Đê cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 11

pdf 6 trang thungat 2650
Bạn đang xem tài liệu "Đê cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11.pdf

Nội dung text: Đê cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 11

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II – LỚP 11 (Phần lý thuyết) Chƣơng IV. TỪ TRƯỜNG 1. TỪ TRƢỜNG STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và cĩ tính chất gì ? [Thơng + Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong khơng gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiểu] hiện của của lực từ tác dụng lên một dịng điện hay một nam châm đặt trong nĩ. 2 Đặc điểm các đường sức của từ trường ? [Thơng + Qua mỗi điểm trong khơng gian chỉ vẽ được một đường sức. hiểu] + Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu. + Chiều của đường sức từ tuân theo những qui tắc xác định. + Qui ước vẽ các đường sức mau (dày. ở chổ cĩ từ trường mạnh, thưa ở chổ cĩ từ trường yếu. 3 Vẽ được các đường sức từ biểu diễn và nêu các đặc điểm của đường sức từ của dịng điện [Thơng thẳng dài, của ống dây cĩ dịng điện chạy qua và của từ trường đều. hiểu] [Vận dụng] 2. LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm của [Thơng từ trường. Nêu được đơn vị đo cảm ứng từ ? hiểu] + Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của từ trường và được đo bằng thương số giữa lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dịng diện đặt vuơng gĩc với đường cảm ứng từ tại điểm đĩ và tích của cường độ dịng điện và chiều dài đoạn dây dẫn đĩ. F B = Il + Đơn vị cảm ứng từ : Trong hệ SI đơn vị cảm ứng từ là tesla (T) 1N 1T = 1A.1m 2 Viết được cơng thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua đặt Thơng hiểu] trong từ trường đều ? F B.I.l.sin [Vận dụng] Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng cĩ dịng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều. 3. TỪ TRƢỜNG CỦA DÕNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CĨ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Đặc điểm vec tơ cảm ứng từ và cơng thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường [Thơng gây bởi dịng điện thẳng dài vơ hạn ? hiểu] + Phương: tiếp tuyến với đường sức từ + Chiều: tuân theo quy tắc nắm tay phải (hình vẽ) I + Độ lớn: B 2.10 7 r Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường [Vận dụng] gây bởi dịng điện thẳng dài ?
  2. 2 Đặc điểm vec tơ cảm ứng từ và cơng thức tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây trịn? [Thơng + Phương: vuơng gĩc với mặt phẳng của khung dây hiểu] + Chiều: Tuân theo quy tắc nắm tay phải I + Độ lớn: B 2 .10 7 R Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dịng điện trịn? [Vận dụng] 3 Viết cơng thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong lịng ống dây cĩ dịng điện chạy [Thơng qua ? hiểu] + Trong ống dây các đường sức từ là những đường thẳng song song cùng chiều và cách đều nhau. + Cảm ứng từ trong lịng ống dây: N B = 4 .10-7 I = 4 .10-7nI l Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong lịng ống [Vận dụng] dây cĩ dịng điện chạy qua ? 4. LỰC LO-REN-XƠ STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Thế nào là lực Lo-ren-xơ ? Viết được cơng thức tính lực này ? [Thơng + Mọi hạt mang điện tích chuyển động trong một từ trường, đều chịu tác dụng của lực hiểu] từ. Lực này được gọi là lực Lo-ren-xơ. + Độ lớn: f = |q0|vBsinα 2 Xác định được cường độ, phương, chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q [Thơng r chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuơng gĩc với các đường sức của từ trường hiểu] đều. + Lực Lo-ren-xơ f luơn vuơng gĩc với vận tốc v , nghĩa là đĩng vai trị lực hướng tâm: mv2 f = = |q0|vB R Chƣơng V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 1. TỪ THƠNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Viết được cơng thức tính từ thơng qua một diện tích và nêu được đơn vị đo từ thơng. [Thơng Nêu được các cách làm biến đổi từ thơng. hiểu] Cơng thức xác định từ thơng:  B.S.cos Cách làm thay đổi từ thơng: + Thay đổi B + Thay đổi S + Thay đổi α 2 Mơ tả được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ ? [Thơng + Đưa nam châm lại gần hay ra xa khung dây hiểu] + Đưa khung dây lại gần hay ra xa nam châm + Quay khung dây trong từ trường
  3. + Cho dịng điện qua khung dây biến thiên Làm được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. [Vận dụng] 3 Xác định được chiều của dịng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ. [Thơng + Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín cĩ chiều sao cho từ trường cảm ứng cĩ hiểu] tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thơng ban đầu qua mạch kín. + Từ thơng tăng: dịng điện cảm ứng ngược chiều dương + Từ thơng giảm: dịng điện cảm ứng cùng chiều dương (Vận dụng ở hình vẽ) 4 Nêu được dịng điện Fu-cơ là gì ? Tác dụng của dịng điện Fu cơ ? [Thơng + Dịng điện Fu cơ là dịng điện cảm ứng xuất hiện bên trong khối vật dẫn chuyển động hiểu] trong từ trường + Tác dụng của dịng điện Fu cơ: tác dụng nhiệt, gây ra lực hãm điện từ. 2. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ ? [Thơng + Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên hiểu] từ thơng qua mạch kín đĩ.  |eC| = | | t [Vận dụng] Tính được suất điện động cảm ứng trong trường hợp từ thơng qua một mạch biến đổi đều theo thời gian trong các bài tốn. 3. TỰ CẢM STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Nêu được độ tự cảm là gì và đơn vị đo độ tự cảm. [Thơng + Độ tự cảm của một ống dây: hiểu] N 2 L = 4 .10-7.. .S l + Đơn vị của độ tự cảm là Henri (H). 1W 1H = b 1A 2 Nêu được hiện tượng tự cảm là gì ? [Thơng + Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch cĩ dịng điện hiểu] mà sự biến thiên của từ thơng qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dịng điện trong mạch. Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ biến đổi đều theo thời gian. i [Vận dụng] etc = - L t 3 Nêu được từ trường trong lịng ống dây cĩ dịng điện chạy qua và mọi từ trường đều [Thơng mang năng lượng. hiểu] 1 W = Li2. 2 Chƣơng VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 1. KHƯC XẠ ÁNH SÁNG
  4. STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng và viết được hệ thức của định luật này. [Thơng + Tia khúc xạ nằm trong mặt phẵng tới (tạo bởi tia tới và pháp tuyến) và ở phía bên kia hiểu] pháp tuyến so với tia tới. + Với hai mơi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin gĩc tới (sini) và sin gĩc khúc xạ (sinr) luơn luơn khơng đổi: sin i = hằng số sin r [Vận dụng] Vận dụng được hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng. 2 Nêu được chiết suất tuyệt đối, chiết suất tỉ đối là gì. [Thơng hiểu] + Tỉ số khơng đổi trong hiện tượng khúc xạ được gọi là chiết suất tỉ đối n21 của mơi trường 2 (chứa tia khúc xạ) đối với mơi trường 1 (chứa tia tới): = n21 + Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trường đĩ đối với chân khơng. n2 Mối liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối: n21 = . n1 3 Nêu được tính chất thuận nghịch của sự truyền ánh sáng và chỉ ra sự thể hiện tính chất [Thơng này ở định luật khúc xạ ánh sáng. hiểu] + Ánh sáng truyền đi theo đường nào thì cũng truyền ngược lại theo đường đĩ. 2. PHẢN XẠ TỒN PHẦN STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Mơ tả được hiện tượng phản xạ tồn phần và nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng này. [Thơng + Phản xạ tồn phần là hiện tượng phản xạ tồn bộ ánh sáng tới, xảy ra ở mặt phân hiểu] cách giữa hai mơi trường trong suốt. + Điều kiện để cĩ phản xạ tồn phần: - Ánh sáng truyền từ một mơi trường tới một mơi trường chiết quang kém hơn (n1>n2). - i igh. [Vận dụng] Vận dụng được cơng thức tính gĩc giới hạn phản xạ tồn phần trong bài tốn. 2 Mơ tả được sự truyền ánh sáng trong cáp quang và nêu được ví dụ về ứng dụng của cáp [Thơng quang. hiểu] + Cáp quang được ứng dụng vào việc truyền thơng tin + Cáp quang cịn được dùng để nội soi trong y học. Chƣơng VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG 1. LĂNG KÍNH STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Nêu được tính chất của lăng kính làm lệch tia sáng truyền qua nĩ. [Thơng + Chùm ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính sẽ bị phân tích thành nhiều chùm sáng đơn hiểu] sắc khác nhau. Đĩ là sự tán sắc ánh sáng. + Khi cĩ tia lĩ ra khỏi lăng kính thì tia lĩ bao giờ cũng lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
  5. 2. THẤU KÍNH MỎNG STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Nêu được tiêu điểm chính, tiêu điểm phụ, tiêu diện, tiêu cự của thấu kính là gì. [Thơng + Chùm tia sáng song song với trục chính sau khi qua thấu kính sẽ hội tụ tại một điểm hiểu] trên trục chính. Điểm đĩ là tiêu điểm chính của thấu kính. Mỗi thấu kính cĩ hai tiêu điểm chính F (tiêu điểm vật) và F’ (tiêu điểm ảnh) đối xứng với nhau qua quang tâm. + Chùm tia sáng song song với một trục phụ sau khi qua thấu kính sẽ hội tụ tại một điểm trên trục phụ đĩ. Điểm đĩ là tiêu điểm phụ của thấu kính. Mỗi thấu kính cĩ vơ số các tiêu điểm phụ vật Fn và các tiêu điểm phụ ảnh Fn’. + Tập hợp tất cả các tiêu điểm tạo thành tiêu diện. Mỗi thấu kính cĩ hai tiêu diện: tiêu diện vật và tiêu diện ảnh. Cĩ thể coi tiêu diện là mặt phẵng vuơng gĩc với trục chính qua tiêu điểm chính. + Tiêu cự: f = OF' . Qui ước: Thấu kính hội tụ: f > 0 ; Thấu kính phân kì: f 0. Thấu kính phân kì: D < 0. 3 Nêu được số phĩng đại của ảnh tạo bởi thấu kính là gì? [Thơng + Cơng thức xác định số phĩng đại: hiểu] A' B' d ' k = = - AB d Vận dụng các cơng thức về thấu kính để giải được các bài tập đơn giản. [Vận dụng] 4 Vẽ được tia lĩ khỏi thấu kính hội tụ, phân kì và hệ hai thấu kính đồng trục. [Thơng (áp dụng ở hình vẽ) hiểu] [Vận dụng] 5 Dựng được ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính. [Vận dụng] 3. MẮT STT CHUẨN KT, KN QUY ĐỊNH TRONG CHƢƠNG TRÌNH CẤP ĐỘ 1 Nêu được sự điều tiết của mắt khi nhìn vật ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn. [Thơng + Sự điều tiết là hoạt động của mắt làm thay đổi tiêu cự của mắt để cho ảnh của các vật hiểu] ở cách mắt những khoảng khác nhau vẫn được tạo ra ở màng lưới. + Khi mắt khơng điều tiết, điểm trên trục của mắt mà ảnh tạo ra ngay tại màng lưới gọi là điểm cực viễn CV. Đĩ cũng là điểm xa nhất mà mắt cĩ thể nhìn rỏ. Mắt khơng cĩ tật CV ở xa vơ cùng (OCV = ). + Khi mắt điều tiết tối đa, điểm trên trục của mắt mà ảnh cịn được tạo ra ngay tại màng lưới gọi là điểm cực cận CC. Đĩ cũng là điểm gần nhất mà mắt cịn nhìn rỏ. Càng lớn tuổi điểm cực cận càng lùi xa mắt.
  6. 2 Nêu được gĩc trơng và năng suất phân li là gì. [Thơng + Gĩc trơng vật AB là gĩc tưởng tượng nối quang tâm của mắt tới hai điểm đầu và cuối hiểu] của vật. + Gĩc trơng nhỏ nhất  = min giữa hai điểm để mắt cịn cĩ thể phân biệt được hai điểm đĩ gọi là năng suất phân li của mắt. Khi đĩ, ảnh của 2 điểm đầu và cuối của vật được tạo ra ở hai tế bào thần kinh thị giác kế cận nhau. Mắt bình thường  = min = 1’ 3 Trình bày các đặc điểm của mắt cận, mắt viễn, mắt lão về mặt quang học và nêu tác [Thơng dụng của kính cần đeo để khắc phục các tật này. hiểu] Mắt cận và cách khắc phục + Đặc điểm - Độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường, chùm tia sáng song song truyền đến mắt cho chùm tia lĩ hội tụ ở một điểm trước màng lưới. - fmax OV. - Nhìn vật ở vơ cực phải điều tiết. - Cc ở rất xa mắt hơn bình thường. + Cách khắc phục Đeo một thấu kính hội tụ cĩ tụ số thích hợp để: - Hoặc nhìn rỏ các vật ở xa mà khơng phải điều tiết mắt. - Hoặc nhìn rỏ được vật ở gần như mắt bình thường (ảnh ảo của điểm gần nhất muốn quan sát qua thấu kính hiện ra ở điểm cực cận của mắt). Mắt lão và cách khắc phục + Khi tuổi cao khả năng điều tiết giảm vì cơ mắt yếu đi và thể thủy tinh cứng hơn nên điểm cực cận CC dời xa mắt. + Để khắc phục tật lão thị, phải đeo kính hội tụ để nhìn rỏ vật ở gần như mắt bình thường. 4 Nêu được sự lưu ảnh trên màng lưới là gì và nêu được ví dụ thực tế ứng dụng hiện tượng [Thơng này. hiểu] + Cảm nhận do tác động của ánh sáng lên tế bào màng lưới tiếp tục tồn khoảng 0,1s sau khi ánh sáng kích thích đã tắt, nên người quan sát vẫn cịn “thấy” vật trong khoảng thời gian này. Đĩ là hiện tượng lưu ảnh của mắt.