiếu, Màn hình, con chuột Câu 23. Bộ nhớ trong A. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm B. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. D. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí. Câu 24. Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím C. Bàn phím, chuột, micro D. Máy chiếu, Màn hình, loa Câu 25. Đặc điểm bộ nhớ ngoài: A. Dung lượng bé hơn so với bộ nhớ RAM B. Lưu trữ lâu dài thông tin C. Tốc độ truy cập thông tin lớn hơn so với bộ nhớ trong D. Là bộ nhớ chỉ đọc 8
  9. Câu 26. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ? A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom C. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy D. Tất cả đều sai. Câu 27. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài. B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài. D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in Câu 28. Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào A. Modem B. Bàn phím C. Chuột D. Tất cả đều đúng Câu 29. Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối? A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình vuông D. hình ô van Câu 30. Cho N và dãy a1, a2, , aN. Trường hợp tìm thấy và đưa ra chỉ số i đầu tiên mà a i chia hết cho 3 thì với điều kiện nào thuật toán sẽ dừng ? A. i > N B. ai chia hết cho 3 C. ai không chia hết cho 3 D. i < N Câu 31. Trong bài toán “Cho N và dãy a1, a2, , aN. Tìm giá trị lớn nhất trong dãy”. Input của bài toán là? A. Giá trị lớn nhất B. N và dãy a1, a2, , aN C. Dãy a1, a2, , aN D. N Câu 32. Trong bài toán “Cho N và M. Tìm Bội chung nhỏ nhất của chúng”. Output của bài toán là? A. N và M B. N và Bội chung nhỏ nhất C. Bội chung nhỏ nhấtD. N, M và Bội chung nhỏ nhất Câu 33. Ngôn ngữ nào máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ Pascal D. Ngôn ngữ bậc cao Câu 34. Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh; B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; C. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu. 9
  10. D. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; Câu 35. Hiệu chỉnh là A. Xác định lại Input và Output. C. Phát hiện và sửa lỗi sai. B. Mô tả chi tiết bài toán. D. Lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu. Câu 36. Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào? A. Tự động hóa B. Trí tuệ nhân tạoC. Truyền thông D. Giáo dục Câu 37. Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng. B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường. C. Sao chép phần mềm không có bản quyền. D. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình. Câu 38. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu B. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính C. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính Câu 39. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên A. ROM B. RAM C. CPU D. Bộ nhớ ngoài Câu 40. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành: A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi; B. Quản lý tệp; C. Biên dịch chương trình; D. Giao tiếp với người dùng; Câu 41. Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống? A. Turbo Pascal 7.0 B. Microsoft Windows XP C. BKAV925 D. Norton Antivirus Câu 42. BKAV là A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm hệ thống. 10
  11. Câu 43. Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây? A. Quản lý bộ nhớ trong B. Giao tiếp với ổ đĩa cứng C. Soạn thảo văn bản D. Tổ chức việc thực hiện chương trình Câu 44. Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành A. Giao tiếp tự do. B. Đơn nhiệm một người dùng C. Đa nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng Câu 45. Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? A. MS - DOSB. Word C. Ubuntu D. Linux Câu 46. Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. BAI TAP B. VANBAN?DOC C. HINH\ANH D. BAN*DO Câu 47. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp A. Phần tên B. Không có C. Phần mở rộng D. Phần tên và phần mở rộng Câu 48. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau? A. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS D. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS Câu 49. Chọn đáp án đúng nhất A. Tệp chứa thư mục B. Tệp chứa thư mục và tệp C. Thư mục chứa tệp D. Thư mục chứa tệp và thư mục Câu 50. Muốn khởi động lại máy tính ta thực hiện A. Start Turn off HibernateB. Start Turn off Restart C. Start Turn off Stand By D. Start Turn off Turn off Câu 51. Khi "nháy đúp chuột " vào một biểu tượng. tương ứng với việc: A.Tất cả đều ñuùng C. Kích hoạt.( mở ) biểu tượng B. Chọn biểu tượng D. Làm xuất hiện bảng chọn tắt Câu 52. Cách nào là đúng khi tắt máy hẳn A. Start / Shut down(Turn Off ) / Stand by B. Start / Shut down (Turn Off ) / Shut down (Turn Off) 11
  12. C. Start / Shut down (Turn Off ) / Restart D. Start / Shut down(Turn Off ) / Hibernate Câu 53. Để tạo thư mục mới trên ổ đĩa C: A. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền. chọn New / Folder; B. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền. chọn Rename; C. Mở My Computer / Control Panel. chọn New Folder; D. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn Folder / New; Câu 54. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây? A. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau; B. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong; C. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện; D. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau; Câu 55. Để sao chép một thư mục ta thực hiện A. Nháy đúp chuột lên tên thư mục. chọn Copy; C. Nháy chuột vào tên thư mục. chon Copy; B. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục. chọn Copy; D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục. chọn Paste; 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B A B D A D D A D B B C D C D C D C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C D D B C B A C B B C A C C B D C D C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 B A C D B A C C D B C B A D B PHẦN TRẮC NGHIỆM 02 Câu 1: Hãy chọn phương án đúng. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận A. Tên máy tính và mật khẩu; B. Họ tên người dùng và tên máy tính; C. Tên và mật khẩu của người dùng đăng kí trong tài khoản D. Họ tên người dùng và mật khẩu; 12
  13. Câu 2: Tính chất của thuật toán là A. Tính dừng B. Tính xác định C. Tính đúng đắn D. Cả A, B, C Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng là A. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình B. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống . C. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình D. Đáp án B và C đều đúng Câu 4: Hãy cho biết câu nào trong những câu dưới đây phát biểu không đúng về xu hướng phát triển hệ điều hành. A. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn; B. Hệ điều hành khai thác các tài nguyên của máy tốt hơn; C. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn; D. Chương trình hệ điều hành trở nên đơn giản hơn; Câu 5: Theo em hệ điều hành nào đang được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam? A. UNIX B. LINUX C. WINDOWS D. MS – DOS Câu 6: Hãy chọn tên tệp hợp lệ trong hệ điều hành Windows trong những tên tệp sau đây. A. Ha?noi.TXT B. Popye\Oliver.PAS C. Pop_3*.EXE D. Le-lan.DOC Câu 7: Hãy chọn các phương án ghép đúng. Để thực hiện một chương trình ứng dụng ta thực hiện : A. nháy chọn Start Programs Tên chương trình ứng dụng; B. Nháy chuột phải vào tên hoặc biểu tượng. chương trình. C. nháy chuột vào biểu tượng tùy ý trên màn hình nền; D. gõ trên bàn phím tên chương trình muốn chạy; Câu 8: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính và giữa người với mạng máy tính; 13
  14. B. Hệ điều hành kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành; D. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu. Câu 9: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố A. Phương pháp giải toán B. Đưa vào máy thông tin gì ( Input ), cần lấy ra thông tin gì ( Output ) C. Các tính chất của thuật toán D. Thuật toán giải bài toán Câu 10: Tìm các câu sai trong những câu sau A. Một hệ điều hành phải có các dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử; B. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ; C. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống; D. Hệ điều hành cung cấp các dịch vụ tiện hệ thống Câu 11: 10 byte bằng A. 260 bit B. 70 bit C. 80 bit D. 120 bit Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về hệ điều hành Windows A. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa B. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm C. Hệ điều hành Windows ra mắt tháng 10 năm 2008 D. Windows XP là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau. A. Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống; B. Windows là hệ điều hành đa nhiệm; C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ; D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng. 14
  15. Câu 14: Đổi tên thư mục A. Rename/ đặt tên/ ok B. Kích chuột phải vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok C. Kích chuột trái vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok D. Kích đúp vào thư mục cần đổi/ Rename/ đặt tên/ ok Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nút Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows; B. Thanh công việc TaskBar chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows. C. Bảng chọn menu Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows; D. Cả a, b, c đều đúng Câu 16: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp, ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây? A. Không thực hiện được. B. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete C. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete D. Giữ phím Alt trong nhấn phím Delete Câu 17: Hãy chọn câu đúng. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện A. Kích thước của tệp; B. Tên thư mục chứa tệp. C. Ngày giờ thay đổi tệp; D. Kiểu tệp; Câu 18: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành dưới đây A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet; B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính; C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác. D. Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính; Câu 19: Hệ điều hành đảm nhiệm việc nào trong những việc dưới đây A. Giao tiếp với ổ đĩa cứng; B. Chơi trò chơi điện tử; C. Soạn thảo văn bản; D. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bặc cao sang ngôn ngữ máy. 15
  16. Câu 20: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó. C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau; D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau; Câu 21: Nhược điểm của hệ điều hành UNIX là A. Là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng B. Không có khả năng làm việc trong môi trường mạng C. Các phiên bản không có tính kế thừa và đồng bộ D. Có tính mở rất cao Câu 22: Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm công cụ Câu 23: Chế độ ra khỏi hệ thống nào là an toàn cho máy nhất? A. Hibernate B. Stand By C. Restart D. Turn off Câu 24: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là A. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống . B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình C. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình D. Cả 3 câu A , B , C đều đúng Câu 25: Những đặc tính nào sau đây là không đúng với một hệ điều hành làm việc trong môi trường mạng? A. Đơn nhiệm B. Bảo mật; C. Đa nhiệm D. Cho phép chia sẻ tài nguyên trên mạng. 16
  17. Câu 26: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự A. 255 kí tự B. 12 kí tự C. 256 kí tự D. 11 kí tự Câu 27: Hãy chọn phương án đúng. Để quản lí tệp, thư mục, ta dùng chương trình A. Internet Explorer; B. Windows Explorer; C. Microsoft Word; D. Microsoft Excel. Câu 28: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp tập tin. . C. mục lục để tra cứu thông tin D. tập hợp các tệp và thư mục con Câu 29: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu? A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. USB D. Đĩa mềm Câu 30: Trong danh sách dưới đây, mục nào là tên của hệ điều hành? A. BASIC; B. PASCAL; C. Microsoft Word; D. UNIX; Câu 31: Tìm câu sai trong các câu sau A. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính . B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính C. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính . D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài Câu 32: Trong danh sách dưới đây, mục nào Không là tên của hệ điều hành? A. Windows; B. MS-DOS. C. Microsoft Exel; D. Linux; Câu 33: Sao chép thư mục/tệp ta thực hiện A. Edit/ Copy/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste B. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ Paste C. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste D. Không có lựa chọn nào đúng Câu 34: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ? A. MS-DOS B. UNIX C. Windows 2000 D. Linux Câu 35: Chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành được khởi động A. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện; B. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. 17
  18. C. trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện; D. Cả a, b, c đều sai Câu 36: Di chuyển tệp/ thư mục ta thực hiện A. Edit/ Cut/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste B. Chọn tệp, thư mục cần di chuyển/ Edit/ Cut/ Paste C. Chọn tệp, thư mục cần di chuyển/ Edit/ Cut/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste D. Không có lựa chọn nào đúng Câu 37: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để giải một bài toán trên máy tính 1 - Bước 1: Viết chương trình 2 - Bước 2: Viết tài liệu 3 - Bước 3: Hiệu chỉnh 4 - Bước 4: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán 5 - Bước 5: Xác định bài toán A. 3 ->4->1>2->5 B. 5->4->1->3>2 C. 1->4->3->2->5 D. 2->3->4->1->5 Câu 38: Hãy chọn phương án ghép đúng. Để xoá một tệp, thư mục, ta chọn tệp, thư mục cần xoá rồi A. nhấn phím Delete; B. chọn Edit Delete; C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+D; D. cả A và C đều đúng. Câu 39: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là A. Tập các thông tin được ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý B. một văn bản C. một trang web D. một gói tin Câu 40: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng, ta A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4; B. nhấn tổ hợp phím Alt+F4; C. chọn lệnh File Close hoặc File Exit. D. đáp án b và c đúng Câu 41: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào đĩa cứng: A. Turn Off. B. Shut Down. C. Hibernate. D. Stand By. 18
  19. Câu 42: 1011002 = ?10 A. 40 B. 41 C. 43 D. 44 Cho cây thư mục sau D:\ XA HOI TOAN TU NHIEN LY HOA CO BAN NANG CAO Trả lời các câu hỏi 43, 44,45,46 Câu 43: Xác định tên thư mục gốc trên cây thư mục đã cho A. D:\ B. XA HOI C. TU NHIEN D. C:\ Câu 44: Xác định đường dẫn của thư mục LY trên cây thư mục đã cho A. D:\XA HOI\LY B. D:\TU NHIEN\LY C. D:\TU NHIEN\TOAN\LY D. D:\XA HOI\TU NHIEN\TOAN\LY Câu 45: Thư mục con cấp 1 là thư mục nào trong các phương án nào dưới đây: A. D:\ B. XA HOI và TU NHIEN C. TOAN, LY, HOA D. CO BAN và NANG CAO Câu 46: Hãy cho biết thư mục mẹ của thư mục TOAN là thư mục nào trong các thư mục sau: A. D:\ B. XA HOI C. TU NHIEN D. XA HOI và TU NHIEN Câu 47: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ: A. -127 đến 127. B. -128 đến 128. C. -127 đến 128. D. -128 đến 127. Câu 48: Chức năng nào không phải của hệ điều hành: A. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính. B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính. C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác. D. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet. 19
  20. Câu 49: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây? A. Bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ trong. C. Bộ điều khiển. D. Bộ xử lý trung tâm. Câu 50: Mã hóa thông tin là quá trình A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính. B. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII. C. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được. D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được. Câu 51: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động A. Máy chạy liên tục không dừng. B. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường. C. Máy không làm việc được. D. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng . Câu 52: Đẳng thức nào sau đây là đúng A. 1BF16 = 45010 B. 1BF16 = 47010 C. 1BF16 = 45910 D. 1BF16 = 44710 Câu 53: Thanh ghi A. Là một phần của bộ nhớ trong. B. Là một phần của bộ nhớ ngoài. C. Không là một phần của CPU. D. Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí. Câu 54: Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây A. 39A B. 093 C. A93 D. 390 Câu 55: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị: A. Rom. B. Đĩa CD. C. Ram. D. Ổ cứng. Câu 56: Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy. 1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong. 2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính. 3. Cắm nguồn và Bật máy. 4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động. A. 1 – 3- 2 – 4 B. 2 - 4 - 1 – 3 C. 3 - 2 - 4 - 1 D. 4 - 1 - 3 – 2 20
  21. Câu 57: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống A. Chương trình Turbo Pascal 7.0. B. Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav. C. Hệ điều hành Windows 2003. D. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word. Câu 58: Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây A. 254 B. 171. C. 170. D. 255. Câu 59: Hệ thống tin học dùng để A. Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin . B. Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin. C. Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin . D. Nhập, xử lí, xuất và truyền thông tin . Câu 60: Trò chơi Game Online "Võ lâm truyền Kỳ" của VinaGames là một? A. Phần mềm ứng dụng giải trí B. Phần mềm ứng dụng công việc C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm ứng dụng đa phương tiện Câu 61: Bộ mã ASCII mã hóa được A. 256 kí tự. B. 512 kí tự. C. 128 kí tự. D. 1024 kí tự. Câu 62: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: A. Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F B. ROM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc C. Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2 D. RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, đọc thông tin trong lúc làm việc Câu 63: Hệ điều hành là: A. Phần mềm tiện ích. B. Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm công cụ. Câu 64: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 65 “ trong hệ thập phân! A. 11010111. B. 10010110. C. 01000001. D. 10101110. Câu 65: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte? A. 3 byte B. 4 byte C. 2 byte D. 1 byte 21
  22. Câu 66: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì? A. Kilobyte. B. Bit. C. Byte. D. Gigabyte. Câu 67: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống. B. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa. C. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm. D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng. Câu 68: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ A. Bangdiem*xls B. Bai8:\pas C. Onthi?nghiep.doc D. Bia giao an.doc Câu 69: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là A. Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc. B. Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu. C. Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên. D. Bộ nhớ chỉ đọc. Câu 70: Số nhị phân 1011100101,112 biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây: A. 3,2E516 B. 2E5,316 C. C,2E516 D. 2E5,C16 Câu 71: Phần mềm (Software) của máy tính gồm: A. Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm. B. Sự quản lí và điều khiển của con người. C. Các thiết bị của máy tính. D. Các chương trình. Câu 72: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính: A. Phần mềm công cụ. B. Phần mềm hệ thống. C. Phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm tiện ích. Câu 73: Điền từ thích hợp vào chỗ trống( ) Để nạp hệ điều hành cần phải có đĩa khởi động, đĩa này chứa các chương trình A. Cần thiết cho việc nạp chương trình pascal B. Cần thiết cho việc nạp Micsoft Word C. Cần thiết cho việc nạp Excel D. Cần thiết cho việc nạp hệ điều hành Câu 74: Biểu tượng thùng rác trên màn hình nền thường chứa: A. Địa chỉ các trang web đã xem B. Các tệp và thư mục đã xóa C. Danh sách các chương trình có thể được sử dụng lại D. Các chương trình cài đặt không thành công 22
  23. Câu 75: Hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với mục tương ứng ở cột bên phải để được mô tả đúng về thao tác của chuột a. Nháy chuột 1. Nháy nhanh 2 lần liên tiếp b. Nháy đúp chuột 2.Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột từ một vị trí đến một vị trí khác c. Kéo thả chuột 3. Nhấn một lần nút trái chuột rồi thả tay d.Nháy nút phải chuột 4. Nháy một lần nút phải chuột rồi thả tay A. a - 3 ; b -1; c -2 ; d - 4 B. a - 4; b -1; c - 2; d -3 C. a - 1; b - 4; c -2; d -3 D. a - 2; b -1; c - 4; d -3 Câu 76: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh Output của bài toán này? A. N là số nguyên tố B. N không là số nguyên tố C. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố D. N là số nguyên dương Câu 77: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào? A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ. B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ. C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ. D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ . Câu 78: Công cụ nào sau đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin. A. Máy tính điện tử B. Điện thoại di động C. Camera D. Ti vi. Câu 79: Hãy chọn phương án đúng. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận A. Tên máy tính và mật khẩu; B. Họ tên người dùng và tên máy tính; C. Tên và mật khẩu của người dùng đăng kí trong tài khoản. 23
  24. D. Họ tên người dùng và mật khẩu; Câu 80: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện A. Kiểu tệp. B. Ngày/giờ thay đổi tệp. C. Kích thước của tệp. D. Tên thư mục chứa tệp. Câu 81: Hệ điều hành là A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm văn phòng D. Phần mềm tiện ích Câu 82: Hệ điều hành được lưu ở đâu? A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. ROM D. RAM Câu 83: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng A. MS-DOS B. Windows 2000 C. UNIX D. Linux Câu 84: Phát biểu nào sau đây là sai. A. Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ xử lý ngày càng cao. B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng trong thực tế và dễ sử dụng hơn. C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp trong xã hội. D. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp Câu 85: Thao tác với chuột gồm A. Di chuyển, kéo thả chuột B. Nháy chuột, nháy đúp chuột C. Nháy nút phải chuột D. Tất cả các phương án trên Câu 86: Ch­¬ng tr×nh m¸y tÝnh chÝnh lµ A. PhÇn mÒm m¸y tÝnh B. PhÇn cøng m¸y tÝnh C. Bé nhí m¸y tÝnh D. C¶ a,b,c ®óng Câu 87: C©u nµo ®óng trong c¸c c©u sau A. Th­ môc cã thÓ chøa tÖp tin B. TËp tin cã thÓ chøa th­ môc C. TÖp tin cã thÓ chøa c¸c tÖp tin kh¸c D. Th­ môc mÑ n»m trong th­ môc con Câu 88: Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu A. dấu chấm (.) B. dấu hai chấm (:) C. dấu sao (*) D. dấu phẩy (,) 24
  25. Câu 89: Có mấy cách ra khỏi hệ thống A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 90: Nếu máy tính vẫn còn hoạt động (bàn phím và chuột còn sử dụng được) thì nạp lại HĐH bằng cách A. Chọn Turn Off Computer\Restart B. Chọn Turn Off Computer\Stand by C. Chọn Turn Off Computer\Turn Off D. Bấm nút Reset trên CPU Câu 91: Trong tin học, bài toán là: A. Những gì ta yêu cầu máy tính thực hiện B. Là những bài toán tính toán C. Là những yêu cầu quản lý D. Tất cả đều đúng. Câu 92: Số 10000112 được biểu diễn trong hệ thập phân là : A. 67 B. 86 C. 76 D. 45 Câu 93: D÷ liÖu lµ A. HiÓu biÕt vÒ mét thùc thÓ B. Th«ng tin ®­îc ®­a vµo trong m¸y C. H×nh ¶nh vµ ©m thanh D. HiÓu biÕt vÒ cuéc sèng Câu 94: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì? A. thể hiện thao tác so sánh và tính toán; B. thể hiện các thao tác ghi nhập; C. quy định trình tự thực hiện các thao tác; D. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu; Câu 95: Bộ xử lí trung tâm gồm các bộ phận chính nào? A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài B. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic C. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic D. Cả A và B Câu 96: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu? A. Máy quét B. Chuột C. Máy in D. Bàn phím Câu 97: Input cña bµi to¸n: Ho¸n ®æi gi¸ trÞ cña hai biÕn sè thùc A vµ C dïng biÕn trung gian B lµ A. Hai sè thùc A, C B. Hai sè thùc A,B C. Hai sè thùc B,C D. Ba sè thùc A,B,C 25
  26. Câu 98: Hîp ng÷ lµ ng«n ng÷ A. Cã tÝnh ®éc lËp víi tõng lo¹i m¸y B. C¸c lÖnh lµ c¸c d·y bit C. GÇn gòi víi ng«n ng÷ tù nhiªn D.Ph¶i cã ch­¬ng tr×nh hîp dÞch ®Ó dÞch ra ng«n ng÷ m¸y Câu 99: c¸c linh kiÖn ®Ó l¾p r¸p m¸y tÝnh ®­îc gäi lµ A. PhÇn mÒm m¸y tÝnh B. CPU C. PhÇn cøng m¸y tÝnh D. Bé phËn ®iÒu khiÓn m¸y tÝnh Câu 100: §Ó m¸y tÝnh cã thÓ xö lý, th«ng tin cÇn ®­îc biÓu diÔn d­íi d¹ng A. D·y bit gåm hai kÝ hiÖu 1 vµ 2 B. D·y bit gåm hai kÝ hiÖu 0 vµ 2 C. D·y bit gåm hai kÝ hiÖu 0 vµ 1 D. D·y bit gåm hai kÝ hiÖu 2 vµ 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B D C D A C B A C A A B A C D A A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A D C A A B D A D B C C A A C B A A B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C D D B B C A D D C C D D D C C C B B A 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A D C C D B B D D D D B D B A C C A C A 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A A A D D A A A A A A A B A B C A D C C Duyệt của tổ chuyên môn Người soạn Thái Trung Dũng Duyệt của Ban Giám Hiệu 26
  27. 1. Bài tập về thư mục và tệp a) Cho cây thư mục như hình vẽ: C:\ Sach_giao_khoa Sach_tham_khao Baitap Tailieu_toan So_do Tin10.pas Hinh_10.doc Hinh1.jpg Hinh2.jpg 1) Viết đường dẫn đầy đủ đến tập tin Tin10.pas 2) Viết đường dẫn đầy đủ đến tập tin Hinh1.jpg b) Cho cây thư mục như hình vẽ: 1) Viết đường dẫn để định vị tệp CONGVAN.DOC 2) Viết đường dẫn để định vị tệp PRO2.PAS 3) Viết đường dẫn để định vị tệp RAIN1.DAT 2. Bài tập chuyển đổi cơ số a. 3CD16 = ?10 b. 9310 = ?2 c. 4A5F16 = ?10 d. 25310 = ?2 e. 784910 = ?16 f. 102510 = ?16 27